KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Ngày:
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- HS ôn về cách đọc, viết các số đến 100 000
- Ôn phân tích cấu tạo số
2.Kĩ năng:
- Làm nhanh, chính xác các dạng toán nêu trên
II.CHUẨN BỊ:
- VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
151 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 4 - Tuần 1 đến 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Ngày:
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
HS ôn về cách đọc, viết các số đến 100 000
Ôn phân tích cấu tạo số
2.Kĩ năng:
Làm nhanh, chính xác các dạng toán nêu trên
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HS đọc
HS nêu
Đọc từ trái sang phải
Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 10 đơn vị = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
.
HS nêu ví dụ
Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
HS nhận xét:
+ số 7000, 8000 là số tròn nghìn
+ hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần
HS làm bài
HS sửa bài
HS phân tích mẫu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
Cách làm: Phân tích số thành tổng
HS làm bài
HS sửa
HS nêu quy tắc tính chu vi 1 hình
6 cạnh: 4 cạnh có số đo, 2 cạnh chưa có số đo
HS bàn cách tìm số đo:
+ 18 cm = + 9 cm
+ 18 cm = 6 cm + . cm
HS nêu quy tắc tính chu vi hình H
HS làm bài
HS sửa bài
Giới thiệu:
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số & các hàng
GV viết số: 83 251
Yêu cầu HS đọc số này
Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm)
Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
Yêu cầu HS nêu các số tròn chục,
tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu)
Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 8000 là số nào, sau đó nữa là số nào
Bài tập 2:
GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3:
Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu cách làm.
Bài tập 4:
Hình H có mấy cạnh?
Cạnh nào đã biết số đo? Cạnh nào chưa biết số đo?
Xác định chiều dài các cạnh chưa có số đo?
Yêu cầu HS nêu cách tìm chu vi hình H
Củng cố
Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích
Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn
Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
Các ghi nhận, lưu ý:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
Ôn luyên tính nhẩm
Ôn luyện tính cộng, trừ các số có năm chữ số, nhân chia số có năm chữ số với số có một chữ
số
So sánh các số
2.Kĩ năng:
Luyện tập đọc bảng thống kê & tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
Thẻ ghi chữ số, dấu phép tính
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
13 phút
18 phút
5 phút
1 phút
Khởi động:
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”)
GV đọc: 7000 – 3000
GV đọc: nhân 2
GV đọc: cộng 700
.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
GV hỏi lại cách đặt tính dọc
Bài tập 3:
Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên?
Bài tập 4:
Yêu cầu HS so sánh & khoanh tròn vào kết quả là số lớn nhất
Củng cố
Tính nhẩm
So sánh các số
Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
Làm bài 4/SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Luyện tính, tính giá trị biểu thức.
Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Luyện giải toán.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
30 phút
5 phút
1 phút
Khởi động:
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
GV nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Thực hành
Bài tập 1:
Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
Bài tập 2:
Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức:
+ Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân & chia)
+ Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
+ Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn
Bài tập 3:
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
Bài tập 4:
Yêu cầu HS đọc đề bài & nêu dạng toán (rút về đơn vị)
Bài tập 1 (SGK):
GV đọc lần lượt từng phép tính
Củng cố
Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp
Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1 chữ
Làm bài 4, 5/6 (SGK)
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
HS sửa bài
HS nêu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS viết kết quả phép tính vào bảng con
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
HS nắm được biểu thức chứa một chữ
2.Kĩ năng:
Biết cách tính giá trị của biểu thức với một giá trị cụ thể của chữ.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
15 phút
5 phút
1 phút
Khởi động:
Bài cũ:
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
GV nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a. Biểu thức chứa một chữ
GV nêu bài toán
Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o
GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở?
GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a
b.Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ
a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao? (chuyển ý)
GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3.
GV hướng dẫn HS tính:
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a
Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3.
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá trị của biểu thức 25 + a với a = 5 là 25 + 5 = 30
Củng cố
Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ (tt)
Làm bài 3 SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS đọc bài toán, xác định cách giải
HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở
Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
..
Lan có 3 + a vở
HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả”
HS tính
Giá trị của biểu thức 3 + a
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
Bảng phụ
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
Ôn lại biểu thức có chứa một chữ, làm quen với biểu thức có chứa phép tính
nhân, chia.
2.Kĩ năng:
Ôn lại cách tính & cách đọc giá trị của biểu thức.
Ôn lại cách đọc & cách sử dụng số liệu ở bảng thống kê.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
15 phút
5 phút
1 phút
Khởi động:
Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ
Yêu cầu HS sửa bài về nhà.
GV nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động1: Tiếp tục tìm hiểu biểu thức có chứa một chữ
a.Biểu thức (có chứa phép nhân)
GV nêu bài toán
GV điền số hoa của mỗi bình vào bảng cài
Hướng dẫn HS: muốn biết có tất cả bao nhiêu bông hoa, ta thực hiện phép tính gì?
