A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức: -Nắm được đn hs sin , hs cosin , hs tang , hs cotang
-Nắm được đn hs tuần hoàn , chu kì của hs sin , hs cos , hs tang , hs cotang
-Biết txđ, tgt của các hslg,
2.Kỹ năng: -Xác định được txđ tgt, tính chẵn, lẻ tính tuần hoàn của các hslg
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác trong lập luận
4. Tư duy : -XD tư duy logic , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Sử dụng các pp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp hs tìm tòi
Phát hiện chiếm lĩnh tri thức
-Gợi mở vấn đáp
-Phát hiện giải quyết vấn đề
-Tổ chức đan xen hoạt động ht cá nhân hoạc nhóm
101 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 11 - Chuơng I: Hàm số lượng giác - Phương trình lượng giác hàm số lượng giác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn..18-8-2012 CHUƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC- PT LƯỢNG GIÁC
Tiết 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức: -Nắm được đn hs sin , hs cosin , hs tang , hs cotang
-Nắm được đn hs tuần hoàn , chu kì của hs sin , hs cos , hs tang , hs cotang
-Biết txđ, tgt của các hslg,
2.Kỹ năng: -Xác định được txđ tgt, tính chẵn, lẻ tính tuần hoàn của các hslg
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác trong lập luận
4. Tư duy : -XD tư duy logic , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Sử dụng các pp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp hs tìm tòi
Phát hiện chiếm lĩnh tri thức
-Gợi mở vấn đáp
-Phát hiện giải quyết vấn đề
-Tổ chức đan xen hoạt động ht cá nhân hoạc nhóm
C.CHUẨN BỊ
1Giáo viên: Bài soạn, sgk
2Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Bài cũ
I Hoạt động 1 : ôn tập kiểm tra củng cố kiến thức cũ
a) Lâp bảng các giá trị của sinx , cosx, tanx, cotx là các cung :
0,
b) Tính các giá trị sinx, cosx bằng máy tính cầm tay với x là các số
, 1,5 ; 3,14 ; 4,356
c) Trên đtlg , hãy xác định các điểm M mà số đo của cung AM bằng x (rađ) tương ứng đã cho ở câu b và xác định sinx, cosx( lấy 3,14
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- 4 hs nêu gtlg của các cung đặc biệt
-1 hs kiểm tra kết quả
-1 hs sử dụng máy tính cầm tay tính các gtlg trên
-Sử dụng đtlg để biểu diễn cung AM thỏa mãn đề bài
-Chỉ 4 hs , mỗi hs lập 1 gtlg của các cung ở câu a
-Tổng hợp kết quả , treo bảng phụ, nêu cách nhớ
- HD ôn tập cách 1 cung có số đo x rađ(độ)
Trên đtlg và cách tính sin, cos của cung đó
2BÀI MỚI
II Hoạt động 2 : xây dựng khái niệm
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Lắng nghe và ghi chép
Có điiểm M duy nhất có tung độ và hoành độ là sin và cosin
cos(-x) = cosx
sin(-x) = sinx
tan(-x) = tanx
cot(-x) = cotx
I Định nghĩa y
1. Hàm số sin và cosin B
a. Hàm số sin
ĐN sgk
b. Hàm số cosin A" 00 A x
ĐN sgk 0
2.Hàm số tang và hàm số cotang
Hàm số tang
ĐN sgk
B Hàm số cotang
ĐN sgk
-Nhắc lại các cung đối nhau
-Từ đó rút ra tính chẵn, lẻ của hslg
3Hoạt động 3 : tính tuần hoàn của hslg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
cos(x+k2)=cosx
sin(x+k2) =sinx
tan(x +k) = tanx
cot(x +k) = cotx
II Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
- Tìm những số T sao cho f(x+T) =f(x)
Với mọi x thuộc txđ của hs sau
a) f(x) = sinx b) f(x) = tanx
ĐN sgk
-
4Hoạt động 4 Củng cố luyện tập
a) Trên đoạn [-] hãy xác định các giá trị của x để hs y= sinx, y= cosx nhận các giá trị 1) cùng bằng 0 2) cùng dấu 3) bằng nhau
b) HS f(x) = cos5x có phải là hs chẵn không ? Vì sao?
c) HS f(x) = tan(x+) có phải là hs lẻ không? Vì sao?
