Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 37: Kiểm tra học kì I (Lý thuyết) - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 37: Kiểm tra học kì I (Lý thuyết) - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21 /12/ 2017
Lớp 7A, ngày kiểm tra: /12/ 2017. Kiểm diện:
Lớp 7B, ngày kiểm tra: /12/ 2017. Kiểm diện:
Tiết 37
KIỂM TRA HỌC KÌ I (LÝ THUYẾT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì I.
- Kiểm tra kiến thức của học sinh sau khi học lý thuyết và thực hành.
2. Kỹ năng:
- Rèn tính độc lập tư duy, sáng tạo của học sinh.
3. Thái độ: Tạo cho học sinh sự hứng thú và yêu thích môn học.
4. Hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất cho học sinh:
- Về năng lực: Năng lực sử dụng công nghệ thông tin
- Về phẩm chất: Tự lập, tự tin.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
( Hệ thống câu hỏi trong bài kiểm tra)
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
- Đánh giá qua điểm số bài kiểm tra.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Đề kiểm tra in sẵn.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cộng
thấp cao
Chủ đề
1. Các thành - Nhận biết
phần chính được các kiểu
và dữ liệu dữ liệu trong
trên trang chương trình
tính bảng tính.
Số câu 1 câu 1 câu
Số điểm 2 điểm 2 điểm
Tỉ lệ% 20% 20%
2. Sử dụng - Biết hàm là - Viết đúng - Tính toán - Biết cách
các hàm để một dạng đặc cú pháp các được kết quả viết công
tính toán biệt của công hàm. đối với các thức hoặc
thức đã được hàm SUM, hàm để tính
xây dựng sẵn. AVERAGE, toán được kết
MAX, MIN. quả các ô. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu
Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 2 điểm 6 điểm
Tỉ lệ% 10% 10% 20% 20% 60%
3. Thao tác - Nêu được - Hiểu lợi ích
với bảng tính các bước của việc sao
chèn thêm chép công
cột. thức.
Số câu 1 câu 1 câu 2 câu
Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm
Tỉ lệ% 10% 10% 20%
Tổng số câu 3 câu 2 câu 1 câu 1 câu 7 câu
Tổng điểm 4 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 10 điểm
Tỉ lệ% 20% 40% 20% 20% 100%
B. MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ:
1. Nhận biết:
- Nhận biết được các kiểu dữ liệu trong chương trình bảng tính.
- Biết hàm là một dạng đặc biệt của công thức đã được xây dựng sẵn.
- Nêu được các bước chèn thêm cột.
2. Thông hiểu:
- Viết đúng cú pháp các hàm.
- Hiểu lợi ích của việc sao chép công thức.
3. Vận dụng cấp độ thấp:
- Tính toán được kết quả đối với các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
4. Vận dụng cấp độ cao:
- Biết cách viết công thức hoặc hàm để tính toán được kết quả các ô.
C. ĐỀ BÀI:
Câu 1 (2 điểm):
a. Nêu các kiểu dữ liệu trong chương trình bảng tính mà em biết? Cho ví dụ
cụ thể về các kiểu dữ liệu đó?
b. Theo em điểm khác biệt cơ bản giữa ô chứa dữ liệu kiểu kí tự và ô chứa
công thức là gì?
Câu 2 (3,5 điểm):
a. Nêu khái niệm hàm trong chương trình bảng tính?
b. Em hãy trình bày các bước nhập một hàm vào ô tính?
c. Viết cấu trúc hàm tính tổng và hàm tính trung bình cộng. Giải thích các
yếu tố trong cấu trúc đó?
Câu 3 (2 điểm): Nêu các bước chèn thêm cột? các bước sao chép dữ liệu trong
chương trình bảng tính?
Câu 4 (2,5 điểm): Cho bảng tính sau: A B C D E F G
1 BẢNG ĐIỂM LỚP EM
Tổng Trung
2 STT Họ và tên TOÁN LÝ TIN
điểm bình
3 1 Đào Minh Anh 8 8.5 8 ? ?
