Giáo án Toán 5 - Tuần 27

I. MỤC TIÊU :

Giúp HS :

- Hình thành cách tính thời gian của một chuyển động đều.

- Thực hành tính thời gian của một chuyển động đều.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Bảng phụ để HS làm bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc14 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 5 - Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 27 Ngµy so¹n: 27/3/2010. Ngµy gi¶ng: Thø hai ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010. To¸n Thêi gian I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Hình thành cách tính thời gian của một chuyển động đều. - Thực hành tính thời gian của một chuyển động đều. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ để HS làm bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi HS phát biểu cách tính quãng đường và viết công thức tính quãng đường. - GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS nhắc lại. - Cả lớp nhận xét. B. DẠY BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Hình thành cách tính thời gian a) Bài toán 1 : - Gọi HS đọc đề toán, trình bày lời giải bài toán. - Vậy để tính được thời gian đi của ô tô là bao nhiêu giờ ta làm sao ? - Yêu cầu HS phát biểu quy tắc và viết công thức tính thời gian. b) Bài toán 2 : - Gọi HS đọc đề toán, nói cách làm và trình bày lời giải. - GV giải thích, trong bài này số đo thời gian viết dưới dạng hỗn số là thuận tiện nhất. - Sau khi viết số đo thời gian dưới dạng hỗn số ta viết thành 1 giờ 10 phút cho phù hợp với cách nói trong thực tế. c) Củng cố - Gọi HS nhắc lại cách tính thời gian, nêu công thức tính thời gian. - GV viết sơ đồ lên bảng : v = s : t s = v t t = s : v - GV lưu ý HS, khi biết hai trong ba đại lượng : vận tốc, quãng đường, thời gian ta có thể tính được đại lượng thứ ba. 3. Hướng dẫn thực hành Bài 1 : - Gọi HS nêu đề toán theo các cột. - Cho HS tự làm vào vở. - GV dán lên bảng kẻ sẵn khung như SGK rồi cho HS nêu kết quả điền vào. Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc đề toán và tự làm. - GV nhận xét, chấm một số vở. Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề toán và tự làm. - GV nhận xét, sửa chữa. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV Bài giải Thời gian ô tô đi được là : 170 : 42,5 = 4 (giờ) Đáp số : 4 giờ. - Để tính được thời gian đi của ô tô ta lấy quãng đường chia cho vận tốc của ô tô. - HS phát biểu quy tắc và viết công thức vào bảng con. t = s : v - HS tập làm vào nháp, 1 em giỏi làm ở giấy khổ to, sau đó trình bày trước lớp. Bài giải Thời gian đi của ca nô là : 42 : 36 = (giờ) giờ = 1 giờ = 1 giờ 10 phút Đáp số : 1 giờ 10 phút. - 3 HS nêu lại cách tính thời gian, nêu công thức tính thời gian. - 1 HS nêu đề toán, cả lớp đọc thầm SGK. - HS làm vào vở. - Lần lượt 4 HS nêu kết quả đúng ở các cột của bảng sau : s (km) 35 10,35 108,5 81 v(km/giờ) 14 4,6 62 36 t (giờ) - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. Bài giải a) Thời gian người đó đi xe đạp là : 23,1 : 13,2 = 1,75 (giờ) b) Thời gian người đó chạy là : 2,5 : 10 = 0,25 (giờ) Đáp số : a) 1,75km. b) 0,25giờ. - HS nhận xét, đổi vở nhau để kiểm tra. - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. Bài giải Thời gian máy bay đến nơi là : 2150 : 860 = 2,5 (giờ) 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút 8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = 11 giờ 15 phút. Vậy 11 giờ 15 phút máy bay sẽ đến nơi. Đáp số : 11 giờ 15 phút. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm 3 đại lượng vận tốc, quãng đường, thời gian. - Nhận xét tiết học. - VN làm bài tập trong VBT _________________________________________ LÞch sư TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS nêu được : - Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử là chiến dịch cuối cùng của cuộc kháng chiến chống Mĩ của dân tộc ta, là đỉnh cao của cuộc tổng tiến cơng giải phĩng miền Nam bắt đầu từ ngày 26-4-1975 và kết thúc bằng sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc Lập . - Chiến dịch HCM tồn thắng chấm dứt 21 năm chiến đấu hi sinh của dân tộc ta, mở ra thời kì mới : miền Nam được giải phĩng, đất nước được thống nhất . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bản đồ hành chính VN . - Các hình minh hoạ trong SGK . - Phiếu học tập của HS . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠy HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học A. KIỂM TRA BÀI CŨ -GV gọi 3 HS lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đĩ nhận xét và cho điểm HS . GV giới thiệu bài . (1’) +Hỏi : Ngày 30-4- là ngày lễ kỉ niệm gì của đấ nước ta ? B. BÀI MỚI Trong bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về sự kiện lịch sử trọng đại ngay 30-4-1975 qua bài Tiến vào Dinh Độc Lập . * Hoạt động 1 -GV hỏi HS : Hãy so sánh lực lượng của ta và của chính quyền Sài Gịn sau Hiệp định Pa-ri ? +GV nêu khái quát về cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy mùa xuân 1975 (vừa giảng bài vừa chỉ bản đồ VN ) * Hoạt động 2 -GV yêu cầu HS làm việc theo nhĩm để cùng giải quyết các vấn đề sau : +Quân ta tiến vào Sìa Gịn theo mấy mũi tiến cơng ?Lữ đồn xe tăng 203 cĩ nhiệm vụ gì ? -Thuật lại cảnh xe tăng quân ta tiến vào Dinh Độc Lập . +Tả lại cảnh cuối cùng khi nội các Dương Văn Minh đầu hàng . -GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo luận trước lớp . -GV nhận xét kết quả làm việc của HS. -GV tổ chức cho HS trao đổi để trả lời các câu hỏi : + sự kiện quân ta tiến vào Dinh Độc Lập chứng tỏ điều gì ? +Tại sao Dương Văn Minh phải đầu hàng vơ điều kiện .? +Giờ phút thiêng liêng khi quân ta chiến thắng, thời khắc đánh dấu miền Nam đã được giải phĩng,đất nước ta đã thống nhất là lúc nào ? -GV kết luận về diễn biến của chiến dịch HCM lịch sử . * Hoạt động 3 -GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhĩm để tìm hiểu về ý nghĩa của chiến dịch HCM lịch sử.Cĩ thể gợi ý cho HS các câu hỏi sau : +Chiến thắng của chiến dịch HCM lịch sử cĩ thể so sánh với những chiến thắng nào trong sự nghiệp đấu tranh bảo vệ đất nước của nhân dân ta . +Chiến thắng này tác động thế nào đến chính quyền Mĩ,quân đội Sài gịn,cĩ ý nghĩa thế nào với mục tiêu cách mạng của ta . -GV gọi HS trình bày ý nghĩa của chiến thắng chiến dịch HCM lịch sử . CỦNG CỐ,DẶN DỊ GV tổng kết bài -GV nhận xét giờ học, tuyên dương các HS tích cực thảo luận, tham gia xây dựng bài . -4 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu hỏi . +Là ngày kỉ niệm giải phĩng miền Nam, thống nhất đất nước -1 HS phát biểu ý kiến, cá HS khác bổ sung, cả lớp thống nhất ý kiến như sau : Sau Hiệp định Pa-ri, Mĩ rút khỏi VN, chính quyền Sài Gịn sau thất bại liên tiếp lại khơng được sự hỗ trợ của Mĩ như trước trở nên hoang mang, lo sợ, rối loạn và yếu thế, trong khi đĩ lực lượng của ta ngày càng lớn mạnh . -Mỗi nhĩm cĩ 4- 6 HS cùng đọc SGK thảo luận để giải quyết vấn đề . +Quân ta chia thành 5 cánh quân tiến vào Sài Gịn. Lữ đồn xe tăng 203 đi từ hướng phía đơng và cĩ nhiệm vụ phối hợp cùng các đơn vị bạn để cắm cờ trên Dinh +Dựa vào SGK , lần lượt từng HS thuật trước nhĩm, các HS trong nhĩm theo dõi và bổ sung ý kiến cho nhau . +Lần lượt từng em kể trước nhĩm. Nhấn mạnh: *Tổng thống chính quyền Sài Gịn Dương Văn Minh và nội các phải đầu hàng vơ điều kiện . -3 nhĩm cử đại diện báo cáo kết quả của nhĩm. Mỗi nhĩm chỉ nêu về 1 vấn đề .Các nhĩm khác nghe và bổ sung