Nếu mỗi bình có n bông hoa thì số hoa của 5 bình là bao nhiêu?
GV chốt: 5 x n là biểu thức có chứa một chữ (ở đây là chữ n)
GV cho HS tính: nếu n = 1 thì
Mỗi lần thay chữ n bằng số ta tính được gì của biểu thức 5 x n?
Tương tự, cho HS tính giá trị của biểu thức 5 x n với n = 2, n = 3,..
b.Biểu thức (có chứa phép chia)
Yêu cầu HS nêu biểu thức có chứa phép chia
GV nêu từng giá trị của n để HS tính
GV nhận xét & chốt ý.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
GV vẽ hình vuông trên bảng
Hãy tìm chu vi hình vuông?
GV cho HS nêu cách tính chu vi hình vuông có cạnh dài lần lượt là 4cm, 5cm, 7cm.
GV gợi ý: gọi cạnh là a, 4 cm, 5cm, 7cm lần lượt là độ dài của cạnh ứng với a. vậy ta có cách tính chu vi là P = a x 4
Bài tập 4:
Củng cố
Đọc công thức tính chu vi hình vuông?
Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số
Làm bài 3/7 (SGK)
HS sửa bài
HS nhận xét
HS đọc bài toán
Phép tính nhân
HS tính
HS tính
Giá trị của biểu thức 5 x n
HS tính
HS nêu: x : 3, n : 5, 112 : a.
HS tính
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS nêu quy tắc: lấy độ dài cạnh nhân 4
HS nêu cách tính:
4 x 4 = 16 (cm)
5 x 4 = 20 (cm)
7 x 4 = 28 (cm)
HS làm bài
HS sửa
Vài HS nhắc lại
HS làm bài
HS sửa bài
Bảng phụ
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
HS ôn lại quan hệ giữa các đơn vị liền kề: 1 chục = 10 đơn vị; 1 trăm = 10 chục.
2.Kĩ năng:
Biết viết & đọc các số có tới sáu chữ số.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
Bảng phóng to tranh vẽ (trang 8)
Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
15 phút
5 phút
1 phút
Khởi động:
Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động1: Số có sáu chữ số
a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
GV treo tranh phóng to trang 8
Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa đơn vị các hàng liền kề
b. Giới thiệu hàng trăm nghìn
GV giới thiệu:
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số 1 & sau đó là 5 số 0)
c. Viết & đọc các số có 6 chữ số
GV treo bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
Sau đó gắn các tấm 100 000, 1000, . 1 lên các cột tương ứng trên bảng, yêu cầu HS đếm: có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,. Bao nhiêu đơn vị?
GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng, hình thành số 432516
Số này gồm có mấy chữ số?
GV yêu cầu HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu đơn vị
GV hướng dẫn HS viết số & đọc số.
Lưu ý: Trong bài này chưa đề cập đến các số có chữ số 0. Tuy nhiên, nếu HS hỏi, GV có thể nhắc HS nếu có chữ số 0 ở hàng chục & chục nghìn ta đọc là linh, chữ số 0 ở hàng trăm đọc là không. Ví dụ: 306 004: Ba trăm linh sáu nghìn không trăm linh bốn.
GV viết số, yêu cầu HS lấy các tấm 100 000, 10 000, ., 1 gắn vào các cột tương ứng trên bảng
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Củng cố
GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “Chính tả toán”
Cách chơi: GV đọc các số có bốn, năm, sáu chữ số. HS viết số tương ứng vào vở.
Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Luyện tập
Làm bài 3, 4 trang 10
HS sửa bài
HS nhận xét
HS nêu
HS nhận xét:
HS nhắc lại
HS xác định
Sáu chữ số
HS xác định
HS viết & đọc số
HS thực hiện, HS cũng có thể tự nêu số có sáu chữ số sau đó đọc số vừa nêu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS tham gia trò chơi
Tranh phóng to
Bảng cài, thẻ số
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
Ôn lại các hàng, cách đọc & viết số có tới sáu chữ số.
2.Kĩ năng:
Luyện viết & đọc số có tới sáu chữ số (Cả các trường hợp có các chữ số 0)
II.CHUẨN BỊ:
VBT
Bảng cài, các tấm ghi các chữ số (bảng từ)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
13 phút
18 phút
1 phút
Khởi động:
Bài cũ:
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động1: Ôn lại các hàng
GV cho HS ôn lại các hàng đã học, mối quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.
GV viết số: 825 713, yêu cầu HS xác định các hàng & chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào (Ví dụ: chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, chữ số 1 thuộc hàng chục )
GV cho HS đọc thêm một vài số khác.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV yêu cầu HS tự nhận xét quy luật viết số rồi tự làm
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
GV lưu ý: Chữ số 0 không được để ở đầu cùng bên trái.
