Giáo án Tiếng việt lớp 1 học kì 2

BÀI 47. EN - ÊN

 I. MỤC TIÊU:

- Học sinh đọc và viết đợc vần: en, ên

- Đọc đợc câu ứng dụng: Nhà dế mèn ở. trên tàu lá chuối.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.

II. ĐỒ DÙNG:

-G: tranh từ khoá. Con nhện, lá sen.

-G -H: bộ chữ Tiếng Việt. Bảng con.

 

doc100 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1442 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 học kì 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012 Bài 47. en - ên I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết đợc vần: en, ên - Đọc đợc câu ứng dụng: Nhà dế mèn ở... trên tàu lá chuối. -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II. Đồ dùng: -G: tranh từ khoá. Con nhện, lá sen. -G -H: bộ chữ Tiếng Việt. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5’) Đọc, viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) en ên b. Ghép chữ phát âm: (9’) sen nhện lá sen con nhện * So sánh vần ên, en: n en e ên ê c. Tìm tiếng mới có vần en, ên: (4’) d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (7’) áo len mũi tên khen ngợi nền nhà Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk:(10’) * Đọc câu ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. c. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. b. Luyện viết vở t/v: (8’) ôi ơi trái ổi bơi lội d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có vần en, ên. 4. Củng cố- Dặn dò: (3’) -H: viết bảng lớp (cá nhân) -G: NX ghi điểm -G: dùng chữ rời ghép vần en, ên -G: gt vần en, ên. -G: nêu cấu tạo en, ên -H: nhắc lại cấu tạo vần en, ên(cá nhân) -H: ghép vần en, ên bằng chữ rời.(cả lớp) -G: phát âm mẫu en, ên -H: phát âm en , ên (cá nhân) -H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời -H: đánh vần, đọc trơn sen, nhện(cá nhân) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu cấu tạo tiếng sen, nhện (cá nhân) -H: ghép từ khoá bằng chữ rời (cả lớp) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G-.H: nhận xét. -H: so sánh hai vần (cá nhân). -H: dùng bảng cài tìm tiếng mới (cả lớp) -H: đọc các tiếng ,từ tìm được (cá nhân) -H: NX-G: động viên -G: giới thiệu vần en, ên, nhện , sen. -G: viết mẫu HD quy trình viết -H: nhắc lại cách viết (cá nhân) -H: viết bảng con (cả lớp) -G: quan sát uốn nắn sửa bài cho h/s. -G : đọc mẫu -G-H: kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu: mũi tên. -H: đọc bài (cá nhân) -G: sửa cách đọc cho h/s -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. -G: giờ trước học vần gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân). -H: mở sgk - quan sát tranh minh hoạ.(cả lớp) -H: đọc thầm bài (cả lớp) -H: đọc cá nhân.(cá nhân) -G.H: nhận xét. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H nêu tên chủ đề (cá nhân) -H: quan sát tranh (sgk) (cả lớp) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân) (cả lớp) -H: nhận xét (cá nhân) (cá nhân) -G: nêu cách HD cách viết -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho h/s -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -G: hướng dẫn cách chơi trò chơi cho H -H: thi chỉ nhanh các tiếng có vần en - ên (cá nhân) -G: nhân xét giờ học. -G: yêu cầu H đọc và viết vần en, ên ở nhà và làm bài trong vở bài tập. Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Bài 48. in un I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết đợc vần: in, un. - Đọc đợc câu ứng dụng: ủn à ủn ỉn... Cả đàn đi ngủ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói lời xin lỗi. II. Đồ dùng: -G: tranh từ khoá: đèn pin, con giun. - G-H: bộ chữ Tiếng Việt. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5’) Đọc, viết: en, ên, áo len,nền nhà B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (4’) iu un b. Ghép chữ phát âm: (9’) pin giun đèn pin con giun * So sánh vần in, un: n in i un u . Tìm tiếng mới có vần in, un: (5’) d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’) nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk: (9’) * Đọc câu ứng dụng: ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ. c. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Nói lời xin lỗi. b. Luyện viết vở t/v: (7’) in un đèn pin con giun 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(5’) -H: viết bảng con (cả lớp) G-: nhận xét.- ghi điểm -G: dùng chữ rời ghép vần in, un. -G: gt vần in, un -G nêu cấu tạo in, un -H: nhắc lại cấu tạo vần in, un(cá nhân) -H: ghép vần in, un bằng chữ rời.(cả lớp) -G: phát âm mẫu in, un -H: phát âm in, un(cá nhân) -H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời -H: đánh vần, đọc trơn sen, nhện-(cá nhân) -H: nêu cấu tạo tiếng pin, giun(cá nhân) -G: giới thiệu tranh đèn pin, con giun. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: ghép từ khoá bằng chữ rời (cả lớp) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G.H: nhận xét. -H: so sánh sự gióng nhau giữa vần iu và un có gì giống và khác nhau ? -H:dùng thẻ cài tìm tiếng mới (cả lớp) -H: đọc các tiếng ,từ vừa tìm được (cả lớp) -G: NX động viên -G: giới thiệu vần in, un, pin, giun -G: viết mẫu- HD quy trình -H: nhắc lại cách viết (cá nhân) -H: viết bảng con (cả lớp) -G: sửa bài cho h/s. -G: củng cố bài. -G: giờ trước học vần gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân). -G : đọc mẫu -G- H : kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu: mưa phùn. -H: đọc bài (cá nhân) -G: sửa cách đọc cho h/s -H: mở sgk - QS tranh minh hoạ. -H: đọc thầm bài (cả lớp) -H: đọc (cá nhân) -G.H: nhận xét. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu tên chủ đề -H: quan sát tranh (sgk) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân) -H: nhận xét (cá nhân) -G: nêu cách viết vào vở -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho h/s -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -G: nhân xét giờ học. G: yêu cầu H đọc và viết vần in - un ở nhà và làm bài trong vở bài tập. Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012 Bài 49. iên - yên I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được vần: iên, yên - Đọc đợc câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen... lá khô về tổ mới. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Biển cả. II. Đồ dùng: -G: tranh từ khoá: đèn điện. Con yến. -G-H: bộ chữ Tiếng Việt. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5’) Đọc, viết: in, un, dây chun, só chín B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) iên yên b. Ghép chữ phát âm: (10’) điện yến đèn điện con yến *So sánh vần iên - yên: n iên iê yên yê c. Tìm tiếng mới có vần iên, yên: (4’) d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’) cá biển yên ngựa viên phấn yên vui Tiết II A. Kiểm tra:(5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk : (9’) * Đọc câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. c. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Biển cả. b. Luyện viết vở t/v : (7’) iên yên đèn điện con yến 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(4’) -H: viết bảng con (cả lớp) -G: NX- ghi điểm -G: dùng chữ rời ghép vần iên, yên -G: giới thiệu vần iên, yên -G: nêu cấu tạo iên, yên -H: nhắc lại cấu tạo vần iên, yên(cá nhân) -H: ghép vần en, ên bằng chữ rời.(cả lớp) -H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần iên - yên (cá nhân) -G: phát âm mẫu iên, yên -H: phát âm iên, yên (cá nhân). -H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời -H: đánh vần, đọc trơn tiếng điện, yến(cá nhân) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu cấu tạo tiếng điện, yến(cá nhân). -H: ghép từ khoá bằng chữ rời(cả lớp) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G-.H: nhận xét. -H: so sánh sự giống và khác nhau giữa vần iên, yên. (cá nhân) -H: tìm tiếng mới trên bảng cài (cả lớp) -H: đọc các tiếng trên bảng- nx (cá nhân) -G: giới thiệu vần iên, yên, điện, yến -G: viết mẫu HD cách viết -H: nhắc lại cách viết (cá nhân) -H: viết bảng con (cả lớp) -G: sửa bài cho h/s. -G : đọc mẫu -G-H: kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu -H: đọc bài (cá nhân) -G: sửa cách đọc cho h/s -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. - G: giờ trước học âm gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân). -H: mở sgk - quan sát tranh minh hoạ. -H: đọc thầm bài (cả lớp) -H: đọc (cá nhân) -G.H: nhận xét. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu tên chủ đề (cá nhân) -H: quan sát tranh (sgk) (cả lớp) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân) (cá nhân) -H: nhận xét (cá nhân) (cá nhân) -G: nêu yêu cầu và nội dung bàI viết -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho h/s -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -G: nhân xét giờ học. G: yêu cầu H đọc và viết vần iên - yên ở nhà và làm bài trong vở bài tập. Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012 tuần 12 Bài 50. uôn - ươn I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được vần: uôn, ươn. - Đọc đợc câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn... ngẩn ngơ bay lượn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.. II. Đồ dùng: -G: tranh từ khoá: chuồn chuồn. - G-H: bộ chữ Tiếng Việt. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung A.Kiểm tra: (5’) Đọc, viết: iên, yên, bãI biển, con yến. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (4’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) uôn ươn b. Ghép chữ phát âm: (9’) chuồn vươn chuồn chuồn vươn vai c. Tìm tiếng mới có vần uôn, ươn : (5’) - chuôn chuồn, gió cuốn, uón cây.. - ươm cây non, cháy đượm... d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’) cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk : (9’) * Đọc câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. c. Luyện nói: (6’) Chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. b. Luyện viết vở t/v: (7’) uôn chuồn chuồn ươn vươn vai 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5’) Cách thức tổ chức -H: viết bảng con (cả lớp) -G: ghi điểm -G: dùng chữ rời ghép vần uôn, ươn. -G: gt vần uôn, ươn -G: nêu cấu tạo uôn, ươn -H: nhắc lại cấu tạo vần uôn, ươn (cá nhân) -H: ghép vần uôn, ươn bằng chữ rời. -H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần uôn, ươn. -G: phát âm mẫu uôn, ươn -H: phát âm uôn, ươn (cá nhân) -H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời -H: đánh vần, đọc trơn tiếng chuồn, vươn. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu cấu tạo tiếng chuồn, vươn (cá nhân) -H: ghép từ khoá bằng chữ rời -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G.H: nhận xét. -H: tìm tiếng mới trên bảng cài (cả lớp) -H: đọc các tiếng trên bảng- nx -G: giới thiệu vần uôn, ươn, chuồn, vươn -G: viết mẫu -H: nhắc lại cách viết -H: viết bảng con (cả lớp) -G: sửa bài cho h/s. -G: đọc mẫu -G: giải nghĩa từ khó hiểu -H: đọc bài (cá nhân) -G: sửa cách đọc cho h/s -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. -G: giờ trước học vần gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân). -H: mở sgk- quan sát tranh vẽgì ? -H: đọc thầm bài (cả lớp) -H: đọc (cá nhân) -G+H: nhận xét. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu tên chủ đề (cá nhân) -H: quan sát tranh (sgk) (cả lớp) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân) (cả lớp) -H: nhận xét (cá nhân) (cá nhân) -G: hướng dẫn H cách viết vào vở -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho h/s -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -G: nhân xét giờ học. -G: yêu cầu H đọc và viết vần uôn - ươn ở nhà và làm bài trong vở bài tập. Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Bài 52. ong - ông I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được vần: ong, ông. - Đọc được câu ứng dụng: Sóng sóng nối sóng... đến chân trời. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Đá bóng. II. Đồ dùng: -G: tranh từ khoá: cái võng, dòng sông. -G-H: bộ chữ Tiếng Việt. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (4’) Đọc, viết: uôn, ươn, cuộn dây, con lươn. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (4’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (4’) ong ông b. Ghép chữ phát âm: (9’) ong ông võng sông cái võng dòng sông c. Tìm tiếng mới có vần ong, ông: (4’). d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’) con ong cây thông vòng tròn công viên Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk : (9’) * Đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. c. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Đá bóng. b. Luyện viết vở t/v: (7’) ong cái võng ông dòng sông 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (4’) -H: viết bảng con (cả lớp) -G: nhận xét. -G: dùng chữ rời ghép vần ong, ông -G: gt vần ong, ông -G: nêu cấu tạo ong, ông -H: nhắc lại cấu tạo vần ong, ông (cá nhân). -H: ghép vần ong, ông bằng chữ rời(cả lớp). -H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ong, ông (cá nhân). -G: phát âm mẫu ong, ông -H: phát âm ong, ông (cá nhân). -H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời-lớp. -H: đánh vần, đọc trơn tiếng võng, sông (cá nhân) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu cấu tạo tiếng võng, sông (cá nhân). -H: ghép từ khoá bằng chữ rời (cả lớp). -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G +H: nhận xét. -H: tìm tiếng mới trên bảng cài (cả lớp) -H: đọc các tiếng trên bảng- nx (cá nhân) -G: giới thiệu vần ong, ông, võng, sông -G: viết mẫu - HD cách viết. -H: nhắc lại cách viết vần tiếng (cá nhân). -H: viết bảng con (cả lớp). -G: sửa bài cho h/s. -H: đọc mẫu (cá nhân) -G: giải nghĩa từ khó hiểu -H: đọc bài (cá nhân) -G: sửa cách đọc cho h/s -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. -G: giờ trước học vần gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân) -H: mở sgk - quan sát tranh vẽ gì ? -H: đọc thầm bài (cả lớp) -H: đọc (cá nhân) -G+H: nhận xét. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu tên chủ đề (cá nhân). -H: quan sát tranh (sgk) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân) (cá nhân). -H: nhận xét (cá nhân) -G: nêu cách viết vào vở -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho h/s -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -G: nhân xét giờ học. -G:yêu cầu H về nhà đọc và viết vần ông, ong. Hướng dẫn làm vở bài tập ` Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012 tiếng việt Bài 53. ăng - âng I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết đợc vần: ăng, âng - Đọc đợc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên... vỗ bờ rì rào, rì rào. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Vâng lời cha mẹ. II. Đồ dùng: -G: tranh từ khoá: măng tre, nhà tầng. - G-H: bộ chữ Tiếng Việt.bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra:(5’) Đọc, viết: ong, ông, dòng sông... B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (4’) ăng âng b. Ghép chữ phát âm: (8’) măng tầng măng tre nhà tầng c. Tìm tiếng mới có vần ăng, âng: (4’) - măng tre, vầng trăng, căng tin... - tầng cao, nâng đỡ, nâng niu... d. Luyện viết: (7’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’) rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk : (9’) * Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặn dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. c. Luyện nói: (6’) Chủ đề: Vâng lời cha mẹ. b. Luyện viết vở t/v : (8’) ăng âng măng tre nhà tầng 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(4’) -H: viết bảng lớp (cá nhân). -H: Viếtbảng con (cả lớp) -G: ghi điểm -G: dùng chữ rời ghép vần ăng, âng -G: gt vần ăng, âng -G: nêu cấu tạo ăng, âng -H: nhắc lại cấu tạo vần ăng, âng(cá nhân). -H: ghép vần ăng, âng bằng chữ rời. -H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ăng - âng (cá nhân). -G: phát âm mẫu ăng, âng -H: phát âm ăng, âng (cá nhân) -H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời -H: đánh vần, đọc trơn tiếng măng, tầng(cá nhân). -H: đọc đồng thanh (cả lớp). -H: nêu cấu tạo tiếng măng, tầng (cá nhân). -H: ghép từ khoá bằng chữ rời (cả lớp). -H: đọc đồng thanh (cả lớp). -H: nhận xét (cá nhân). (cá nhân) -H: tìm tiếng mới trên bảng cài (cả lớp) -H: đọc các tiếng trên bảng- nx (cá nhân) -G: giới thiệu vần ăng, âng, măng tre, nhà tầng -G: viết mẫu - HD cách viết. -H: nhắc lại cách viết (cá nhân) -H: viết bảng con (cả lớp). -G: sửa bài cho h/s. -G: đọc mẫu -G: giải nghĩa từ khó hiểu: phẳng lặng... -H: đọc bài (cá nhân) -G: sửa cách đọc cho h/s -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. -G: giờ trước học vần gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân) -H: mở sgk - nhận xét tranh minh hoạ -H: đọc thầm bài (cả lớp) -H: đọc (cá nhân) -G+H: nhận xét. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu tên chủ đề (cá nhân). -H: quan sát tranh (sgk). -G: bức tranh vẽ gì ? -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân) (cá nhân) -H: nhận xét (cá nhân). (cá nhân) -G: sửa cách nói cho hs. -G: nêu cách viết vào vở -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho h/s -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -G: nhân xét giờ học.Hướng dẫn làm bài tập -Đọc và viết vần ăng, âng Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Bài 54. ung - ưng I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được vần: ung, ưng’ - Đọc đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ... không khều mà rụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Rừng, thung lũng, suối, đèo. II. Đồ dùng: -G: tranh từ khoá: bông súng - G-H: bộ chữ Tiếng Việt. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cáchthức tổ chức A.Kiểm tra: Đọc, viết: ăng, âng, rặng dừa, nâng niu. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: ung ưng b. Ghép chữ phát âm: ung ưng súng sừng bông súng sừng hươu c. Tìm tiếng mới có vần ung, ưng - thung lũng, tung bóng, lung tung... - cái thừng, rừng núi, bừng tỉnh... d. Luyện viết: e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (7’) cây sung củ gừng trung thu vui mừng Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk : (9’) * Đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng. c. Luyện nói: (6’) Chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. b. Luyện viết vở t/v :( 7’) ung bông súng ưng sừng hươu 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(4’) -H: viết bảng lớp (cá nhân). -H: Viếtbảng con (cả lớp) -G: nhận xét ghi điểm -G: dùng chữ rời ghép vần ung, ưng -G: gt vần ung. ưng. -G: nêu cấu tạo ung, ưng -H: nhắc lại cấu tạo vần ung, ưng (cá nhân). -H: ghép vần ung , ưng bằng chữ rời(cả lớp). -H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ung, ưng (cá nhân). -G: phát âm mẫu ung, ưng -H: phát âm ung, ưng (cá nhân). -H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời -H: đánh vần, đọc trơn tiếng súng, sừng(cá nhân). -H: đọc đồng thanh (cả lớp). -H: nêu cấu tạo tiếng súng, sừng (cá nhân). -H: ghép từ khoá bằng chữ rời (cả lớp). -H: đọc đồng thanh (cả lớp). -G+H: nhận xét. -H: tìm tiếng mới trên bảng cài (cả lớp) -H: đọc các tiếng trên bảng- nx (cá nhân) -G: giới thiệu vần ung, ưng -G: viết mẫu - HD cách viết. -H: nhắc lại cách viết (cá nhân). -H: viết bảng con (cả lớp). -G: sửa bài cho h/s. -H : đọc mẫu (cá nhân) -G: giải nghĩa từ khó hiểu. -H: đọc bài (cá nhân) -G : sửa cách đọc cho h/s. -H : đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. -G: giờ trước học vần gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân) -H: mở sgk - quan sát tranh minh hoạ. -G: bức tranh vẽ gì ? -H: đọc thầm bài (cả lớp) -H: đọc (cá nhân) -G+H: nhận xét. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) toàn bài (cả lớp) -H: nêu tên chủ đề luyện nói (cá nhân). -H: quan sát tranh (sgk)- tranh vẽ gì ? -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân) (cá nhân). -H: nhận xét (cá nhân) (cá nhân) -G: sửa câu hoàn chỉnh cho h/s. -G: nêu cách viết vào vở -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho h/s -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -G: nhân xét giờ học. -G: Đọc và viết vần ung. ưng Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012 tuần 14 Tiếng việt Bài 55 eng iêng I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết đợc vần: eng, iêng. - Đọc đợc câu ứng dụng: Dù ai nói ngả.... kiềng ba chân. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Ao, hồ, giếng. II. Đồ dùng: -G: tranh từ khoá: lưỡi xẻng, trống chiêng. -G-H: bộ chữ Tiếng Việt. