I- MỤC TIÊU :
-HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
-Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS , tính nhẩm
-Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải 1 số bài toán thực tế
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ, máy tính bỏ túi
-HS : Bảng nhóm, bút viết bảng , máy tính bỏ túi
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp luyện tập và thực hành
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 4 - Tiết 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 11
* * *
I- MỤC TIÊU :
-HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
-Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS , tính nhẩm
-Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải 1 số bài toán thực tế
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ, máy tính bỏ túi
-HS : Bảng nhóm, bút viết bảng , máy tính bỏ túi
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp luyện tập và thực hành.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
* HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (6 ph)
-Nêu y/c KT.
-GV ghi điểm.
-Dạng tổng quát của số chia hết ch 3 là 3k.
-Chia cho 3 dư 1 : 3k + 1.
-Chia cho 3 dư 2 : 3k + 2.
-HS NX đánh giá.
-Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3 , chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2.
* HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập (30 ph)
*Dạng 1 : Tính nhẩm
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu a bài 52.
-Cả lớp giải vào tập.
-Gọi 2 HS lên bàng làm câu b bài 52.
-Cả lớp giải vào tập.
*Dạng 2 : Bài toán ứng dụng thực tế.
-Cho HS đọc đề bài sau đó tóm tắt.
-Cho HS suy nghĩ nêu cách giải.
-Cho HS thực hiện.
-Cho HS NX.
*Bài 54:
-Cho HS đọc đề sau đó tóm tắt.
-Muốn tính số toa ít nhất ta ltn?
-Cho HS lên bảng giải.
-Cả lớp làm bài vào tập.
*Dạng 3 : Sử dụng máy tính bỏ túi.
*Bài 55:
Cho HS trả lời miệng
*HS 1 :
a)(14:2).(50.2)
=7.100 = 700
*HS 2 :
(16 : 4).(25.4)
= 4.100 = 400
-HS NX.
-HS 2 :
(2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 42
(1400 : 25)
=(1.400.4)(25.4)
= 5600 : 100 = 56
-HS NX giải thích cách làm.
HS 3 :
132 : 12
=(120 +12):12
=(120 : 12) + (12 : 12)
=10 + 1 = 11
96 : 8
=(80 + 16) : 8
=(80 : 8) + (16 : 8)
=10 + 2 = 12
-HS NX giải thích cacùh làm
-HS tóm tắt.
-HS giải bảng :
Số quyển vở loại 1 mua được :
21 000 : 2000 = 10 dư 1000
Số quyển vở loại 2 mua được :
21 000 : 1500 = 14
-HS KL.
-Tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ.
-HS giải :
Số người mỗi toa chứa nhiều nhất :
8.12 = 96 (người)
1000 : 96 = 10 dư 10
Số tao ít nhất để chở hết 1000 khách là 11 toa.
Vận tốc ô tô :
288 : 6 = 48 (km/h)
CD : 1530 : 34 (45 (m)
*Bảng phụ :
a)Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này và chia thừa số kia cho cùng 1 số thích hợp.
14.50 ; 16.25
b)Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia cho cùng 1 số thích hợp.
2100 : 50
1400 : 25
c)Tính nhẩm bằng cách áp dụng t/c (a + b): c = a.c+ b.c trườn hợp chia hết.
132 : 12
96 : 8
Bảng phụ :
Tóm tắt
Tâm có : 21 000 đ
1 quyển loại 1 : 2000 đ
1 quyển loại 2 : 2000 đ
Loại 1 : ? quyển
Loại 2 : ? quyển
*Bảng phụ :
Số khách : 100 người
Mỗi toa : 12 khoang
Mỗi khoang : 8 chỗ
Tính số toa ít nhất
* HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố (6 ph)
-Cho HS NX mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
-Giữa phép nhân và phép chia.
-Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
-Toán chia là phép toán ngược của phép nhân.
(a - b) nếu a b
(a : b) nếu a b
* Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 ph)
-Ôân lại các kiến thức về phép trừ , phép nhân .
-Đọc “Câu chuyện về lịch sử” SGK.
-BT : 76,77,78,79,80,83tr 12 SBT.
-Đọc trước bài luỹ thứa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
*** RÚT KINH NGHIỆM :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Tuan 4 - Tiet 11.doc