Ví dụ: 013 684 không phải là số có sáu chữ số (vì thực ra nó là số 13 684, là số có 5 chữ số)
Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Hàng & lớp
HS sửa bài
HS nhận xét
HS nêu
HS xác định
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
Bảng cài, thẻ số
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: HÀNG VÀ LỚP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
HS nhận biết được lớp đơn vị gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp
nghìn gồm ba hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Nhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng & lớp.
Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng, từng lớp.
2.Kĩ năng:
Thực hiện viết & đọc số chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
Bảng phụ đã kẻ sẵn như ở phần đầu bài học (chưa điền số).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
15 phút
5 phút
1 phút
Khởi động:
Bài cũ:
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động1: Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn.
Yêu cầu HS nêu tên các hàng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, GV viết vào bảng phụ.
GV giới thiệu: cứ ba lập thành một hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm thành lớp đơn vị; tên của lớp chính là tên của hàng cuối cùng trong lớp.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn thành lớp gì?
Yêu cầu vài HS nhắc lại.
GV đưa bảng phụ, viết số 321 vào cột số rồi yêu cầu HS lên bảng viết từng chữ số vào các cột ghi hàng & nêu lại
Tiến hành tương tự như vậy đối với các số 654 000, 654 321
GV lưu ý: khi viết các số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái). Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao cho khoảng cách giữa hai lớp hơi rộng hơn một chút.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV yêu cầu HS đọc to dòng chữ ở phần đọc số, sau đó tự viết vào chỗ chấm ở cột viết số (48 119) rồi lần lượt xác định hàng & lớp của từng chữ số để điền vào chỗ chấm: chữ số 4 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn; chữ số 8 ở hàng nghìn, lớp nghìn
Yêu cầu HS tự làm phần còn lại
Bài tập 2:
GV cho HS chỉ tay vào chữ số 3 trong số 876 325 rồi đọc theo mẫu
Các bài còn lại yêu cầu HS làm vào vở bài tập
Bài tập 3:
Yêu cầu HS nêu lại mẫu: GV viết số 543 216 lên bảng, yêu cầu một HS lên bảng chỉ tay vào chữ số 2, sau đó xác định hàng & lớp của chữ số đó: chữ số 2 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị nên giá trị của chữ số 2 là 200.
Sau đó yêu cầu HS tự làm vở
Bài tập 4:
Yêu cầu HS xác định yêu cầu của bài, quan sát mẫu rồi tự làm
Củng cố
Thi đua viết số có sáu chữ số, xác định hàng & lớp của các chữ số đó.
Dặn dò:
Chuẩn bị bài: So sánh số có nhiều chữ số.
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
HS nghe & nhắc lại
Hàng nghìn
Vài HS nhắc lại
HS thực hiện & nêu: chữ số 1 viết ở cột ghi hàng đơn vị, chữ số 2 ở cột ghi hàng chục, chữ số 3 ở cột ghi hàng trăm
HS đọc to
HS tự viết vào chỗ chấm ở cột số viết số
HS xác định hàng & lớp của từng chữ số & nêu lại
HS nhận xét:
HS làm bài
HS sửa bài
HS thực hiện
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS thi đua
Bảng phụ
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: SO SÁNH SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức: Gíup HS
Nhận biết các dấu hiệu & cách so sánh các số có nhiều chữ số.
Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
2.Kĩ năng:
Biết so sánh các số có nhiều chữ số.
Xác định được số lớn nhất, bé nhất có ba chữ số, số lớn nhất, bé nhất có sáu chữ số.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
15 phút
5 phút
1 phút
Khởi động:
Bài cũ: Hàng và lớp
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động1: So sánh các số có nhiều chữ số.
a.So sánh 99 578 và 100 000
GV viết lên bảng 99 578 . 100 000, yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu đó
GV chốt: căn cứ vào số chữ số của hai số đó: số 99 578 có năm chữ số, số 100 000 có sáu chữ số, 5 99 578
Yêu cầu HS nêu lại nhận xét chung: trong hai số, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó nhỏ hơn.
b. So sánh 693 251 và 693 500
GV viết bảng: 693 251 693 500
Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu đó.
