Giáo án tiểu học 2 - Tuần 19

 I. MỤC TIÊU :

 - HS đọc đúng các từ ngữ, câu đoạn, bài . Đọc liền mạch các tên riêng : Nắm Tay §óng Cọc, Lấy Tay Tát Nước ; Móng Tay Dục Máng .

 - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh . Nhấn giọng ở những từ ngữ ca ngợi tài năng, sức khoẻ, nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 cậu bé .

 + Hiểu : Các từ ngữ : Cẩu khây, tinh thông , yêu tinh .

 - ND : Bài văn ca ngợi sức khoẻ tài năng , lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh em Cầu Khây .

 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 * HĐ1 : Giới thiệu bài

 * HĐ2 : HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài

 a) Luyện đọc

 - HS đọc nối tiếp nhau 5 đoạn của bài văn ( 2 – 3 lần )

 - HS quan sát tranh để nhận biết các nhân vật

 - Luyện đọc tiếng, tên riêng ( yêu cầu )

 + HS đọc phần chú giải ( SGK )

 + HS luyện đọc theo cặp ( Kết hợp thảo luận câu hỏi SGK )

 - 2 HS đọc toàn bài

 b) Tìm hiểu bài

 + HS đọc 6 dòng đầu ( SGK )

 Sức khoẻ và tài năng của Cấu Khây có gì đặc biệt ?

 Có chuyện gì xấy ra với quê hương Cẩu Khây

 + HS đọc đoạn còn lại

 Cẩu Khây lên đường đi trừ diệt yêu tinh cùng những ai ?

 Mỗi người bạn của Cẩu khây có tài năng gì ?

 Rút ra ý chính của bài ( MT )

 

