Bài 39: AU - ÂU
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Đọc được au, âu, cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ hai đến ba câu theo chủ đề : Bà cháu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách TV1- tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt khối 1 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Bài 39: Au - Âu
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Đọc được au, âu, cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ hai đến ba câu theo chủ đề : Bà cháu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách TV1- tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung, thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
5 phút
2. Bài mới
Tiết 1
HĐ1: Giới thiệu bài
2 phút
HĐ2: Dạy vần
8 phút
7 phút
HĐ3: Viết au, âu, cau, cây cau, cầu, cái cầu.
10 phút
HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
5 phút
TIếT 2
HĐ1. Luyện đọc
8 phút
HĐ2. Luyện viết
15 phút
HĐ3. Luyện nói theo chủ đề : Bà cháu
7 phút
3. Củng cố, dặn dò
3 phút
- Cho HS viết và đọc các từ : cái kéo, trái đào.
- Gọi HS đọc đoạn thơ:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
- Hôm nay chúng ta học vần mới: au-âu
- Ghi bảng: au - âu
** Dạy vần au
a. Nhận diện vần:
- Vần au được tạo nên từ : a và u.
- So sánh au với ao.
+ Giống nhau: Bắt đầu bằng a
+ Khác nhau: Kết thúc bằng u
b. Đánh vần, đọc trơn: au
- Hướng dẫn cho H đánh vần a-u-au
- Theo dõi, sửa sai cho H. Cho H đọc trơn : au
c. Đánh vần, đọc trơn tiếng , từ ngữ khó:
- Yêu cầu H ghép tiếng: cau
- Nhận xét, ghi bảng
- Hướng dẫn H đánh vần tiếng : cau
* Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cây cau
- Ghi bảng: cây cau
- Hướng dẫn H đánh vần, đọc trơn từ khoá.
a-u-au
cờ-au-cau
cây cau
* Dạy vần âu
( Quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ Vần âu được tạo nên từ : â và u
- Theo dõi, sữa nhịp đọc cho H
- Viết mẫu và nêu quy trình viết
+ au: Lưu ý nét nối giữa âm a và âm u.
+ cau: Lưu ý nét nối giữa a và u, c và au.
- Cho H viết vào bảng con
- Theo dõi, sửa sai cho HS
- Gọi HS đọc các từ ngữ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
- Giải thích các từ (hoặc có tranh, vật mẫu) để HS dễ hình dung
- Đọc mẫu
- Gọi H đọc lại. Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Hướng dẫn HS luyện đọc lại bài ở tiết 1
- Gọi HS đọc: au, cau, cây cau
âu, cầu, cái cầu.
- HS đọc các từ ứng dụng
* Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
- Cho HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng, theo dõi, sửa sai.
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc lại câu ứng dụng.
- Hướng dẫn HS viết au, âu, cây cau, cái cầu.
- HS viết vào vở tập viết.
- Theo dõi, uốn nắn cho HS
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu câu hỏi gợi ý:
? Trong tranh vẽ những ai?
? Người bà đang làm gì?
? Hai cháu đang làm gì?
? Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?
? Em đã làm gì giúp bà?
- Chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc
- Cho HS tìm chữ có vần vừa học
- Dặn HS đọc lại bài và xem bài 40.
- Viết bảng con + đọc
- 2 - 3 HS đọc
- Nhận xét
- Theo dõi
2 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh
- Tìm ghép vần au, 2 HS phân tích vần, phát âm vần au.
Quan sát, trả lời.
- Đánh vần: cá nhân, nhóm
- Đọc trơn; Cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm ghép tiếng cau
- Phân tích tiếng cau
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
- Theo dõi GV đọc
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Theo dõi GV viết
- Viết bảng con
- HS đọc
- Nghe và quan sát tranh
- Nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc cá nhân, nhóm
- Đọc cá nhân, lớp
- Quan sát tranhvà trả lời
1-2 HS đọc, lớp nxét
- Nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Theo dõi
- Viết vào vở
- 2 HS đọc tên bài
- Quan sát tranh, cá nhân nối tiếp nhau trả lời.
- Lớp nhận xét
- Đọc cá nhân, lớp
- Cá nhân trả lời
- Nghe
Bài 40: iu, êu
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Đọc được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Luyện nói từ hai đến ba câu theo chủ đề : Ai chịu khó?
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách TV1- tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- Tranh minh họa (hoăc vật mẫu) từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung, thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
5 phút
2. Bài mới
Tiết 1
HĐ1:Giới thiệu bài
2 phút
HĐ2: Dạy vần
8 phút
7 phút
HĐ3: Viết iu,êu, lưỡi rìu, cái phễu
10 phút
HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
5 phút
TIếT 2
HĐ1. Luyện đọc
8 phút
HĐ2. Luyện viết
15 phút
HĐ3. Luyện nói theo chủ đề : Ai chịu khó
7 phút
3.Củng cố, dặn dò.
5 phút
- Cho HS viết và đọc các từ : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
- Hôm nay chúng ta học vần mới: iu-êu
- Ghi bảng: iu-êu
** Dạy vần iu
a. Nhận diện vần:
- Vần iu được tạo nên từ : i và u.