5 Hoạt động 5 Bài tập về nhà
-BT số 1, 2, 3 4 , trg 17
-Đọc trước mục IV
Ngày soạn.18-8-2012
Tiết 2 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức -Nắm được sự biến thiên và đồ thị hs y = sinx, y = cosx
2.Kỹ năng: - Vẽ được đồ thị hs y = sinx , y = cosx
-Biết được tính đồng biến, nghịch biến , tính chẵn lẻ của hs y =sinx ,
y = cosx
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình
4. Tư duy : -XD tư duy logic , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Sử dụng các pp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp hs tìm tòi
Phát hiện chiếm lĩnh tri thức
-Gợi mở vấn đáp
-Phát hiện giải quyết vấn đề
-Tổ chức đan xen hoạt động ht cá nhân hoạc nhóm
C.CHUẨN BỊ
1Giáo viên: Bài soạn, sgk
2Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
BÀI CŨ
I Hoạt động 1 a) Tìm txđ của hs y =
b) Chu kì của hs y = sin2x
2BÀI MỚI
II Hoạt động 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hs y =sinx và y= cosx
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nhắc lại txđ. Tính chẵn ,lẻ , chu kì của hs
y =sinx
So sánh giá trị của sinx trên đoạn [0.] , rút ra bảng biến thiên của hs y =sinx
Vẽ đồ thị hs y =sinx trên đoạn [0.] từ đó suy ra đồ thị trên toàn trục số
Từ đó rút ra tgt của hs y =sinx
-hs CM công thức cosx =sin(x+) , từ đó có các kết luận và lập BBT, vẽ đồ thị hs y =cosx trên đoạn [-] và trên R
III Sự biến thiên và đồ thị của hslg
Hàm số y = sinx
-Lập bảng biến thiên của hs y = sinx
x 0
y=sinx 1
0 0
y
1
0 x
-1
-Hs y =sinx là hs lẻ, đồ thị đối xứng nhau qua gốc 0 trên R
y
0 x
-Tâp giá trị của hs y =sinx là [-1;1]
2)Hàm số y= cosx
-Từ hệ thức cosx =sin(x+) và đồ thị hs y =sinx có kết luận gì về :
+ đồ thị hs y =cosx?
+sự biến thiên của hs y =cox
+mqh về đồ thị của 2 hs y=sinx và y=cosx
Gv kl qua các bảng phụ về txđ, tgt, hs chẵn, tuần hoàn chu kì. Đồ thị của hs y=cosx
x - 0
1
y=cosx -1 1
y
0 x
III Hoạt động 3 Củng cố luyện tập
-Dựa vào hs y= sinx hãy vẽ đồ thị hs y=
-Tim giá trị lớn nhất của hs y= 3-2 sinx
IV Hoạt động 4 Bài tập về nhà
Làm bt số 6,7 8 trg 18 sgk
Ngày soạn..18-8.2012
Tiết 3 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức -Nắm được sự biến thiên và đồ thị hs y = tanx, y = cotx
2.Kỹ năng: - Vẽ được đồ thị hs y = tanx , y = cotx
-Biết được tính đồng biến, nghịch biến , tính chẵn, lẻ của hs y =tanx ,
y = cotx
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình
4. Tư duy : -XD tư duy logic , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Sử dụng các pp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp hs tìm tòi
Phát hiện chiếm lĩnh tri thức
-Gợi mở vấn đáp
-Phát hiện giải quyết vấn đề
-Tổ chức đan xen hoạt động ht cá nhân hoạc nhóm
C.CHUẨN BỊ
1Giáo viên: Bài soạn, sgk
2Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
BÀI CŨ
I Hoạt động 1 a) Tìm txđ của hs y =tan(x-)
b) Tính giá trị của hs y=tanx trên khoảng (-)
2BÀI MỚI
