I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc vàviết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
2. Học sinh:
_ Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
36 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4197 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiểu học lớp 1 - Tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ NGÀY
MÔN
TIẾT PPCT
TÊN BÀI DẠY
ĐIỀU CHỈNH
Hai
17/9
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
MĨ THUẬT
4
31
32
4
4
Sinh hoạt dưới cờ
Bài 13: m - n
Bài 13: m - n
Gọn gàng sạch sẽ (tiết 2)
Vẽ hình tam giác
Ba
18/9
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
TN & XH
33
34
13
4
Bài 14: d - đ
Bài 14: d - đ
Bằng nhau, dấu =
Bảo vệ mắt và tai
Tư
19/9
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG
14
35
36
4
Luyện tập
Bài 15: t – th
Bài 15: t – th
Xé dán hình vuông, hình tròn
Không dạy xé dán theo số ô
Năm
20/9
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
HÁT NHẠC
SHNK
15
37
38
4
4
Luyện tập chung
Bài 16: ôn tập
Bài 16: ôn tập
Oân tập bài hát: Mời bạn vui múa ca
Hát múa: đêm qua em mơ gắp Bác Hồ
Sáu
21/9
THỂ DỤC
TOÁN
TẬP VIẾT
TẬP VIẾT
SINH HOẠT
4
16
3
4
4
Đội hình, đội ngũ – trò chơi vận động
Số 6
Lễ, cọ, bờ, hổ
Mơ – do – ta – thơ
Sinh hoạt lớp
Thứ hai, ngày 17 tháng 9 năm 2007
Học vần
Tiết 1 : Âm n-m
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc vàviết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
Học sinh:
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån đinh:
Bài cũ:
Đọc bài SGK
Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải
Viết i, a , bi ,cá
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Cho học sinh xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì?
Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me
Cô ghi dưới tranh
Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi?
Hôm nay học bài n-m
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ n, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm n
Phương pháp : Trực quan, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Chữ mẫu, bộ đồ dùng tiếng việt
Giáo viên viết n- đây là chữ gì?
Chữ n in gồm mấy nét?
So sánh chữ n với chữ h
Tìm chữ n trong bộ đồ dùng
Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi
Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì?
Đọc: nờ-ơ-nơ
Giáo viên viết mẫu n viết
n viết thường có mấy nét
Chữ n cao 1 đơn vị
Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n
Hoạt động2: Dạy ghi âm m
Quy trình tương tự như âm n
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng dụng
Phương pháp : Trực quan, luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Tranh vẽ, bộ đồ dùng tiếng việt
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các âm đã học
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ
Giáo viên treo tranh và giải thích
Bó mạ: là cây lúa non
Ca nô: là phương tiện đi trên sông
Cho luyện đọc toàn bài
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
Chị đang cài nơ. Quả me
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát
Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
Học sinh nêu
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân
Tiêng nơ
Học sinh đọc cá nhân
Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2 đầu
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc: bó mạ
Học sinh đọc: ca nô
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
Học vần
Tiết 2 : Âm n- m
Mục tiêu :
Kiến thức:
Học sinh đọc, viết được n, m me và tiếng từ, câu ứng dụng
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bố mẹ
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, thành thạo
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 29
Học sinh:
Vỡ viết in, sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Tranh vẽ, sách giáo khoa
Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc
Giới thiệu tranh 29/SGK
Tranh vẽ gì?
Vì sao gọi con bê, con bò?
Người ta nuôi bò để làm gì?
Giáo viên giới thiệu câu: bò bê ăm cỏ, bò bê no
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ n, m
Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Nêu tư thế ngồi viết
Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu
Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ
Viết me: viết m lia bút viết e
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh 4/29
Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác
Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những người sinh ra ta
Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng cho con cái)
Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy?
Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ?
Củng cố:
Phương pháp: trò chơi đàm thoại
Trò chơi: Chuyền thư
Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa
Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô
Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát
Bò bê đang ăn cỏ
Con bò lúc nhỏ gọi là con bê
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Vẽ ba ,mẹ, và con
Thầy bu, tía má
Bế em bé
Học sinh nêu
Học thật giỏi, vâng lời
Học sinh lên bắt thăm, 2 dãy thi đua và ghép thành câu
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
Đạo Đức
GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2)
Muc Tiêu :
Kiến Thức :
Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Kỹ Năng :
Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Thái độ :
Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ
Chuẩn Bị
Giáo viên:
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
Bài hát rửa mặt như mèo
Học sinh:
Vở bài tập đạo đức
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Hát.
Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ?
Giáo viên nhận xét
Học sinh nêu
Lớp nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
ĐDDH: Vở bài tập, tranh vẽ phóng to ở vở bài tập
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại
Cách tiến hành :
Giáo viên treo tranh
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng sạch sẽ
ĐDDH : Lược chải đầu
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Đàm thoại, thực hành
Cách tiến hành :
Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc
Em đã giúp bạn sửa những gì ?