- So sánh iu với êu.
+ Giống nhau: Kết thúc bằng u
+ Khác nhau: iu bắt đầu bằng i
êu bắt đầu bằng ê
b. Đánh vần, đọc trơn: iu
- Hướng dẫn cho H đánh vần i-u-iu
- Theo dõi, sửa sai cho H. Cho H đọc trơn : iu
c. Đánh vần, đọc trơn tiếng , từ ngữ khó:
- Yêu cầu H ghép tiếng: rìu
- Nhận xét, ghi bảng rìu
- Hướng dẫn H đánh vần tiếng : rìu
* Giới thiêu tranh, rút ra từ : lưỡi rìu
- Ghi bảng: lưỡi rìu
- Hướng dẫn H đánh vần, đọc trơn từ khoá.
i-u-iu
rờ-iu-riu-huyền-rìu
lưỡi rìu
* Dạy vần êu
( Quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ Vần êu được tạo nên từ : ê và u
- Theo dõi, sửa nhịp đọc cho H
+ Đánh vần: ê-u-êu
Phờ-êu-phêu-ngã-phễu
cái phễu
- Viết mẫu và nêu quy trình viết
+ iu: Lưu ý nét nối giữa âm i và âm u.
+ êu: Lưu ý nét nối giữa âm ê và âm u
+ phễu:Lưu ý nét nối giữa ph và ê u, thanh ngã trên đầu con chữ ê.
- Cho H viết vào bảng con
- Theo dõi, sửa sai cho HS
- Gọi HS đọc các từ ngữ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
- Giải thích các từ (hoặc có tranh, vật mẫu) để HS dễ hình dung
- Đọc mẫu
- Gọi H đọc lại. Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Hướng dẫn HS luyện đọc lại bài ở tiết 1
- Gọi HS đọc: iu, rìu, lưỡi rìu, êu, phễu, cái phễu.
- HS đọc các từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
* Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
- Cho HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng, theo dõi, sửa sai.
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc lại câu ứng dụng.
- Hướng dẫn HS viết iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- HS viết vào vở tập viết.
- Theo dõi, uốn nắn cho HS
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu câu hỏi gợi ý:
? Trong tranh vẽ những con vật nào ?
? Các con vật trong tranh đang làm gì?
? Trong những con vật đó con nào chịu khó?
? Em đã chịu khó học bài chưa?
? Em thích con vật nào trong tranh? Vì sao?
- Chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc
- Cho HS tìm chữ có vần vừa học
- Dặn HS đọc lại bài và xem bài 41.
- Viết bảng con + đọc
- 2 - 3 HS đọc
- Nhận xét
- Theo dõi
2 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh
- Tìm ghép vần iu, 2 HS phân tích vần, phát âm vần iu.
Quan sát, trả lời.
-Đánh vần: cá nhân, nhóm
- Đọc trơn; Cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm ghép tiếng rìu
- Phân tích tiếng rìu
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
- Theo dõi GV đọc
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Theo dõi GV viết
- Viết bảng con
- HS đọc
- Nghe và quan sát tranh
- Nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc cá nhân, nhóm
- Đọc cá nhân, lớp
- Quan sát tranhvà trả lời
1-2 HS đọc, lớp nxét
- Nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Theo dõi
- Viết vào vở
- 2 HS đọc tên bài
- Quan sát tranh, cá nhân nối tiếp nhau trả lời.
- Lớp nhận xét
- Đọc cá nhân, lớp
- Cá nhân trả lời
- Nghe
Bài: kiểm tra định kì
(kiểm tra theo đề của nhà trường)
Bài 41: iêu, yêu
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách TV1- tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- Tranh minh họa (hoăc vật mẫu) từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung, thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
5 phút
2. Dạy học bài mới Tiết 1
HĐ1:Giới thiệu bài
2 phút
HĐ2: Dạy vần
8 phút
7 phút
HĐ3: Viết iêu,yêu, diều sáo, yêu quý
15 phút
HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
5 phút
TIếT 2
HĐ1. Luyện đọc
8 phút
HĐ2. Luyện viết
15 phút
HĐ3. Luyện nói theo chủ đề : Bé tự giới thiệu
7 phút
3. Củng cố, dặn dò
5 phút
- Cho HS viết và đọc các từ : líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
- Hôm nay chúng ta học vần mới: iêu-yêu
- Ghi bảng: iêu-êu
** Dạy vần iêu
a. Nhận diện vần:
- Vần iêu được tạo nên từ : iê và u.
- So sánh iêu với êu.
+ Giống nhau: Kết thúc bằng u
+ Khác nhau: iêu có thêm iê ở phần đầu.
b. Đánh vần
* Vần iêu
- Hướng dẫn cho HS đánh vần i-ê-u-iêu
Cho H đọc trơn : iêu. Theo dõi, sửa sai cho HS.
c. Đánh vần, đọc trơn tiếng , từ ngữ khó:
- Yêu cầu H ghép tiếng: diều
- Nhận xét, ghi bảng: diều
- Hướng dẫn H đánh vần tiếng : diều, đọc trơn : diều
* Giới thiêu tranh, rút ra từ : diều sáo.