II Hoạt động 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hs y =tanx
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Đọc sách giáo khoa theo cá nhân
-Trao đổi nhóm, thông báo kết luận thống nhât về txđ, tgt, hs chẵn, lẻ, tuần hoàn chu kì đồ thị hs y= tanx trên các khoảng (0;)và ()
Gv kl qua các bảng phụ về txđ, tgt, hs lẻ, tuần hoàn chu kì. Đồ thị của hs y=tanx
y
0 x
II Hoạt động 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hs y =cotx
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Đọc sách giáo khoa theo cá nhân
-Trao đổi nhóm, thông báo kết luận thống nhât về txđ, tgt, hs chẵn, lẻ, tuần hoàn chu kì đồ thị hs y= cotx trên khoảng (0;)
Gv kl qua các bảng phụ về txđ, tgt, hs lẻ, tuần hoàn chu kì. Đồ thị của hs y=cotx
y
0 x
II Hoạt động 3 Củng cố luyện tập
1) tìm txđ của hs y= y=tan(x-) y= cot(x+)
2) Hãy xác định trên đoạn [-] để hs y= tanx
a) Nhận giá trị bằng 0 c)Nhận giá trị bằng 1
b)Nhận giá trị dương d)Nhận giá trị âm
IV Hoạt động 4 Bài tập về nhà
Làm bài tập 7,8 trg 18 sgk
Bài tập 1.1 đến 1.8 sbt trg 13
HD bài tập 1.3 tìm GTLN và GTNN của hs
y= cosx+cos(x-)
AD công thức biến đổi tổng thành tích ta có cosx+cos(x-)=cos(x-)
và -1cos(x-)1 từ đó suy ra GTNN của y là - tại x= , GTLN của y là
tại x=
Ngày soạn..20-8-2012
Tiết 4 BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức -Giải các bài tập về txđ của hs y= sinx, y= cosx, y = tanx, y = cotx, đồ thị hs y=sinx
-Giải các bài tập dựa vào đồ thị của hs y= sinx, y= cosx, để tìm các giá trị của x để đồ thị mang dấu dương ,âm .tìm các GTLN, GTNN của các hs
2.Kỹ năng: - Thành thạo các dạng toán tìm txđ, vẽ đồ thị hs y = sinx
- Thành thạo các dạng toán : từ đồ thị hs y = sinx , y= cosx, suy ra các GT dương, âm của hs, tìm GTLN, GTNN
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác khi tính toán và vẽ hình
4. Tư duy : -XD tư duy logic , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Sử dụng các pp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp hs tìm tòi
Phát hiện chiếm lĩnh tri thức
-Gợi mở vấn đáp
-Phát hiện giải quyết vấn đề
-Tổ chức đan xen hoạt động ht cá nhân hoạc nhóm
C.CHUẨN BỊ
1Giáo viên: Bài soạn, sgk
2Học sinh : Chuẩn bị bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
BÀI CŨ
I Hoạt động 1 a)ĐK để các bt , tanx, cotx có nghĩa
b) Chu kì của hs y= sinx
2BÀI MỚI
II Hoạt động 2: Giải các bt tìm txđ của hs
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Gọi hs lên bảng làm 4 câu đầu
Cả lớp đều làm vào giấy nháp
Từng em nhận xét bài của bạn
Tìm txđ của các hs sau
a) y= cos f)y=
y=sin
y=
y= cot(2x-)
y= tan
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hs sửa bài nếu cần thiết
Gv nhận xét, chỉnh sửa bài làm của hs
Chỉ ra các lỗi hs hay mắc phải
Hoàn thiện bài làm, nếu hs làm sai
Đs: a) R0,txđ D=[0;+)
b)<1
txđ D=[-1;1)
c) đk Z
txđ D=R\
d) txđ D=R\
e)txđ D=R\
f)txđ D=R\