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5’) Đọc, viết: ung, ưng, củ gừng, cây sung B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) eng iêng b. Ghép chữ phát âm: (9’) eng iêng xẻng chiêng lưỡi xẻng trống, chiêng c. Tìm tiếng mới có vần eng, iêng.: (5’) - cái kẻng, cái xà beng... - tiếng nói, chiềng trại, khiêng củi... ` d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’) cái xẻng củ riềng xà beng bay liệng Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk: (9’) * Đọc câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. c. Luyện nói: (5’) Chủ đề: Ao, hồ, giếng. b. Luyện viết vở t/v: (7’) eng iêng lưỡi xẻng trống chiêng 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(4’) -H: viết bảng lớp (cá nhân). -H: viết bảng con (cả lớp). -G: nhận xét -ghi điểm -G: dùng chữ rời ghép vần eng, iêng -G: gt vần eng, iêng -G: nêu cấu tạo eng, iêng -H: nhắc lại cấu tạo vần eng, iêng (cá nhân). -H: ghép vần eng , iêng bằng chữ rời (cả lớp). -H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần eng, iêng (cá nhân). -G: phát âm mẫu eng, iêng -H: phát âm eng, iêng (cá nhân) -H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời(cả lớp). -H: đánh vần, đọc trơn tiếng xẻng, chiêng-(cá nhân). -H: đọc đồng thanh (cả lớp). -H: nêu cấu tạo tiếng xẻng, chiêng (cá nhân). -H: ghép từ khoá bằng chữ rời (cả lớp). -H: đọc đồng thanh (cả lớp). -.H: nhận xét.- G bổ sung -H: tìm tiếng mới trên bảng cài (cả lớp) -H: đọc các tiếng trên bảng- nx -G: giới thiệu vần eng, iêng, xẻng, chiêng. -G: viết mẫu - HD cách viết tiếng, từ. -H: nhắc lại cách viết (cá nhân). -H: viết bảng con (cả lớp). -G: sửa bài cho h/s. -H: đọc mẫu (cá nhân) - G -H: kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu -H: đọc bài (cá nhân) -G: sửa cách đọc cho h/s -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. -G : giờ trước học vần gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân). -H: mở SGK - nhận xét tranh minh hoạ. -H: đọc thầm bài (cả lớp) -H: đọc (cá nhân) -H: nhận xét (cá nhân) - G bố sung. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu tên chủ đề (cá nhân). -H: quan sát tranh (sgk) -G gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân) -H: nhận xét (cá nhân) -G: bổ sung, động viên -G: HD cách viết vào vở -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G : quan sát, uốn nắn cho h/s -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -G nhân xét giờ học. -G: Đọc và viết vần eng, iêng trong vở bài tập. Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Bài 56 uông - ương I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết đợc vần: uông, ương. - Đọc đợc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương... vào hội. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Đồng ruộng. II. Đồ dùng: -G: tranh từ khoá: quả chuông, con đường. -G-H: bộ chữ Tiếng Việt. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5’) Đọc, viết: eng, iêng, cái kẻng,củ riềng B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) uông ương b. Ghép chữ phát âm: (9’) uông ương chuông đường quả chuông con đường c. Tìm tiếng mới có vần uông, ương.: (5’) d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’) rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Tiết II. A. Kiểm tra: (5) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk : (9’) * Đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. b..Luyện nói: (7’) Chủ đề: Đồng ruộng. c. Luyện viết vở t/v : (7’) uông quả chuông ương con đường . 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà: (4’) -H: viết bảng lớp (cá nhân) -H: viết bảng con (cả lớp) -G: NX ghi điểm -G: dùng chữ rời ghép vần uông- ương -G: giới thiệu vần uông- ương -H: nêu cấu tạo uông, ương -H: nhắc lại cấu tạo vần uông, ương(cá nhân). -H: ghép vần uông, ương bằng chữ rời -H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần uông, ương (cá nhân). -G: phát âm mẫu uông, ương -H: phát âm uông, ương (cá nhân) -H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời -H: đánh vần, đọc trơn tiếng chuông, đường. - 10h/s. -H: đọc đồng thanh (cả lớp). -H: nêu cấu tạo tiếng chuông, đường -H: ghép từ khoá bằng chữ rời(cả lớp). -H: đọc đồng thanh (cả lớp). -.H-nhận xét. G- bổ sung -H: tìm tiếng mới trên bảng cài (cả lớp) -H: đọc các tiếng trên bảng(cá nhân) -G: giới thiệu vần uông, ương, chuông, đường. -G: viết mẫu - HD cách viết vần , tiếng. -H: nhắc lại cách viết .-H: viết bảng con (cả lớp). -G: sửa bài cho h/s. -G: đọc mẫu -G- H

File đính kèm:

  • doctiengviet2.doc
Giáo án liên quan