doc23 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tiểu học 2 - Tuần 19, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 Thứ 2 ngày 12 tháng 1 năm 2009 Tập đọc BèN ANH TÀI TiÕt: 37 Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : - HS đọc đúng các từ ngữ, câu đoạn, bài . Đọc liền mạch các tên riêng : Nắm Tay §óng Cọc, Lấy Tay Tát Nước ; Móng Tay Dục Máng . - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh . Nhấn giọng ở những từ ngữ ca ngợi tài năng, sức khoẻ, nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 cậu bé . + Hiểu : Các từ ngữ : Cẩu khây, tinh thông , yêu tinh . - ND : Bài văn ca ngợi sức khoẻ tài năng , lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh em Cầu Khây . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc - HS đọc nối tiếp nhau 5 đoạn của bài văn ( 2 – 3 lần ) - HS quan sát tranh để nhận biết các nhân vật - Luyện đọc tiếng, tên riêng ( yêu cầu ) + HS đọc phần chú giải ( SGK ) + HS luyện đọc theo cặp ( Kết hợp thảo luận câu hỏi SGK ) - 2 HS đọc toàn bài b) Tìm hiểu bài + HS đọc 6 dòng đầu ( SGK ) Sức khoẻ và tài năng của Cấu Khây có gì đặc biệt ? Có chuyện gì xấy ra với quê hương Cẩu Khây + HS đọc đoạn còn lại Cẩu Khây lên đường đi trừ diệt yêu tinh cùng những ai ? Mỗi người bạn của Cẩu khây có tài năng gì ? Rút ra ý chính của bài ( MT ) c) HD đọc diễn cảm - HS đọc nối tiếp nhau theo 5 đoạn ( Giáo viên HD học sinh giọng đọc phù hợp SGK ) + HS thi đọc diễn cảm ( HS xung phong đọc đoạn 1 trong bài ) + HD luyện đọc diễn cảm theo cặp H§3 :Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò Toán KI – LÔ – MÉT – VUÔNG TiÕt: 91 Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : - Hành thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích Ki – lô – mét – vuông - Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Ki – lô – mét – vuông . Biết : 1 km2 = 1000 000 m2 và ngược lại - Biết giải đúng 1 số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích : cm2, dm2, m2, và km2 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Giới thiệu Ki – lô – mét – vuông a) Cho HS quan sát 1 bức tranh về 1 khu rừng , hoặc cánh đồng …. Có hình ảnh là 1 hình vuông cạnh 1km để học sinh quan sát và hình dung về diện tích của khu đất đó . - Giáo viên giới thiệu về Ki – lô – mét – vuông : Là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 km2 b) Giới thiệu về cách đo và viết Ki – lô – mét – vuông Ki – lô – mét – vuông viết tắt là km2 1 km 2 = 1000 000m2 1000 000m2 = 1 km2 Mối quan hệ giữa km2 và m2 HS nêu kết quả một số đơn vị đo diện tích 3 km2 = …. m2 ; 7000 000m2 = …. km2 * Nhắc lại : 1m2 = …. dm2 ; 1dm2 = …..cm2; …. - Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo đó * HĐ2 : Luyện tập - HS nêu yêu cầu các BT ( VBT ) – Giáo viên giải thích cách làm từng bài . - HS làm BT- Giáo viên theo dõi Chấm, chữa bài - HS lên bảng chữa bài – Giáo viên nhận xét bổ sung ( Khắc sâu cách giải từng bài ) H§3 : Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Chính tả ( nghe viết ) KIM TỰ THÁP AI CẬP TiÕt: 19 Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : - HS nghe, viết và trình báy đunmgs đoạn văn “ Kim tự tháp Ai Cập ” - Làm đúng các BT – Phân biệt những từ ngữ có âm, vần dễ lẫn s/x , iết/iếc . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : *H Đ1: Giới thiệu ND môn chính tả ở học kỳ II * HĐ2: HDHS nghe viết a) Viết chính tả - Giáo viên đọc bài “ Kim tự tháp Ai Cập ” – HS theo dõi Đoạn văn nói điều gì ? - HS đọc thầm đoạn văn – Tìm những tiếng có âm , vần dễ viết sai + HD học sinh viết bài + Giáo viên đọc học sinh nghe và viết bài + Giáo viên đọc cho HS soát bài + Chấm, chữa bài b) Luyện tập - HS nêu yêu cầu các BT ( VBT ) – Giáo viên giải thích cách làm từng bài . - HS làm BT – Giáo viên theo dõi Chấm, chữa bài - HS lên bảng chữa bài – Giáo viên nhận xét bổ sung ( Khắc sâu cách giải từng bài ) H§ 3:. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò Khoa học TẠI SAO CÓ GIÓ ? TiÕt: 37 Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : HS biết làm TN để CM : Không khí chuyển động tạo thành gió - Giải thích được tại sao có gió và tại sao ban đêm gió từ đất liền thổi ra biển . Ban ngày gió thổi vào đất liền . II. CHUẨN BỊ : - Chong chóng - nến, diêm, vải II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra: Không khí có vai trò gì đối với sự sống? 2. Bài mới: * HĐ1 : HS nghiên cứu trò chơi ( SGK ) - Gọi 1,2 HS lên thử làm Thí nghiệm ( Đứng tại chỗ đưa chong chóng ra; Cầm chong chóng chạy ( Nhanh - chạy chậm ) Tại sao chong chóng không quay ? Tại sao chong chóng quay nhanh ( chậm ) ? Rút ra KL ( SGV ) * HĐ2 : Tìm hiểu nguyên nhân gây ra gió - HS đọc mục thực hành ( SGK ) - Giáo viên làm TN – HS quan sát ( từng thao tác ) Rút ra KL ( SGV ) * HĐ3 : Tìm hiểu nguyên nhân gây ra sự chuyển động của không khí trong tự nhiên - HS đọc mục bạn cần biết ( SGK ) - Thảo luận nhóm đôi tìm hiểu Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất liền và ban đêm gió từ đất liền lại thổi ra biển ? Kết luận : Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ban ngày và ban đêm giữa biển và đất liền đã làm cho chiều gió thay đổi giữa ngày và đêm III. CỦNG CỐ BÀI : - Hệ thống ND bài học - Nhận xét - Dặn dò Buæi chiÒu LuyÖn Đạo đức YÊU quý Ng­êi LAO ĐỘNG Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : HS biết được giá trị của lao động - Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp ở trường, ở nhà ( Phù hợp với lứa tuổi ) - Biết phê phán những biểu hiện của chây lười lao động II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * Bµi cò - Thế nào là yêu lao động? - Tại sao phải yêu lao động ? * HĐ2: HD học sinh luyện tập thực hành a) HS đọc yêu cầu BT4 - Tập đóng vai : Các nhóm trao đổi chuẩn bị đóng vai - Các nhóm lên thực hiện + Thảo luận : Cách cư xử với người lao động trong mỗi tình huống như vậy đã phù hợp chưa ? Vì sao ? + HS trả lời Giáo viên kết luận ( SGV ) b) HS đọc NDBT 5,6 - HS suy nghĩ, thảo luận và trình bày sản phẩm - Giáo viên nhận xét - bổ sung Giáo viên kết luận chung - Gọi 1,2 HS đọc lại phần ghi nhớ 3: Tổng kết : Củng cè - Nhận xét - Dặn dò Luyện Tiếng Việt : LUYỆN TẬP KỂ CHUYỆN TUẦN 17 + 19 Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : Giúp HS luyện kể chuyện đã nghe ở tuần 17và tuần 19 - Rèn luyện kĩ năng nói trôi chảy mạch lạc rõ ràng , ngắn gọn - Rèn tính mạnh dạn, tự tin . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Khởi động : Giới thiệu nội dung tiết học 2. Trọng tâm : * HĐ1: HS nêu tên các câu chuyện đã học ở tuần 17,19 Tuần 17: Kể chuyện “Một phát minh nho nhỏ”. Tuần 19 : Kể chuyện “Bác đánh cá và gã hung thần” * HĐ2 : Luyện kể trong nhóm HS luyện kể nhóm 2 * HĐ3 : Thi kể trước lớp - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp - Lớp nhận xét theo HD sau : + Nội dung : 4 điểm + Kể chuyện hay, hấp dẫn có kết hợp cử chỉ điệu bộ : 2 điểm + Nêu được ý nghĩa câu chuyện : 2 điểm + Trả lời được câu hỏi của bạn : 2 điểm 3. Tổng kết : Chọn ra người kể chuyện hay nhất Nhận xét - Dặn dò Luyện toán : LUYỆN TẬP CÁC ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : - Ôn luyện củng cố cho HS về các đơn vị đo diện tích đã học . - HS nắm chắc mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học . - Biết vận dụng và chuyển đổi thành thạo các đơn vị đo diện tích . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu nội dung tiết học . 2. Hướng dẫn luyện tập * HĐ1: Củng cố kiến thức: HS nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học : cm2, dm2, m2, km2 HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích nói trên. * HĐ2: Luyện tập a) HS hoàn thành bài tập ở SGK – Giáo viên theo dõi, kiểm tra. b) Bài tập làm thêm: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 36m2 = …dm2 120dm2 = …cm2 3km2 = ….m2 b) 9m2 53dm2 = …dm2 1km2 325m2 = …dm2 Bài 2: Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1 km2, chiều rộng là 500m . Tính chiều dài khu đất đó . HS làm bài – Giáo viên hướng dẫn Chấm, chữa bài Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò Thø 3 ngµy 13 th¸ng 1 n¨m 2008 Thể dục : Bài 37 : ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP – TRÒ CHƠI “ CHẠY THEO HÌNH TAM GIÁC ” Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp - Tổ chức trò chơi “ Chạy theo hình tam giác ” - Yêu cầu thực hiện động tác đúng - Biết cách chơi II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Phần mở đầu : - HS ra sân – Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết học - Khởi động - Chậy chậm vòng quanh sân 2. Phần cơ bản : a) Ôn tập bài rèn luyện tư thế cơ bản - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp - Giáo viên nhắc lại ngắn gọn cách thực hiện - HS ôn lại các động tác đi vượt chướng ngại vật ( ôn 4 – 5 lần ) - HS ôn theo đội hình 2 - 3 hàng dọc . Em nọ cách em kia 2 mét b) Tổ chức trò chơi : Chạy theo hình tam giác ( Lưu ý HS khi chạy phải thẳng hướng động tác phải nhanh, khéo léo ) 3. Phần kết thúc : - HS đi theo vòng tròn xung quanh sân tập và hít thở sâu - Hệ thống lại ND bài - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : LUYỆN TẬP Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : Giúp HS rèn kỹ năng - Chuyển đổi các vị trí đo diện tích - Giải bài toán có liên quan đến diện tích II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài : 2. HD học sinh luyện tập : * HĐ1 : Củng cố kiến thức - HS nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học - HS nêu mối quan hệ giữa km2 và m2; m2, dm2, cm2. * HĐ2 : Luyện tập - HS đọc yêu cầu các BT ( vở BT ) - Giáo viên hướng dẫn HS nắm cách làm từng bài . - Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài (giữa km và m) - HS làm bài – Giáo viên theo dõi HD. - Chấm bài 1 số em - Chữa BTHSHS: Giáo viên cùng HS chữa từng bài lên bảng và củng cố cho HS từng dạng toán . 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Luyện từ và câu : CHỦ NGỮ TRONG CÂU KẾ “ AI LÀM GÌ ? ” Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : - HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể “ Ai làm gì ? ” - HS biết xác định bộ phận chủ ngữ trong câu - Biết đặt câu với bộ phận cho sẵn . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiêm tra: Nêu ví dụ về câu kể Ai làm gì? Xác định vị ngữ của câu đó. 2. Bài mới : * HĐ1 : Hình thành kiến thức Nhận xét - Gọi 1 HS đọc ND bài tập . Lớp đọc thầm . - HS làm bài vào vở BT . + Giáo viên dán lên bảng tờ phiếu đã viết sẵn ND bài tập - Gọi 1 HS lên bảng làm bài . Các em đánh ký hiệu vào đầu những câu kể và gạch dưới bộ phận chủ ngữ trong câu . - Trả lời câu hỏi 3, 4 ( SGK ) . Lớp nhận xét – Giáo viên bổ sung và KL( SGV ) Rút ra bài ghi nhớ ( SGK ) . - Gọi HS đọc ghi nhớ - HS phân tích VD minh hoạ ND ghi nhớ . * HĐ2 : Luyện tập - HS nêu yêu cầu các BT ( VBT ) - Giáo viên giải thích yêu cầu làm từng bài - HS làm bài – Giáo viên theo dõi - Chấm bài 1 số em - Chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Buæi chiÒu Lịch sử : NƯỚC TA CUỐI THỜI TRẦN Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : HS nắm được : - Các biểu hiện suy yếu của nhà Trần vào giữa thế kỷ XIV. - Biết được lý do vì sao nhà Hồ thay nhà Trần . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Tìm hiểu tình hình nước ta cuối thời Trần . - HS đọc bài (SGK) : Từ đầu đến xin từ quan . - Thảo luận nhóm 2 và trả lời các câu hỏi . Vào nửa sau thế kỷ XIV + Vua quan nhà Trần sống như thế nào ? + Những kẻ có quyền thế đối xử với dân ra sao ? + Cuộc sống của nhân dân như thế nào ? + Thái độ của nhân dân với triều đình ra sao ? + Nguy cơ ngoại xâm như thế nào? - HS trả lời các câu hỏi – Giáo viên nhận xét, bổ sung. * HĐ2: Tìm hiểu nhà Hồ thay thế nhà Trần - HS đọc phần tiếp theo - HS trả lời câu hỏi : + Hồ Quý Ly là người như thế nào ? + Ông đã làm gì? + Hành động truất quyền của Hồ Quý Ly có hợp lòng dân không ? Vì sao ? HS trả lời – Giáo viên nhận xét, bổ sung. * HĐ3: Tìm hiểu lý do Hồ Quý Ly không chống nổi quân Minh HS đọc phần còn lại + Vì sao nhà Hồ không chống nổi quân Minh ? + Đất nước ta lúc này như thế nào ? Rút ra bài học (SGK) Gọi HS nhắc lại 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ÔN TẬP KHOA HỌC TỪ BÀI 35 ,36,37 Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh ôn tập để củng cố kiến thức về : - Không khí cần cho sự cháy. - Không khí cần cho sự sống . - Nguyên nhân có gió. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài : 2. Trọng tâm : * HĐ1: Ôn tập : Không khí cần cho sự cháy và sự sống. - Nêu vai trò của không khí đối với sự cháy. - Nêu vai trò của không khí đối với sống. * HĐ2: Ôn tập: Nguyên nhân có gió. - Không khí chuyển động như thế nào? - Giải thích tại sao có gió ? - Giải thích sự thay đổi chiều gió giữa ban ngày và ban đêm . * HĐ3: GV hệ thống lại các kiến thức đã ôn tập 3. Tổng kết : Nhận xét, dặn dò LuyÖn TiÕng ViÖt LUYỆN VIẾT BÀI: “BỐN ANH TÀI” Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I/ MỤC TIÊU : - Luyện chữ viết cho HS qua đoạn bài viết “Bốn anh tài” - Yêu cầu HS viết đúng mẫu chữ , cở chữ , trình bày đẹp . II/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1/ Khởi động : Giới thiệu bài 2/ Trọng tâm : * HĐ1 : Chữa BT chính tả HS lần lượt đọc bài làm của mình - Lớp và GV nhận xét , bổ sung GV đọc bài làm đúng cho HS đối chiếu * HĐ2 : Luyện viết : HS đọc thầm bài – Chú ý chữ khó viết ; phân biệt dấu hỏi/ ngã (Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nước, Móng Tay Đục Máng, Cẩu Khây, chín chõ xôi, tinh thông võ nghệ…) GV hướng dẫn cách trình bày bài viết, nhắc tư thế ngồi viết cho HS. HS viết bài : GV đọc cho HS viết bài . GV đọc cho HS soát bài . HĐ3 : Chấm, chữa bài GV chấm bài Chữa bài : Lưu ý sửa nét chữ cho HS 3/ Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò Thø 4 ngµy 14 th¸ng 1 n¨m 2008 KÓ chuyện BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : Rèn kỹ năng nói - HS biết dựa vào lời kể của Giáo viên và tranh minh hoạ - HS biết thuyết minh mỗi tranh bằng 1, 2 câu ; Biết kể lại được câu chuyện có thể kết hợp với điệu bộ. - Hiểu : ND câu chuyện , ý nghiã câu chuyện. ( Ca ngợi bác đánh cá thông minh, mưu trí đã thắng gã hung thần vô ơn bạc ác ) + Rèn kỹ năng nghe : Biết chăm chú nghe Giáo viên kể, nhớ cốt chuyện. Nghe bạn kể - Nhận xét lời kể của bạn II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1: Giáo viên kể chuyện : ( 2 lần ) - Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện ( Giọng kể chậm rãi - Thể hiện được tình tiết ND chuyện ) + Giáo viên kể 2 lần : ( Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ - HS quan sát ) * HĐ2: HDHS kể chuyện * HĐ3: HD học sinh tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh HS đọc yêu cầu của BT - HS quan sát tranh suy nghĩ và nói lời thuyết minh cho mỗi tranh Giáo viên nhận xét bổ sung KL ( SGV) - HD học sinh kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - HS đọc yêu cầu BT 2, 3 - KC trong nhóm ( kể từng bạn ) - Thi kể chuyện trước lớp ( 2, 3 HS xung phong kể chuyện ) - Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò Toán HÌNH BÌNH HÀNH Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : giúp HS - Hình thành biểu tượng về hình bình hành - Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành - Từ đó phân biệt được hình bình hành với một số hình đã học . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Hình thành biểu tượng về hình bình hành - HS quan sát hình vẽ ( SGK ) ở bảng : Nhận biết hình dạng của hình Nhận biết biểu tượng về hình bình hành - Giới thiệu tên gọi của hình bình hành * HĐ2 : Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành - Gọi 1 số HS lên đo các cạnh của hình bình hành Nêu 1 số đặc điểm của (SGK). Rút ra một số đặc điểm của hình bình hành : Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối song song và bằng nhau . - Gọi 1 số HS nhắc lại * HĐ3 : HS quan sát hình chữ nhật , hình vuông, hình tứ giác - Phân biệt hình bình hành với các hình đó ( Phân biệt về góc, cạnh ) * HĐ4 : Luyện tập - HS làm BT (VBT) - Giáo viên theo dõi – HD Kiểm tra, chữa BT 3.Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò Tập đọc CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : - HS đọc lưu loát toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng kể chậm, dàn trải, dịu dàng . - Hiểu ý nghĩa của bài thơ : Mọi vật được sinh ra trên trái đất này là vì con người, vì trẻ em . Hãy làm cho trẻ em mọi điều tốt đẹp nhất. - Học thuộc lòng bài thơ. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra: HS đọc nối tiếp bài “Bốn anh tài” - Nêu tài năng của mỗi người. 2. Bài mới: * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc: - HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ (2-3 lượt) (Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ hơi) - HS đọc chú giải - HS đọc theo cặp - HS đọc toàn bài b) Tìm hiểu bài - HS đọc thầm toàn bài + Trong câu chuyện cổ tích này, ai là người được sinh ra đầu tiên ? + Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có ngay mặt trời ? + Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có ngay người mẹ ? + Bố giúp trẻ em những gì ? + Thầy giáo giúp trẻ em những gì ? Rút ra ý nghĩa của bài (mục tiêu) c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL - HS nối tiếp nhau đọc bài thơ . (Giáo viên hướng dẫn HS tìm giọng đọc đúng, thể hiện đọc diễn cảm) - HD cả lớp luyện đọc diễn cảm (Luyện đọc theo cặp) - HS đọc thầm và HTL - HS xung phong đọc bài diễn cảm trước lớp . 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò Địa lý THÀNH PHè HẢI PHÒNG Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : HS biết : - Xác định được thành phố Hải Phòng trên bản đồ VN - Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Hải Phòng - Hình thành biểu tượng về Thành phố Cảng . Trung tâm CN đóng tàu, TT du lịch . II. CHUẨN BỊ : - Bản đồ VN - Tranh, ảnh về TP Hải Phòng II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Hải Phòng TP Cảng - HS quan sát bản đồ . Chỉ vị trí của Hải Phòng trên bản đồ - HS đọc ND ( SGK) : Trả lời câu hỏi Hải Phòng nằm ở đâu ? Hải Phòng có những điều kiện tự nhiên nào thuận lợi để trở thành 1 cảng biển ? Nêu các hoạt động của Hải Phòng ? - HS nêu kết quả - Lớp nhận xét – Giáo viên bổ sung ( SGK) * HĐ2 : Đóng tàu là ngành công nghiệp quan trọng của Hải Phòng - HS nghiên cứu bài (SGK) – Tìm hiểu các câu hỏi Ngành CN đóng tàu ở Hải Phòng có vai trò như thế nào ? Kể tên các nhà máy đóng tàu ở Hải Phòng ? Kể tên các sản phẩm của ngành đóng tàu ở Hải Phòng ? - HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung Kết luận (SGV) * HĐ 3: Hải Phòng là trung tâm du lịch - HS đọc bài (SGK) - HS quan sát 1 số tranh ảnh ( Về Hạ Long thành phố Hải Phòng ) Hải Phòng có những điều kiện nào để phát triển ngành du lịch ? - HS trả lời – Giáo viên nhận xét bổ sung (SGV) Rút ra bài học (SGK) - Gọi HS đọc lại 3. Củng cố bài : - Liên hệ thực tế - Nhận xét - Dặn dò Thứ 5 ngày 15 tháng 1 năm 2008 Thể dục ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP TRÒ CHƠI “THĂNG BẰNG” Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : - Ôn luyện cho HS cách đi vượt chướng ngại vật thấp - Học trò chơi “ Thăng bằng ” - Yêu cầu Hs thực hiện động tác - Biết chơi đúng luật II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : A. Phần mở đầu : - HS ra sân tập hợp – Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết học - Khởi động tay, chân B. Phần cơ bản : 1. HDHS ôn tập ĐHĐN và bài tập RLTT cơ bản - Giáo viên điều khiển : Cả lớp ôn luyện ĐHĐN ( Quay phải, quay trái, quay đằng sau … ) + Lớp trưởng điều khiển - Lớp luyện tập theo 3 hàng – Giáo viên theo dõi * Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp - HS luyện tập theo 3 hàng dọc ( Cách nhau 2 m) - Ôn luyện bài tập RLTT và KN vận động cơ bản 2. Tổ chức trò chơi “ Thăng bằng ” - Giáo viên phổ biến luật chơi và hướng dẫn HS chơi (SGV) C. Kết thúc : Động tác hồi tĩnh Củng cố hệ thống ND tiết học Nhận xét - Dặn dò ________________________ Tập làm văn LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : - Củng cố cho HS các kiến thức và kỹ năng cơ bản về 2 kiểu mở bài ( Trực tiếp và gián tiếp ) trong bài văn miêu tả đồ vật . - HS biết thực hành viết mở bài theo 2 cách trên . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nhắc lại bài ghi nhớ về 2 kiểu mở bài của bài văn miêu tả đồ vật. - Gọi 1 số HS nhắc lại 2. HD luyện tập - HS đọc yêu cầu ND BT1 – Giáo viên nêu ND yêu cầu bài tập - HS thảo luận nhóm đôi làm bài - HS nêu kết quả - Lớp nhận xét bổ sung Giáo viên kết luận bài giải (SGV) BT2: HS nêu yêu cầu của bài làm – Giáo viên giải thích cách làm - HS làm bài cá nhân – Giáo viên theo dõi - Kiểm tra - Chữa bài - Gọi HS đọc nối tiếp các kiểu mở bài của mình . - Lớp nhận xét – Giáo viên bổ sung 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành - Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các BT có liên quan . II. CHUẨN BỊ : Kéo giấy ô ly II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành - Giáo viên vẽ hình bình hành ABCD lên bảng - Vẽ AH vuông góc với DC. Giới thiệu DC là cạnh đáy của hình bình hành . Độ dài của AH là chiều cao của hình bình hành . - HD học sinh tính diện tích hình bình hành (SGK) - Giáo viên gợi ý để HS kẻ được đường cao AH của hình bình hành . Sau đó cắt phần tam giác ADH và ghép lại như hình vẽ (SGK) để được hình chữ nhật. - Giáo viên yêu cầu HS nhận xét về tính diện tích hình bình hành và hình chữ nhật vừa tạo thành . - HS nhận xét mối quan hệ giữa các yếu tố của 2 hình để rút ra công thức tính diện tích hình bình hành . - Giáo viên kết luận và ghi công thức tính diện tích hình bình hành lên bảng . - Cho HS áp dụng thử tính 1 vài hình * HĐ2 : Luyện tập a) HS nêu các BT - HS làm BT (VBT) – Giáo viên theo dõi b) Chấm bài 1 số em - Chữa bài H§3.: Nhận xét - Dặn dò Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ : TÀI NĂNG Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : - HS biết SD các từ đã học để đặt câu hỏi và chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực. - Biết SD 1 số câu tục ngữ gắn với chủ điểm . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nêu những bài tập đọc, KC đã học nói về ý chí, nghị lực 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : HD học sinh ôn luyện a) HS nêu yêu cầu nội dung BT1: Giáo viên giải thích thêm về yêu cầu BT. - HS thảo luận và làm bài ( Ghép các từ đã học cho vào 2 nhóm ) - Gọi HS nêu kết quả - Cả lớp và giáo viên nhận xét Bổ sung và KL (SGV) b) HS đọc BT 2, 3 ( BT 2 : HS đặt câu với từ vừa xếp ở trên ) - Giáo viên gợi ý giải nghĩa từng câu tục ngữ - Suy nghĩ và làm bài – Nêu kết quả theo yêu cầu - Giáo viên nhận xét . Bổ sung KL (SGV) c) Làm BT4 : - HS giải nghĩa từng câu tục ngữ - Theo ý hiểu của mình – Giáo viên nhận xét : Bổ sung và KL (SGV) 3. Củng cố bài : - Hệ thống ND các BT đã ôn luyện - Nhận xét - Dặn dò Buæi chiÒu Đạo đức KÍNH TRỌNG VÀ BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : HS biết : - Vai trò quan trọng của người lao động - Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những người lao động II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : HS đọc truyện “ Buổi học đầu tiên” - Gọi 1 HS kể lại truyện Thảo luận ND truyện ( Theo 2 câu hỏi SGK ) Kết luận : Cần phải kính trọng mọi người lao động, dù là những người lao động bình thường nhất . Rút ra bài học (SGK) gọi HS đọc lại * HĐ2 : Luyện tập 1. HS thảo luận nhóm đôi BT1 (SGK) - HS nêu ý kiến phát biểu Giáo viên kết luận (SGV) 2. Thảo luận BT2: ( HD học sinh lập bảng theo TT – Ghi người lao động và lợi ích mang lại cho XH ) - HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung Kết luận : Mọi người lao động đều mang lại lợi ích cho bản thân, gia đình, XH 3. HS làm BT 3 : - HS nêu ý kiến - Lớp trao đổi bổ sung - Giáo viên kết luận (SGV) 4. Củng cố bài : - HS đọc lại phần ghi nhớ - Nhận xét - Dặn dò Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : Giúp HS luyện tập củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2,5.9,3. HS vận dụng để làm một số bài tập có liên quan. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện tập * HĐ1: HS hoàn thành bài tập (SGK) Giáo viên kiểm tra - Chữa bài * HĐ2: HS làm bài luyện tập thêm Bài 1: Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 9 c) Chia hết cho cả 2 và 5 d) Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 e) Chia hết cho 5 g) Chia hết cho 3 h) Chia hết cho cả 2 và 3 Bài 2: Mai có một số kẹo ít hơn 55 cái và nhiều hơn 40 cái . Nếu Mai đem số kẹo đó chia đều cho 5 bạn hoặc 3 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Mai có bao nhiêu cái kẹo ? Bài 2 : Giáo viên hướng dẫn HS nắm được số kẹo của Mai là số lớn hơn 40 bé hơn 55 và số đó chia hết cho cả 3 và 5. Số đó phải có tận cùng là 0 hoặc 5 và có tổng các chữ số chia hết cho 3. HS làm bài – Giáo viên theo dõi, hướng dẫn Chấm , chữa bài 3. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò LuyÖn TiÕng viÖt LUYỆN TẬP DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, CÂU HỎI, CÂU KỂ Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga I. MỤC TIÊU : Giúp HS luyện tập củng cố về Danh từ, động từ, tính từ, câu hỏi, câu kể. HS luyện làm một số BT vận dụng . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài 2. HD học sinh luyện tập * HĐ1 : Củng cố kiến thức - HS nhắc lại khái niệm danh từ Nêu VD về các loại danh từ - HS nhắc lại khái niệm động từ - Nêu VD - HS

File đính kèm:

  • docTuần 19.doc