III Hoạt động 3:Vẽ đồ thị hslg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
nếu sinx 0
nếu sinx<0
nên đồ thị hs đều nằm phía trên trục hoành
Dựa vào đồ thị hs y=sinx , hãy vẽ đồ thị hs y=
Hd mở dấu gttđ
Nêu nhận xét đồ thị hs
II Hoạt động 4 Dựa vào đồ thị hs y=sinx , tìm các khoảng giá trị của x để hs nhận giá trị dương .âm
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Vẽ đồ thị hs y=sinx
Tìm các khoảng giá trị của x để hs nhận giá trị dương
Các hs khác chữa nếu cần
cho hs khác nhận xét bài làm của bạn
gv nhận xét , chỉnh sửa hoàn thiện
IV Hoạt động 5 :tìm GTLN,GTNN của hs
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Chia các nhóm nhỏ để giải
Từng nhóm cử đại diện lên giải bài
Nhận xét bài giải của bạn
Các hs khác chữa nếu sai
Tìm GTLN ,GTNN của các hs sau
y=3-2sinx
y=2+1
y=3-4sin2xcos2x
d) y=
gvhd câu b) 0
gvhd câu c) 3-4sin2xcos2x=3-(2sinxcosx)2
=3-sin22x
0
Gvhd câu d) 0
V Hoạt động 5: củng cố luyện tập
Biết cách tìm gtln,gtnn của hslg
VI Hoạt động 6 dặn dò , bài tâp về nhà
Làm các bt còn lại. đọc trước bài phương trình lượng giác
Ngày soạn.20-8.2012
Tiết 5,6 ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC-
BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức: -Nhắc lại các công thức lượng giác, các công thức biến đổi lượng giác
-Sử dụng các công thức để chứng minh, rút gọn, biến đổi các biểu thức
2.Kỹ năng: -Sử dụng thành thạo các công thức
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác trong lập luận
4. Tư duy : -XD tư duy logic , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Sử dụng các pp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp hs tìm tòi
Phát hiện chiếm lĩnh tri thức
-Gợi mở vấn đáp
-Phát hiện giải quyết vấn đề
-Tổ chức đan xen hoạt động ht cá nhân hoạc nhóm
C.CHUẨN BỊ
1Giáo viên: Bài soạn, sgk
2Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Bài cũ
I Hoạt động 1 : ôn tập kiểm tra củng cố kiến thức cũ
Các công thức cộng, nhân, công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích
2BÀI MỚI
II Hoạt động 1: các công thức cộng, công thức nhân
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Sử dụng các công thức để giải các bài toán
Chia nhóm giải
Các nhóm cử đại diện lên giải
Nhận xét bài giải của nhóm khác
HS suy nghĩ, xung phong lên giải
1.Tính
a) sin(x+300 )
b) cos(x+450)
2.Rút gọn
a) A=
b) B=
c) C=
3.Biến đổi:
a) sin(a+b)cos(a-b)
b) sin(600+x)sin(600-x)
c) sinxsin2xsin3x
d) cosxcoss2xcos3x
e) sin160+sin240+sin400
f) sina+sinb+sin(a+b)
g) 1+sinx+cox
4.Chứng minh:
a) tan2x-sin2x=tan2xsin2x
b) =sin2xcos2x
c) =tan4x
HD hs giải theo nhóm
Nhóm 1 giải câu 1
Nhóm 2 giải câu 2
Nhóm 3 giải câu 3 a.b.c
Nhóm 4 giải câu 4
GV chỉnh sửa hoàn thiện
5) CMR trong tam ABC ta có
a) sinA+sinB+sinC=4coscoscos
b) cosA+cosB+cosC=1+sinsinsin
c)cos2A+cos2B+cos2C=1-2cosAcosBcosC
GV hướng dẫn câu5
6) a) Biết
Tana+cota=m, 0<a<
Tính sin2a,sin4a.Tham số m phải thỏa mãn đk gì?