GV chốt: hai số này có số chữ số đều bằng nhau là sáu chữ số, ta so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau, vì cặp chữ số ở hàng trăm nghìn bằng nhau (đều là 6) nên ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng chục nghìn, cặp số này cũng bằng nhau (đều là 9), ta so sánh tiếp đến cặp chữ số ở hàng nghìn, cặp số này cũng bằng nhau (đều là 3), ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng trăm, ta thấy 2 < 5 nên
693 251 < 693 500
hay 693 251 > 693 500
GV yêu cầu vài HS nhắc lại nhận xét chung: khi so sánh hai số có cùng số chữ số, bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái (hàng cao nhất của số), nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh tiếp đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV hướng dẫn HS rút ra kinh nghiệm khi so sánh hai số bất kì: trước hết xem xét hai số đó có số chữ số như thế nào: nếu số chữ số của hai số đó không bằng nhau thì số nào có nhiều chữ số hơn sẽ lớn hơn. Nếu số các chữ số của chúng bằng nhau thì ta sẽ so sánh từng cặp chữ số, bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái của hai số đó.
Yêu cầu HS tự làm bài & giải thích lại tại sao lại chọn dấu đó.
Bài tập 2:
Yêu cầu HS nêu lại đầu bài. GV nhấn mạnh để HS nhớ là cần khoanh vào số lớn nhất trong bốn số đã cho (tránh cho HS sai lầm là chỉ so sánh hai số với nhau
Yêu cầu HS tự làm bài, giải thích tại sao lại chọn số đó.
Bài tập 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài, nêu cách tiến hành để tìm ra được câu trả lời đúng.
Bài tập 4:
Yêu cầu HS quan sát các hình, sau đó suy nghĩ, tính để tìm ra hình có chu vi lớn nhất.
Củng cố
GV treo lên bảng hai tờ giấy lớn trong đó có ghi các số để so sánh.
Chia lớp thành hai đội nam & nữ, thi đua so sánh số
Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Triệu & lớp triệu
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS điền dấu & tự nêu
HS nhắc lại
Vài HS nhắc lại
HS điền dấu & tự nêu cách giải thích
HS nhắc lại
Vài HS nhắc lại
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
Hai đội cùng thi đua
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức: Gíup HS
Hiểu biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu & lớp triệu.
Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu
Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu
2.Kĩ năng:
Nhận biết nhanh & chính xác về các hàng & lớp đã học.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
Bảng phụ có kẻ sẵn khung như SGK (chưa viết số, chưa có chữ lớp triệu).
Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
15 phút
5 phút
1 phút
Khởi động:
Bài cũ: So sánh số có nhiều chữ số.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động1: Giới thiệu lớp triệu gồm có hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
Yêu cầu HS lên bảng viết số một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn: 1 000 000
GV giới thiệu với cả lớp: mười trăm nghìn còn gọi là một triệu, một triệu viết là (GV đóng khung số 1 000 000 đang có sẵn trên bảng)
Yêu cầu HS đếm xem một triệu có tất cả mấy chữ số, trong đó có mấy chữ số 0?
GV giới thiệu tiếp: 10 triệu còn gọi là một chục triệu, yêu cầu HS tự viết vào bảng con số mười triệu.
GV nêu tiếp: mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu, yêu cầu HS tự viết vào bảng con số một trăm triệu.
GV yêu cầu HS nhắc lại ba hàng mới được học. Ba hàng này lập thành một lớp mới, đọc tên lớp đó?
GV cho HS thi đua nêu lại các hàng, các lớp từ nhỏ đến lớn.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Đọc số trong khoanh ghi số
Dùng thước nối với khoanh có lời ghi đúng.
Bài tập 3:
GV yêu cầu HS phân tích mẫu: trong số 3 250 000 thì chữ số 3 thuộc hàng triệu, lớp triệu nên giá trị của chữ số 3 là ba triệu, viết là 3 000 000.
Yêu cầu HS làm mẫu thêm ý tiếp theo: trong số 3 250 000 thì chữ số 2 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn nên giá trị của chữ số 2 là hai trăm nghìn, viết là 200 000
Bài tập 4:
Yêu cầu HS nêu lại đầu bài. GV nói rõ: cần vẽ thêm nửa bên trái của ngôi nhà sao cho đối xứng với nửa đã có. Như vậy là cần chú ý đến các đầu mút của các đoạn thẳng cần vẽ thêm (lợi dụng các ô vuông để xác định các điểm ở đầu mút)
Giúp HS vẽ mẫu một đoạn thẳng, sau đó yêu cầu HS vẽ tiếp đoạn còn lại.
Củng cố
Thi đua viết số có sáu, bảy, tám, chín chữ số, xác định hàng & lớp của các chữ số đó.
Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Triệu & lớp triệu (tt)
Làm bài 2, 3 trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS viết
HS đọc: một triệu
Có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
HS viết bảng con, HS tiếp nối nhau đọc số.
HS viết bảng con, HS tiếp nối nhau đọc số.
Vài HS nhắc lại
Lớp triệu
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS phân tích mẫu
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
Bảng phụ
Bản
File đính kèm:
- TOAN LOP 4 tuan I.doc