4 2 Lương Hải Anh 9 9 8.5
5 3 Cao Việt Anh 9 8 10
6 4 Đàm Nguyễn Quế Anh 9 9 7.5
7 5 Lương Thị Ngọc Bích 7 9 9
8 6 Lý Lệ Chinh 9 9 8
9 7 Nguyễn Mai Diệu 8 9.5 7
10 Điểm cao nhất ?
11 Điểm thấp nhất ?
Yêu cầu: Viết hàm hoặc công thức để tính (sử dụng địa chỉ ô tính):
a. Tổng điểm của 3 môn tại ô F3.
b. Trung bình của ba môn tại ô G3.
c. Điểm cao nhất tại ô C10.
d. Điểm thấp nhất tại ô C11.
e. Hãy nêu cách nhanh nhất để tính tổng điểm, điểm trung bình, điểm cao nhất
và điểm thấp nhất cho các ô còn lại?
D. HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu hỏi Hướng dẫn chấm Điểm
a. Các kiểu dữ liệu trong chương trình bảng tính: 0,5 điểm
- Dữ liệu số. Ví dụ: 8, 10, 500, 893, 7.5,...
- Dữ liệu kí tự (văn bản). Ví dụ: Môn Tin học, lớp 7,... 0,5 điểm
Câu 1
- Dữ liệu thời gian: Ví dụ: 20/11, 22-12,.... 0,5 điểm
(2 điểm)
b. Ô chứa dữ liệu kiểu kí tự luôn hiển thị dữ liệu đã được nhập 0,5 điểm
vào, còn ô chứa công thức hiển thị kết quả của công thức tại
mỗi thời điểm và kết quả sẽ thay đổi mỗi khi nội dung các ô
tham gia vào công thức thay đổi
a. Khái niệm hàm trong chương trình bảng tính: Hàm là một 0,5 điểm
công thức được định nghĩa từ trước.
b. Nêu được:
- Cấu trúc hàm tính tổng đúng 0,5 điểm
Câu 2 - Giải thích được các yếu tố trong cấu trúc 0,5 điểm
(3,5điểm) - Cấu trúc hàm tính trung bình cộng đúng 0,5 điểm
- Giải thích được các yếu tố trong cấu trúc 0,5 điểm
c. Các bước nhập hàm: 0,25 điểm
• Chọn ô cần nhập. 0,25 điểm
• Gõ dấu “=”. 0,25 điểm
• Gõ hàm theo đúng cấu trúc. • Nhấn Enter. 0,25 điểm
Các bước để chèn thêm cột:
Bước 1: Nháy chọn một cột; 0,5 điểm
Câu 3 Bước 2: Mở bảng chọn Insert và chọn Columns. 0,5 điểm
(2 điểm) Các bước sao chép dữ liệu:
Bước 1: Chọn đối tượng cần sao chép rồi thực hiện lệnh copy 0,5 điểm
Bước 2: Chọn vị trí cần sao chép đến rồi dùng lệnh dán 0,5 điểm
a. Tổng điểm của 3 môn: F3=SUM(C3,D3,E3) 0,5 điểm
b. Trung bình của ba môn: G3=AVERAGE(C3,D3,E3) 0,5 điểm
c. Điểm cao nhất: C10=MAX(C3:C9) 0,5 điểm
Câu 4
d. Điểm thấp nhất: C11=MIN(C3:C9) 0,5 điểm
(2,5điểm)
e. Cách nhanh nhất để tính tổng điểm, điểm trung bình, điểm
cao nhất và điểm thấp nhất cho các ô còn lại: Đưa con trỏ 0,5 điểm
chuột vào góc phía dưới bên phải của ô khi thấy xuất hiện +,
kéo thả chuột xuống (hoặc sang) các ô còn lại.
Tổng cộng 10 điểm
Ngày / / 2017
Duyệt đề
VI. HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA:
1. Phát đề kiểm tra: Học sinh làm bài.
2. Thu bài.
3. Nhận xét giờ kiểm tra.
4. Dặn dò.
VII. RÚT KINH NGHIỆM.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
File đính kèm:
giao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_37_kiem_tra_hoc_ki_i_ly_thuyet_na.docx