b) Cho sina+cosa=m,
+Tính sin2a
+Tính sina và cosa
+Xác định điểm ngọn của cung khi m=1.m=
c)Biết =m,
Tính A=
IV Hoạt động 4 củng cố luyện tập
HD cách nhớ các công thức
V Hoạt động 5 bài tập về nhà
Đọc trước bài ptlg cơ bản
Ngày soạn.3-9-2012
Tiết 7 PHUƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức -Biết được ptlg cơ bản sinx=a, và các công thức nghiệm ,nhớ các công thức lượng giác
2.Kỹ năng: -Giải thành thạo pt sinx =a,
-Biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm nghiệm ptlg cơ bản
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác khi tính toán
4. Tư duy : -XD tư duy logic , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Sử dụng các pp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp hs tìm tòi
Phát hiện chiếm lĩnh tri thức
-Gợi mở vấn đáp
-Phát hiện giải quyết vấn đề
-Tổ chức đan xen hoạt động ht cá nhân hoặc nhóm
C.CHUẨN BỊ
1Giáo viên: Bài soạn, sgk
2Học sinh : Chuẩn bị bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
BÀI CŨ
I Hoạt động 1 Tìm các giá trị của x để sinx=. Giá trị của sinx và cosx?
Nêu thuật ngữ : giải ptlg, ptlg cơ bản : sinx=a, cosx=a ,tanx=a, cotx=a
2BÀI MỚI
II Hoạt động 2 phương trình sinx=a
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Quan sát hình vẽ
Nhận thức được tccác số đo của các cung lg AM, AM/ là nghiệm của pt
Giải các vd a,b
Nhớ các trường hợp đặc biệt của a
Cả lớp nx
Có giá trị nào của x thỏa mãn sinx=-2?
Xét sinx=a
Nx về a
>1,
Minh họa trên đtlg tâm 0
Kết luận về nghiệm của pt sinx=a
Các chú ý
HD hs giải thích các chú ý trong sgk theo nhóm
Nhóm 1,2 giải câu a,b
Nhóm 3,4 giải câu c,d
Ví dụ gpt
sinx=
sin2x=-
sin(x+450)=,d)sinx=
chỉnh sửa hoàn thiện các vd
III Hoạt động3: hoạt động nhóm
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Đại diện các nhóm lên giải
Từng hs lên giải
Cả lớp nx
Chia lớp yhành 4 nhóm
Nhóm 1,2 giải câu a,b
Nhóm 3,4 giải câu c,d
Ví dụ gpt
a)sinx=sin
b)sin2x=-
c)sin(x+450)=,d))sinx=
chỉnh sửa hoàn thiện các vd
IV Hoạt động 4 củng cố luyện tập
Ct nghiệm của pt sinx=a,
Biêt giải và minh họa trên đtlgcác n0 của pt
Giải pt sinx+cosx=0
V Hoạt động 5 bài tập về nhà
1,2,3 sgk.
Bài đọc thêm trg 27 sgk
Ngày soạn.3-9
Tiết 8 PHUƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(tiếp)
A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức -Biết được ptlg cơ bản cosx=a và các công thức nghiệm nhớ các công thức lượng giác,
2.Kỹ năng: -Giải thành thạo pt cosx=a
-Biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm nghiệm ptlg cơ bản
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác khi tính toán
4. Tư duy : -XD tư duy logic , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Sử dụng các pp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp hs tìm tòi
Phát hiện chiếm lĩnh tri thức
-Gợi mở vấn đáp
-Phát hiện giải quyết vấn đề
-Tổ chức đan xen hoạt động ht cá nhân hoặc nhóm
C.CHUẨN BỊ
1Giáo viên: Bài soạn, sgk
2Học sinh : Chuẩn bị bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
BÀI CŨ
I Hoạt động 1 các công thức n0 của pt sinx=a,
Gpt : sin(2x-300)=- sin(x+450) =
Tìm x sao cho cosx=1
2BÀI MỚI
II Hoạt động 2 phương trình cosx=a
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Quan sát hình vẽ
Đại diện 1 nhóm trình bày công thức nghiệm pt cosx=a