2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc
Học sinh nêu
Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân
ĐDDH : Bài hát “rữa mặt như mèo “
Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại
Cách tiến hành :
Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như mèo”
Bài hát nói về con gì ?
Mèo đang làm gì ?
Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
Các em có nên bắt trước mèo không ?
à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
Học sinh hát
Con mèo
Rửa mặt
Rửa dơ
Không
Hoạt Động 4 : Đọc thơ
Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ
ĐDDH : Viết 2 câu thơ ở vở bài tập lên bảng
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp :Thực hành , đàm thoại
Cách tiến hành :
Giáo viên hướng dẫn đọc
“ Đầu tóc em phải gọn gàng
Aùo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
Học sinh đọc
2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ
Củng cố :
Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
Nhận xét
Phải luôn ăn ở gọn gàng, sạch sẽ để giữ vệ sinh cá nhân . luôn được mọi người yêu thích
Dặn dò :
Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Môn : Mĩ Thuật
BÀI : VẼ HÌNH TAM GIÁC
I.Mục tiêu :
-Nhận biết được hình tam giác.
-Biết cách vẽ hình tam giác.
-Từ các hình tam giác có thể vẽ được một số hình tương tự trong thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: -Một số hình vẽ có dạng hình tam giác.
-cái êke, khăn quàng.
HS: -Vở tập vẽ 1.
-Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Kiểm tra dụng cụ học môn mĩ thuật của học sinh.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác.
GV cho học sinh quan sát hình vẽ ở bài 4, Vở Tập vẽ 1 và đồ dùng dạy học để các em nhận ra:
Hình vẽ cái nón.
Hình vẽ cái êke.
Hình vẽ mái nhà
Chỉ vào các hình minh hoạ ở hình 3 và yêu cầu học sinh gọi tên của các hình đó.
GV tóm tắt: Có thể vẽ nhiều hình (vật, đồ vật) từ hình tam giác.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình tam giác
Đặt câu hỏi: Vẽ hình tam giác như thế nào? Đồng thời GV vẽ lên bảng cho học sinh quan sát cách vẽ:
Vẽ từng nét.
Vẽ nét từ trên xuống.
GV vẽ lên bảng một số hình tam giác khác nhau cho học sinh quan sát.
Hoạt động 3: Thực hành.
Hướng dẫn học sinh tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước… vào phần giấy bên phải (bài 4, Vở Tập vẽ 1). Có thể vẽ hai, ba cái thuyền buồm to, nhỏ khác nhau.
Hướng dẫn học sinh khá, giỏi:
Vẽ thêm hình: mây, cá…
Vẽ màu theo ý thích, có thể là:
*Mỗi cánh buồm một màu.
*Tất cả các cánh buồm là một màu.
*Màu buồm của mỗi thuyền là khác nhau
*Màu thuyền khác với màu buồm.
*Vẽ màu mặt trời, mây.
Hướng dẫn học sinh vẽ màu trời và nước.
3.Nhận xét, đánh giá:
Nhận xét chung cả tiết học về nội dung bài học, về ý thức học tập của các em.
GV cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ.
Yêu cầu học sinh tìm bài vẽ nào mà mình thích.
4.Dặn dò:
Quan sát quả, cây, hoa, lá.
Chuẩn bị cho bài học sau.
Học sinh để đồ dùng học tập lên bàn để GV kiểm tra.
Học sinh quan sát và lắng nghe.
Cánh buồm;
Dãy núi;
Con cá…
Lắng nghe.
Quan sát cách vẽ của GV.
Tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước theo hướng dẫn của GV
Vẽ thêm hình theo ý thích của mình hoặc theo sự hướng dẫn của GV.
Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác.
Tuỳ ý thích của mỗi học sinh.
Thực hiện ở nhà.
Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2007
Học vần
Tiết 1: ÂM d - đ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
Học sinh:
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Aâm m - n
Học sinh đọc : n, m, nơ, me
Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp , cá nhân
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học
Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa)
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d
Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm d
Phương pháp: Thực hành , đàm thoại
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Chữ d mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d
Chữ d gồm có nét gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh
Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
Giáo viên : dờ- ê - dê
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
Chữ d gồm có nét gì?
Chữ d cao mấy đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ
Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm đ
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d
đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang
So sánh d- đ
Giống nhau: đều có d
Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Phương pháp : Thực hành , trực quan
Hình thức học: lớp, cá nhân
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt
Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Vẽ con dê, đò
âm e, o đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược.
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc lớp, cá nhân
d: đứng trước; ê đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Nét cong hở phải, nét móc ngược.