ý kiến . -Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, HS cả lớp theo dõi và bổ sung -4 đến 6 HS tạo thành 1 nhĩm cùng thảo luận,trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dể rút ra ý nghĩa của chiến dịch lịch sử HCM -Một số HS trình bày trước lớp. HS cả lớp theo dõi và nhận xét ************************&*********************** Ngµy so¹n: 28/3/2010. Ngµy gi¶ng: Thø ba ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2010. To¸n LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Củng cố cách tính thời gian của chuyển động - Củng cố mối quan hệ giữa thời gian với vận tốc và quãng đường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ để HS làm bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi HS phát biểu cách tính thời gian và viết công thức tính thời gian. - GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS nhắc lại. - Cả lớp nhận xét. B. DẠY BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn thực hành Bài 1 : - Gọi HS nêu đề toán theo các cột. - Cho HS tự làm vào vở. - GV dán lên bảng kẻ sẵn khung như SGK rồi cho HS nêu kết quả điền vào. Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc đề toán và tự làm. - GV nhận xét, chấm một số vở. Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề toán và tự làm. - GV nhận xét, sửa chữa. Bài 4 : - Yêu cầu HS đọc đề toán và tự làm. - GV nhận xét, chấm một số vở. - 1 HS nêu đề toán, cả lớp đọc thầm SGK. - HS làm vào vở. - Lần lượt 4 HS nêu kết quả đúng ở các cột của bảng sau : s (km) 261 78 165 96 v(km/giờ) 60 39 27,5 40 t (giờ) - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. Bài giải 1,08m = 108cm. Thời ốc sên bò hết 108cm là : 108 : 12 = 9 (phút) Đáp số : 9 phút. - HS nhận xét, đổi vở nhau để kiểm tra. - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. Bài giải Thời gian để con đại bàng bay hết quãng đường 72km là : 72 : 96 = 0,75 giờ = 45 phút. Đáp số : 45 phút. - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. Bài giải 10,5km = 10500m Thời gian rái cá bơi hết quãng đường : 10500 : 420 = 25 (phút) Đáp số : 25 phút. - HS trao đổi vở nhau để kiểm tra. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Gọi HS nhắc lại cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian đã học. - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. - 3 HS nhắc lại theo yêu cầu. ************************&******************** Ngµy so¹n: 29/3/2010. Ngµy gi¶ng: Thø t­ ngµy 31 th¸ng 3 n¨m 2010. To¸n LuyƯn tËp chung I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng thực hành tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Củng cố đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian, đơn vị đo vận tốc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ để HS làm bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi HS phát biểu cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian - GV nhận xét, cho điểm. - 3 HS nhắc lại. - Cả lớp nhận xét. B. DẠY BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc đề toán. - Cho HS làm bài vào vở, 1 em làm bảng phụ. Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc đề toán và tự làm. - Yêu cầu HS tính vận tốc của xe máy với đơn vị là m/phút. - GV nhận xét, chấm một số vở. Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV cho HS đổi đơn vị đo : - Cho HS làm bài vào vở. Bài 4 : - Yêu cầu HS đọc đề toán và tự làm. - GV nhận xét, chấm một số vở. - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. Bài giải 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Mỗi giờ ô tô đi được là : 135 : 3 = 45 (km) Mỗi giờ xe máy đi được là : 135 : 4,5 = 30 (km) Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy là : 45 - 30 = 15 (km) Đáp số : 15 km. - HS nhận xét, đổi vở nhau để kiểm tra. - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. Bài giải 1250 : 2 = 625 (m/phút) ; 1 giờ = 60 phút Một giờ xe máy đi được là : 625 x 60 = 37500 (m) 37500 m = 37,5km. Vận tốc của xe máy là : 37,5km/giờ. - Cả lớp nhận xét, sửa chữa. - HS nêu. - HS thực hiện đổi đơn vị đo. 15,75km = 15750m ; 1 giờ 45 phút = 105 phút. - HS làm bài cá nhân vào vở. - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. Bài giải 72 km/giờ = 72000m/giờ Thời gian để cá heo bơi 2400m là : 2400 : 72000 = (giờ) giờ = 60 phút = 2 phút Đáp số : 2 phút. - Cả lớp nhận xét, sửa chữa C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Gọi HS nhắc lại cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian đã học. - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. - 3 HS nhắc lại theo yêu cầu. - HS lắng nghe. **************************&************************** Ngµy so¹n: 30/3/2010. Ngµy gi¶ng: Thø n¨m ngµy 1 th¸ng 4 n¨m 2010. To¸n LuyƯn tËp chung I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng thực hành tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Làm quen với bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ để HS làm bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi HS phát biểu cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian - GV nhận xét, cho điểm. - 3 HS nhắc lại. - Cả lớp nhận xét. B. DẠY BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : xe máy A B 180km gặp nhau a) Yêu cầu HS đọc bài tập 1a). GV hướng dẫn HS tìm hiểu có mấy chuyển động đồng thời trong bài toán ; chuyển động cùng chiều hay ngược chiều nhau ? - GV vẽ sơ đồ : - GV giải thích cho HS hiểu theo sơ đồ. - Cho HS tự làm phần b). + Mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km ? + Sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ? Bài 2 : - GV gọi HS đọc đề toán, nêu yêu cầu bài toán. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 3 : - GV gọi HS nêu nhận xét về đơn vị đo quãng đường trong bài toán. - GV lưu ý HS phải đổi đơn vị đo quãng đường theo mét hoặc đổi đơn vị đo vận tốc theo m/phút. Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu và nêu cách làm bài toán. - GV gọi HS đọc bài giải. - GV nhận xét bài làm của HS - HS giải vảo vở. Sau mỗi giờ, cả ô tô và xe máy đi được : 54 + 36 = 90 (km) Thời gian để ô tô và xe máy gặp nhau : 180 : 90 = 2 (giờ) - HS tự làm phần b) tương tự như phần a). - HS nêu cách làm, sau đó tự làm vào vở. Thời gian đi của ca nô là : 11 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ Quãng đường đi được của ca nô là : 12 3,75 = 45 (km) - HS nhận xét, sửa chữa. - HS giải vào vở, 1 em làm ở bảng phụ. Cách 1 : 15km = 15000m. Vận tốc của ngựa chạy là : 15000 : 20 = 750 (m/phút) Cách 2 : Vận tốc chạy của ngựa là : 15 : 20 = 0,75 (km/phút) 0,75 km/phút = 750 m/phút. - HS nêu yêu cầu và nêu cách làm và làm vào vở. - 1 em đọc lời giải. - Cả lớp nhận xét. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Gọi HS nhắc lại cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian đã học. - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. - 3 HS nhắc lại theo yêu cầu. - HS lắng nghe. **********************&********************* Ngµy so¹n: 31/3/2010 Ngµy gi¶ng: Thø s¸u ngµy 2 th¸ng 4 n¨m 2010. To¸n LuyƯn tËp chung I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Làm quen với bài toán chuyển động cùng chiều. - Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ để HS làm bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi HS phát biểu cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian và viết công thức. - GV nhận xét, cho điểm. - 3 HS nhắc lại. Cả