Nhớ các th đặc biệt
Từng bước tìm n0 pt
Từng hs lên giải
Cả lớp nx
Hs tìm n0 pt đặc biệt trên
Chia lớp yhành 4 nhóm
tham khảo sgk trg 21
trình chiếu trên đtlg
Kết luận về nghiệm của pt cosx=a
Các chú ý
HD hs giải thích các chú ý trong sgk theo nhóm
Nhóm 1,2 giải câu a,b
Nhóm 3,4 giải câu c,d
Ví dụ gpt
cosx=cos
III Hoạt động 3 hoạt động nhóm
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Từng hs lên giải
Cả lớp nx
Ví dụ gpt
cos2x=cos
cos3x=-
cos(x+450)=,d)cosx=
chỉnh sửa hoàn thiện các vd
IV Hoạt động 4 củng cố luyện tập
Gpt cos22x=
tan3xtanx=1
V Hoạt động 5 bài tập về nhà
Bài tập 4,5,6 trg 26 sgk
Ngày soạn4-9
Tiết 9 PHUƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(tiếp)
A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức -Biết được ptlg cơ bản tanx=a, cotx=a và các công thức nghiệm
2.Kỹ năng: -Giải thành thạo pt tanx =a, cotx=a
-Biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm nghiệm ptlg cơ bản
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác khi tính toán
4. Tư duy : -XD tư duy logic , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Sử dụng các pp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp hs tìm tòi
Phát hiện chiếm lĩnh tri thức
-Gợi mở vấn đáp
-Phát hiện giải quyết vấn đề
-Tổ chức đan xen hoạt động ht cá nhân hoặc nhóm
C.CHUẨN BỊ
1Giáo viên: Bài soạn, sgk
2Học sinh : Chuẩn bị bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
BÀI CŨ
I Hoạt động 1 các công thức n0 của pt sinx=a, cosx=a
Gpt : sin(2x-300)=- Cos(x+450) =
Tìm x sao cho tanx=1
2BÀI MỚI
II Hoạt động 2 phương trình tannx=a
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Trên trục tang dựng AT= a
Dựng OT cắt đtlg tại M,N ,giống như hình vẽ
Từng bước tìm n0 pt
Từng hs lên giải
Cả lớp nx
Hs tìm n0 pt đặc biệt trên
HD hs thực hiện các bước
Để tìm n0 của pt tanx=a
Minh họa trên đtlg tâm 0
Kết luận về nghiệm của pt tanx=a
Các chú ý
HD hs giải thích các chú ý trong sgk
Ví dụ gpt
a) tanx=tan
tan2x=-
tan(x+450)=,d)tanx=
chỉnh sửa hoàn thiện các vd
đặc biệt tanx=1 ,tanx=-1 , tanx=0
III Hoạt động 3 phương trình cotx=a
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Quan sát hình vẽ
Đại diện 1 nhóm trình bày công thức nghiệm pt cotx=a
Nhớ các th đặc biệt
Từng hs lên giải
Cả lớp nx
tương tự HD hs
thiết kế công thức n0
pt cotx=a như
pt tanx=a
Kết luận về nghiệm của pt cotx=a
Các chú ý
Ví dụ gpt
cot2x=cot
cot3x=-
cos(x+450)=,d)cosx=
chỉnh sửa hoàn thiện các vd
IV Hoạt động 4 củng cố luyện tập
Gpt cos22x=
tan3xtanx=1
V Hoạt động 5 bài tập về nhà
Bài tập 4,5,6 trg 26 sgk
Ngày soạn7-9-2012
Tiết 10 BÀI TẬP PHUƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức -giải được ptlg cơ bản sinx=a, cosx=a
--giải được ptlg cơ bản sinx=a, cosx=a bằng máy tính bỏ túi
2.Kỹ năng: -Giải thành thạo pt sinx =a, cosx=a bằng công thức n0 và bằng máy tính bỏ túi
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác khi tính toán
4. Tư duy : -XD tư duy logic , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Sử dụng các pp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp hs tìm tòi
Phát hiện chiếm lĩnh tri thức
-Gợi mở vấn đáp
-Phát hiện giải quyết vấn đề
-Tổ chức đan xen hoạt động ht cá nhân hoặc nhóm
C.CHUẨN BỊ