Cao 2 đơn vị
Học sinh viết trên không, bảng con
Học sinh ghép
Học sinh nêu tiếng ghép được
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Học vần
Tiết 2 : ÂM d - đ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu d, đ
Tranh sách giáo khoa trang 31
Học sinh:
Vở viết in
Sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: trực quan, đàm thoại, luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ d, đ, dê, đò
Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê
Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
Giáo viên treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Các đồ vật đó là gì của em ?
Em biết loại bi nào
Em có biêt bắt dế không ?
Vì sao các lá đa lại cắt ?
Củng cố-Tổng kết
Phương pháp: trò chơi, thi đua
Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế
Nhận xét
Dặn dò:
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Đồ chơi
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Giáo viên chọn học sinh có số thứ tự là 10
Lớp hát
Từng học sinh đếm, em nào có số 10 thì đọc
Toán
BẰNG NHAU, DẤU =
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
Kỹ năng:
Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các mô hình đồ vật
Học sinh :
Vở bài tập
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: Luyện tập
Viết cho cô dấu bé
Viết cho cô dấu lớn
Làm bảng con
5 o 3
3 o 2
4 o 2
4 o 3
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi
Có mấy các ghế cô ngồi
Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
Mục tiêu: Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau
Phương pháp : Trực quan, giảng giải
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH : Mẫu vật hươu, cây, sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh
Trong tranh có mấy con hươu
Có mấy khóm cây
Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3
Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn trắng
à Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3
Dấu “=” đọc là bằng
Chỉ vào : 3 = 3
à Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so so sánh các số
Phương pháp : Luyện tập
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo khoa
Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số
Bài 2 : Điền dấu
Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống
Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua
Các em sẽ lấy số hoa qủa theo yêu cầu và so sánh số hoa qủa đó
5 bông hoa
5 qủa lê
Dặn dò:
Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau
Hát
Học sinh viết bảng con
>
>
>
>
Có 1 cái
Có 1 cái
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Có 3 con
Có 3 khóm
Có 1
Học sinh nhắc lại
Có 1
Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
Học sinh đọc 3 bằng 3
Nhận xét rồi nêu kết qủa nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống
Học sinh nêu cách làm
Học sinh so sánh số hình vuông , hình tròn
Lớp chia thành 4 đội thi đua
Nhận xét
Tuyên dương
Tự nhiên xã hội
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
Muc Tiêu:
Kiến Thức:
Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai
Kỹ năng:
Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ
Thái độ:
Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai
Chuẩn Bị:
Giáo viên
Sách giáo khoa
Học sinh
Sách giáo khoa
Vở bài tập
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Hát
Kiểm tra bài cũ :
Con người gồm có những giác quan nào ?
Vì sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn các giác quan
Học sinh nêu : mắt , mũi , tai …
Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu bài :
Cho học sinh quan sát các vật xung quanh
Nhờ đâu ta quan sát được
Em có nghe tiếng gì không ? nhờ đâu ?
à Chúng ta phải biết bảo vệ chúng
b) Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại
Cách tiến hành :
Bước 1 : Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 2 em làm việc với sách
Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, đúng hay sai ?
Quan sát nêu lên được những việc nên làm và không nên làm ở tranh
Bước 2 :
Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ và nói những việc nên làm và không nên làm ở từng tranh
à Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không đọc sách hoặc xem TiVi quá gần
c) Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc nên làm, không nên làm để bảo vệ tai
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại , thảo luận đàm thoại
Cách tiến hành :
Bước 1 : Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả lời
Bước 2 : Học sinh nêu
Hai bạn đang làm gì ?
Bạn làm như vậy đúng hay sai ?
Bạn gái đáng làm gì ?
Bạn đi là gì ?
Tranh này nói gì ?
à Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn chọc vào tai, nghe nhạc quá to
d) Hoạt Động 3 : Đóng vai
Muc Tiêu : Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
ĐDDH : Tình huống để học sinh suy nghĩa
Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
Phương pháp : Thảo luận , đóng vai, động não, đàm thoại
Cách tiến hành :
Bước 1 :
Tình huống 1 : Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn đang chơi kiếm bằng tai chiếc que. Nếu em là Hùng em sẽ là gì?
Tình huống 2 : Lan đang học bài, thì bạn của anh Lan mang dĩa nhạc đến và mở rất to, theo em Lan sẽ làm gì ?
Bước 2 :
Học sinh nhận xét
Giáo viên nhận xét
Củng cố – tổng kết:
Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn
Giáo viên treo 3 tranh vẽ trong vở bài tập cho học sinh cử đại diện lên thi đua điền Đ , S
Nhận xét
Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã học
Học sinh quan sát
Nhờ mắt
Nhờ tai
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh họp nhóm 2 em
Học sinh trả lời theo nhận xét
Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo khoa nêu lên việc nên làm và việc không nên làm
Học sinh lên chỉ và nói về những việc nên làm và không nên làm
2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau
Ngoáy lỗ tai
Học sinh nêu
Bạn nhảy và ng
File đính kèm:
- TUAN 4_07-08.doc