Giáo án Toán 6 - Đại số - Học kỳ I - Tuần 10 - Tiết 20: Luyện tập

A-Mục tiêu :

-Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số , kỹ năng về vẽ đồ thị hàm số , kỹ năng “ đọc ” đồ thị .

- Củng cố các khái niệm : “ hàm số ” ; “ biến số ” , “ đồ thị của hàm số ” , hàm số đồng biến trên R , hàm số nghịch biến trên R .

B-Chuẩn bị:

*Thày :

- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .

- Lưới kẻ ô vuông , thước thẳng , com pa . Bảng phụ vẽ hình 4 , 5 ( sgk )

*Trò :

- Nắm chắc các khái niệm đã học , cách vẽ đồ thị hàm số , giấy kẻ ô vuông .

- Giải bài tập trong SGK - 45 , 46 .

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Học kỳ I - Tuần 10 - Tiết 20: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10Tiết20 Ngày soạn: Ngày dạy: Luyện tập A-Mục tiêu : -Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số , kỹ năng về vẽ đồ thị hàm số , kỹ năng “ đọc ” đồ thị . - Củng cố các khái niệm : “ hàm số ” ; “ biến số ” , “ đồ thị của hàm số ” , hàm số đồng biến trên R , hàm số nghịch biến trên R . B-Chuẩn bị: *Thày : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Lưới kẻ ô vuông , thước thẳng , com pa . Bảng phụ vẽ hình 4 , 5 ( sgk ) *Trò : Nắm chắc các khái niệm đã học , cách vẽ đồ thị hàm số , giấy kẻ ô vuông . Giải bài tập trong SGK - 45 , 46 . C-Tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm 10’ I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 -Hàm số đồng biến , nghịch biến khi nào ? Lấy ví dụ minh hoạ Học sinh 2 Giải bài tập 2 ( 45 ) II-Bài mới: Học sinh Hàm số đồng biến , nghịch biến khi nào ? Lấy ví dụ minh hoạ Học sinh Giải bài tập 2 ( 45 ) II-Bài mới: Giải bài tập 4 - Với x = 1 đ y = để xác định điểm A ( 1 ; ) ta làm như sau : - vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị ; đỉnh O , đường chéo OB bằng . - Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC = OB = . - Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O , cạnh OC bằng cạnh CD = 1 đ đường chéo OD = . - Trên tia Oy đặt điểm E sao cho OE = OD = - Xác định điểm A ( 1 ; ) Vẽ đường thẳng OA đó là đồ thị hàm số y = Giải bài tập 5 ( sgk - 4) a) Với x = 1 đ y = 2.x = 2 đ Điểm C ( 1 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số y = 2x . Với x = 1 đ y = 1 đ Điểm D ( 1 ; 1) thuộc đồ thị hàm số y = x . Vậy đường thẳng OC là đồ thị hàm số y = 2x ; đường thẳng OD là đồ thị hàm số y = x . A B 4 O Ta có A ( 2 ; 4 ) ; B ( 4 ; 4 ) đ PABO = AB + BO + OA Lại có trên hệ trục Oxy AB = 2 ( cm ) Có OB = ( cm) OA = ( cm) đ PABO = 2 + 4 ằ 12,13 (cm) Diện tích tam giác OAB là S = ( cm2 ) : Giải bài tập 6 ( SGK - 4 ) .x -2,5 -2,25 -1,5 -1 0 1 1,5 2,25 2,5 Y=0,5x -1,25 - 1,125 - 0,75 -0,5 0 0,5 0,75 1,125 1,25 Y=0,5x+2 0,75 0,875 1,25 1,5 2 2,5 2,75 3,125 3,25 b) Ta thấy giá trị của hàm số y = 0,5x +2 luôn lớn hơn giá trị của hàm số y = 0,5x là 2 đơn vị khi biến x lấy cùng một giá trị . 5’ III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : Nêu khái niệm hàm số , cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số Hàm số đồng biến , nghịch biến khi nào ? *Hướng dẫn về nhà Học thuộc các khái niệm đã học . Giải bài tập 7 ( sgk - 4 ) Gợi ý : tính f (x1) và f (x2) rồi so sánh . - Đọc trước bài hàm số bậc nhất .

File đính kèm:

  • doc20.doc