1Giáo viên: Bài soạn, sgk
2Học sinh : Chuẩn bị bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
BÀI CŨ
I Hoạt động 1 các công thức n0 của pt sinx=a, cosx=a
2BÀI MỚI
II Hoạt động 2 bài tập pt sinx=a
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hs nghe và làm theo để biết cách giải pt sinx=a bằng máy tính bỏ túi
Hs lên bảng giải bằng công thức n0 và bằng máy tính bỏ túi
Cả lớp nhận xét
Chữa nếu làm sai
Gv hd hs giải pt sinx=a bằng máy tình bỏ túi
Với máy casio fx-500MS ,giải các pt
sinx=0,5
hd từng bước để hs tìm được n0 của pt
đưa về giải pt với ct n0 tính bằng rađ
tương tự với máy tính khác
Giải pt
sin(x+2)=
sin3x=1
sin()=0
sin(2x+300)=-
chỉnh sửa hoàn thiện bài giải
III Hoạt động 3 bài tập pt cosx=a
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hs nghe và làm theo để biết cách giải pt cosx=a bằng máy tính bỏ túi
Hs lên bảng giải bằng công thức n0 và bằng máy tính bỏ túi
Cả lớp nhận xét
Chữa nếu làm sai
Gv hd hs giải pt cosx=a bằng máy tình bỏ túi
Với máy casio fx-500MS ,giải các pt
cosx=0,5
hd từng bước để hs tìm được n0 của pt
đưa về giải pt với ct n0 tính bằng rađ
tương tự với máy tính khác
Giải pt
cos(x+2)=
cos3x=1
cos()=0
sin(2x+300)=-
chỉnh sửa hoàn thiện bài giải
IV Hoạt động 4 bài tập củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hs chia làm 4 nhóm để giải
Đại diện từng nhóm lên giải
Các nhóm nhận xét bài giải từng nhóm
Chữa nếu làm sai
Giải pt
cos3x-sin2x=0
sin3x+sin5x=0
c)
sin2x+cos2x=0
chỉnh sửa hoàn thiện bài giải
V Hoạt động 5 bài tập về nhà, dặn dò
Làm các bt còn lại
Ngày soạn7-9
Tiết 11 BÀI TẬP PHUƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(tiếp)
A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức -giải được ptlg cơ bản tanx=a, cotx=a và các pt tổng hợp
--giải được ptlg cơ bản tanx=a, cotx=a bằng máy tính bỏ túi
2.Kỹ năng: -Giải thành thạo pt tanx =a, cotx=a bằng công thức n0 và bằng máy tính bỏ túi
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác khi tính toán
4. Tư duy : -XD tư duy logic , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Sử dụng các pp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp hs tìm tòi
Phát hiện chiếm lĩnh tri thức
-Gợi mở vấn đáp
-Phát hiện giải quyết vấn đề
-Tổ chức đan xen hoạt động ht cá nhân hoặc nhóm
C.CHUẨN BỊ
1Giáo viên: Bài soạn, sgk
2Học sinh : Chuẩn bị bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
BÀI CŨ
I Hoạt động 1 các công thức n0 của pt sinx=a, cosx=a ,tanx=a , cotx=a
2BÀI MỚI
II Hoạt động 2 bài tập pt tanx=a
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hs nghe và làm theo để biết cách giải pt tanx=a bằng máy tính bỏ túi
Hs lên bảng giải bằng công thức n0 và bằng máy tính bỏ túi
Cả lớp nhận xét
Chữa nếu làm sai
Gv hd hs giải pt tanx=a bằng máy tình bỏ túi
Với máy casio fx-500MS ,giải các pt
tanx=2
hd từng bước để hs tìm được n0 của pt
đưa về giải pt với ct n0 tính bằng rađ
tương tự với máy tính khác
Giải pt
a) tan(x+2)=
b) tan3x=1
tan()=0
tan(2x+300)=-
cot(3x-1) = -
chỉnh sửa hoàn thiện bài giải
IV Hoạt động 4 bài tập tổng hợp
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hs chia làm 4 nhóm để giải
Đại diện từng nhóm lên giải
Các nhóm nhận xét bài giải từng nhóm
Chữa nếu làm sai
1.Giải pt
a) cos2xtanx=0