lớp viết bảng con. - Cả lớp nhận xét. B. DẠY BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : - GV gọi HS đọc bài tập 1a). Hỏi : Có mấy chuyển động đồng thời, chuyển động cùng chiều hay ngược chiều ? xe máy A B C xe đạp 48 km - GV vẽ sơ đồ : - GV giải thích : Xe máy đi nhanh hơn xe đạp, xe đạp đi trước, xe máy đuổi theo thì đến lúc nào đó xe máy sẽ đuổi kịp xe đạp + Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp bao nhiêu km ? + Sau khi xe máy đuổi kịp xe đạp tức là khoảng cách giữa xe đạp và xe máy là 0km. + Sau mỗi giờ xe máy đếm gần xe đạp bao nhiêu km ? + Tính thời gian đi để xe máy đuổi kịp xe đạp. - Cho HS làm bài. b) GV cho HS làm tương tự như phần a) Bài 2 : - GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán, nêu cách làm. - Cho HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài giải và nhận xét. Bài 3 : - GV giải thích : Ô tô đi cùng chiều với xe máy và đuổi kịp xe máy. - GV nêu câu hỏi hướng dẫn : + Khi bắt đầu đi ô tô cách xe máy bao nhiêu km ? + Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy bao nhiêu km ? + Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy ? + Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ? (Giờ ô tô lúc khởi hành cộng với thời gian ô tô đi để đuổi kịp xe máy.) - Có 2 chuyển động đồng thời, chuyển động cùng chiều. + Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp 48km. + HS trả lời. - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - HS tự làm bài vào vở. - 1 em đọc bài giải, cả lớp nhận xét. - HS theo dõi GV hướng dẫn, sau đó giải vào vở. Bài giải Thời gian xe máy đi trước ô tô là : 11 giờ 7 phút - 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Đến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi được quãng đường (AB) là : 36 x 2,5 = 90 (km) Vậy lúc 11 giờ 7 phút ô tô đi từ A và xe máy đi từ B, ô tô đuổi theo xe máy : Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là 54 - 36 = 18 (km) Thời gian đi để ô tô đuổi kịp xe máy là : 90 : 18 = 5 (giờ) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc : 11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút. Đáp số : 16 giờ 7 phút. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Gọi HS nhắc lại cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian đã học. - Chuẩn bị bài : Ôn tập số tự nhiên. - 3 HS nhắc lại theo yêu cầu. - HS lắng nghe. ___________________________________________ Sinh ho¹t NhËn xÐt tuÇn 27 I. Mơc tiªu - NhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung t×nh h×nh tuÇn 27. - §Ị ra ph­¬ng h­íng kÕ ho¹ch tuÇn 28. II. Lªn líp Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 1.C¸c tỉ tr­ëng b¸o c¸o. 2.Líp tr­ëng sinh ho¹t. 3.GV chđ nhiƯm nhËn xÐt 1. Líp tù sinh ho¹t: - GV yªu cÇu líp tr­ëng ®iỊu khiĨn líp - GV quan s¸t, theo dâi líp sinh ho¹t. 2. GV nhËn xÐt líp: - VỊ nỊ nÕp ®¹o ®øc : ®i häc ®ĩng giê, ra vµo líp nghiªm tĩc. - XÕp hµng ra vµo líp cã tiÕn bé. - Sinh ho¹t 15 phĩt ®Çu giê ®· biÕt kiĨm tra vµ cho c¸c b¹n lµm bµi trªn b¶ng líp. - Ngoan ngo·n lƠ phÐp. Mét sè em ch÷ xÊu cÇn luyƯn tËp thªm. - ¤n luyƯn tèt chuÈn bÞ cho kiĨm tra gi÷a k× - VƯ sinh : + Líp häc s¹ch sÏ gän gµng. - VƯ sinh s©n tr­êng s¹ch - §ång diƠn thĨ dơc t­¬ng ®èi nghiªm tĩc 3.KÕ ho¹ch tuÇn 28 - TiÕp tơc duy tr× nh÷ng kÕt qu¶ ®· ®¹t ®­ỵc. - ¤n tËp chuÈn bÞ kiĨm tra ®Þnh kú gi÷a häc k× II. - C¸c tỉ tr­ëng nhËn xÐt, thµnh viªn gãp ý. - Líp phã häc tËp nhËn xÐt vỊ häc tËp. - Líp phã v¨n thĨ nhËn xÐt ho¹t ®éng §éi - Líp tr­ëng nhËn xÐt chung. - Líp nghe nhËn xÐt, tiÕp thu - Líp nhËn nhiƯm vơ - Líp phã v¨n thĨ ®iỊu khiĨn líp. ****************************&*************************** HÕt

File đính kèm:

  • docToan 5 Tuan 27.doc