- Ghi bảng: diều sáo.
- Hướng dẫn H đánh vần, đọc trơn từ khoá.
i-ê u-iêu
dờ-iêu-diêu-huyền-diều
diều sáo
- Theo dõi, sửa sai cho HS
* Dạy vần yêu
( Quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ Vần yêu được tạo nên từ : yê và u
- Theo dõi, sửa nhịp đọc cho H
+ So sánh vần yêu và iêu
+ Đánh vần: yê-u-yêu
Yêu
Yêu quý
- Viết mẫu và nêu quy trình viết
+ iêu: Lưu ý nét nối giữa iê và u.
+ yêu: Lưu ý nét nối giữa yê và u
- Cho H viết vào bảng con
- Theo dõi, sửa sai cho HS
- Gọi HS đọc các từ ngữ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
- Giải thích các từ (hoặc có tranh, vật mẫu) để HS dễ hình dung
- Đọc mẫu
- Gọi H đọc lại. Theo dõi, chỉnh sữa phát âm cho HS.
* Hướng dẫn HS luyện đọc lại bài ở tiết 1
- Gọi HS đọc: iêu-diều-diều-sáo
Yêu-yêu-yêu quý
- HS đọc các từ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
* Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Cho HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng, theo dõi, sửa sai.
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc lại câu ứng dụng.
- Hướng dẫn HS viết iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- HS viết vào vở tập viết.
- Theo dõi, uốn nắn cho HS
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu câu hỏi gợi ý:
? Trong tranh vẽ gì ?
? Bạn nào trong tranh tự giới thiệu?
? Em đang học lớp nào?
? Cô giáo nào đang dạy em?
? Nhà em ở đâu?
? Em thích học môn gì nhất?
- Chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc
- Cho HS tìm chữ có vần vừa học
- Dặn HS đọc lại bài và xem bài 42.
- Viết bảng con + đọc
- 2 - 3 HS đọc
- Nhận xét
- Theo dõi
2 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh
- Tìm ghép vần iêu, 2 HS phân tích vần, phát âm vần iêu.
Quan sát, trả lời.
-Đánh vần: cá nhân, nhóm
- Đọc trơn; Cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm ghép tiếng diều
- Phân tích tiếng diều
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
- Theo dõi GV đọc
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Theo dõi GV viết
- Viết bảng con
- HS đọc
- Nghe và quan sát tranh
- Nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc cá nhân, nhóm
- Đọc cá nhân, lớp
- Quan sát tranhvà trả lời
1-2 HS đọc, lớp nxét
- Nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Theo dõi
- Viết vào vở
- 2 HS đọc tên bài
- Quan sát tranh, cá nhân nối tiếp nhau trả lời.
- Lớp nhận xét
- Đọc cá nhân, lớp
- Cá nhân trả lời
- Nghe
Bài 42: ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc được các âm, vần, từ và các câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 10.
- Viết được các âm, vần, từ và các câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 10.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề đã học
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách TV1- tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- Tranh minh họa
- Bảng phụ, phiếu ghi các âm, vần đã học.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung, thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
5 phút
2.Bài mới Tiết 1
HĐ1:Giới thiệu bài
2 phút
HĐ2: Hướng dẫn ôn âm, vần đã học
15 phút
HĐ3: Luyện viết âm, vần.
15 phút
Tiết 2.
Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc tiếng, từ
10 phút
HĐ2. Luyện viết
15 phút
HĐ3.Luyện nói
3. Củng cố, dặn dò.
3 phút
- Cho HS viết và đọc các từ : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng ở SGK
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
- Giới thiệu bài và ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc lại 29 chữ cái(29 âm và 11 âm ghép)
- Hướng dẫn HS ôn các vần đã học từ tần 1 đến 10.
- Nhận xét, giúp HS nẵm chắc các âm, vần đã học.
- Hướng dẫn HS viết các âm, vần đã học
- Đọc cho HS viết vào vở
- Thu, chấm chữa một số bài.
- Hướng dẫn HS ôn đọc các tiếng, từ, câu từ bài 1 đến 10
+ Gọi HS đọc, theo dõi, nhận xét.
+ Cho HS tìm ghép các tiếng, từ có vần đã học.
- Hướng dẫn HS viết một số tiếng, từ có vần đã học
- Thu, chấm, chữa 1 số bài.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói theo nội dung của các tranh
- Nhận xét, giúp HS nói đúng theo chủ đề đã học
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chẩu bị bài sau.
- Viết bảng con + đọc
- 2 HS đọc
- Nhận xét
- Theo dõi
- Đọc theo nhóm 4
- Thi đọc cá nhân, lớp nhận xét.
- Đọc cá nhân
- Theo dõi
- Nghe viết vào vở
- Đọc cá nhân, lớp
- Cá nhân ghép, đọc
- Viết bài
- Quan sát và trả lời câu hỏi, lớp nhận xét.
- Theo dõi
File đính kèm:
- Tieng Viet.doc