b) sin3xcotx=0
c)
sin2x+cosx=0
2.với những giá trị nào của x thì giá trị của các hs y= sin3x và y= sinx, y=tan(-x) và y= tan2x bằng nhau
Gv chỉnh sửa hoàn thiện bài giải
V Hoạt động 5 bài tập về nhà, dặn dò
Đọc trước bài ptlg thường gặp
Học thuộc các công thức n0 của ptlg cơ bản
Ngày soạn 10-9
Tiết 12 THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức - hiểu được cách sử dụng máy tính cầm tay casio để viết được công thức n0
của ptlg cơ bản(gần đúng)
2.Kỹ năng: - sử dụng máy tính thành thạo giá trị 1 ptlg khi biết giá trị của đối số và ngược lại để giải ptlg cơ bản
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác khi tính toán
4. Tư duy : -, biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Tổ chức hoạt động nhóm
C.CHUẨN BỊ
1Giáo viên: máy tính cầm tay
2Học sinh : máy tính cầm tay
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
BÀI CŨ
I Hoạt động 1 nghiệm dương nhỏ nhất cuả pt sinx+sin2x=cosc+2cos2x là
a) b) c) d)
2BÀI MỚI
II Hoạt động 2 giải bài tập
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Các nhóm thực hiện nhiệm vụ của gv và báo cáo kết quả
Để máy ở chế độ tính theo đôn vị đo bằng rađ, viết quy trình ấn phím để tính
Nhận nhiệm vụ giải toán theo nhóm
Trình bày kết quả của nhóm
Nhận nhiệm vụ giải toán theo nhóm dược phân công
Trình bày kết quả của nhóm, nhận xét kết quả của nhóm bạn
Chia hs làm 5 nhóm giải theo 5 cách
Nhóm 1 : giải bằng phép toán thông thường
Nhóm 2 : thay các giá trị đã cho vào pt để n0 lại
Nhóm 3 : thay các giá trị đã cho vào pt bằng máy tình để n0 lại
Nhóm 4 : thay các giá trị đã cho vào pt bằng cách sử dụng chương trình call trên máy
Nhóm 5 : hoạt động tự do
Bài toán : gpt bằng máy tính bỏ túi
sin(2x-)=
cos(-4x)=-
6tan(5x-)=-2
3tan2(2x+)=1
Chia hs thành 4 nhóm hoạt động giải toán
Bài toán: tính số đo bằng độ của góc A, biết
Cos410+sin410=sinA 00<A<900
Giới thiệu các phím chức năng sin-1, cos-1, tan-1 trên máy
Phân công nhóm để hs thảo luận đưa ra phương án giải bài toán và trình bày quy trình ấn phím trên máy
Uốn năn các ngôn từ và cách trình bày của hs
III Củng cố : tổng kết các quy trình ấn phím giải trên máy các dạng đã học
IV Dặn dò , bài tập về nhà : 1,3 ,4 sgk
Ngày soạn12-9-2012
Tiết 13 MỘT SỐ PHUƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
A .MỤC TIÊU
1. Kiến thức -Biết được dạng và cách giải pt bậc nhất đối với một hslg
2.Kỹ năng: -Giải được pt bậc nhất đối với một hslg
-Biến đổi và đưa pt về pt bậc nhất đối với một hslg
3 Thái độ : -Cẩn thận, chính xác khi tính toán
4. Tư duy : -XD tư duy logic , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP
-Sử dụng các pp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp hs tìm tòi
Phát hiện chiếm lĩnh tri thức
-Gợi mở vấn đáp
-Phát hiện giải quyết vấn đề
-Tổ chức đan xen hoạt động ht cá nhân hoặc nhóm
C.CHUẨN BỊ
1Giáo viên: Bài soạn, sgk
2Học sinh : Chuẩn bị bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
BÀI CŨ
I Hoạt động 1 giải pt 2sinx -1=0
2cosx +1=0
Các pt trên gọi là pt bậc nhất đối với một hslg
2BÀI MỚI
II Hoạt động 2 phương trình bậc nhất đối với một hslg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hs gpt trong vd sgk
Gọi từng hs lên giải
1 hs nx cách giải của bạn , đư
File đính kèm:
- giáo án ĐS 11b.doc