A. Mục tiêu :
Qua bài này , học sinh cần :
- Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp ( bậc nhất , phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất , bậc hai dạng a2+ m hay - ( a2 + m ) khi m dương )
- Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức .
B. Chuẩn bị của thày và trò :
* Thày :
- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn trước khi lên lớp .
- Chẩn bị bảng phụ vẽ hình 2 ( sgk ) , ? 3 (sgk) , các định lý và chú ý (sgk)
** Trò :
- Học thuộc kiến thức bài trước , làm bài tập giao về nhà .
- Đọc trước bài , kẻ phiếu học tập như ?3 (sgk)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Học kỳ I - Tuần1 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần1- Tiết2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A. Mục tiêu :
Qua bài này , học sinh cần :
- Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp ( bậc nhất , phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất , bậc hai dạng a2+ m hay - ( a2 + m ) khi m dương )
- Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức .
B. Chuẩn bị của thày và trò :
* Thày :
- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn trước khi lên lớp .
- Chẩn bị bảng phụ vẽ hình 2 ( sgk ) , ? 3 (sgk) , các định lý và chú ý (sgk)
** Trò :
- Học thuộc kiến thức bài trước , làm bài tập giao về nhà .
- Đọc trước bài , kẻ phiếu học tập như ?3 (sgk)
C. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm
10’
I-Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu định nghĩa và định lý về căn bậc hai số học .
- Giải bài tập 2 ( c) , BT 4 ( a,b)
II-Bài mới:
1) Căn thức bậc hai
- GV treo bảng phụ sau đó yêu cầu HS thực hiện ?1 (sgk)
- ? Theo định lý Pitago ta có AB được tính như thế nào .
- GV giới thiệu về căn thức bậc hai .
? Hãy nêu khái niệm tổng quát về căn thức bậc hai .
? Căn thức bậc hai xác định khi nào .
- GV lấy ví dụ minh hoạ và hướng dẫn HS cách tìm điều kiện để một căn thức được xác định .
? Tìm điều kiện để 3x³ 0 . HS đứng tại chỗ trả lời . - - Vậy căn thức bậc hai trên xác định khi nào ?
- áp dụng tương tự ví dụ trên hãy thực hiện ?2 (sgk)
- GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng làm bài . Gọi HS nhận xét bài làm của bạn sau đó chữa bài và nhấn mạnh cách tìm điều kiện xác định của một căn thức .
2) : Hằng đẳng thức
- GV treo bảng phụ ghi ?3 (sgk) sau đó yêu cầu HS thực hiện vào phiếu học tập đã chuẩn bị sẵn .
- GV chia lớp theo nhóm sau đó cho các nhóm thảo luận làm ?3 .
- Thu phiếu học tập , nhận xét kết quả từng nhóm , sau đó gọi 1 em đại diện lên bảng điền kết quả vào bảng phụ .
- Qua bảng kết quả trên em có nhận xét gì về kết quả của phép khai phương .
? Hãy phát biểu thành định lý .
- GV gợi ý HS chứng minh định lý trên .
? Hãy xét 2 trường hợp a ³ 0 và a < 0 sau đó tính bình phương của |a| và nhận xét .
? vậy |a| có phải là căn bậc hai số học của a2 không .
- GV ra ví dụ áp đụng định lý , hướng dẫn HS làm bài .
- áp đụng định lý trên hãy thực hiện ví dụ 2 và ví dụ 3 .
- HS thảo luận làm bài , sau đó Gv chữa bài và làm mẫu lại .
- Tương tự ví dụ 2 hãy làm ví dụ 3 : chú ý các giá trị tuyệt đối .
- Hãy phát biểu tổng quát định lý trên với A là một biểu thức .
- GV ra tiếp ví dụ 4 hướng dẫn HS làm bài rút gọn .
? Hãy áp dụng định lý trên tính căn bậc hai của biểu thức trên .
? Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối rồi suy ra kết quả của bài toán trên .
-Học sinh phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học theo SGK
-Học sinh giải bài tập 2c,4a,b
II-Bài mới:
1) Căn thức bậc hai
?1(sgk)
Theo Pitago trong tam giác vuông ABC có : AC2 = AB2 + BC2
đ AB = đ AB =
* Tổng quát ( sgk)
A là một biểu thức đ là căn thức bậc hai của A .
xác định khi A lấy giá trị không âm
Ví dụ 1 : (sgk)
là căn thức bậc hai của 3x đ xác định khi 3x ³ 0 đ x³ 0 .
?2(sgk)
Để xác định đ ta phái có : 5 - 2x³ 0 đ 2x Ê 5 đ x Ê đ x Ê 2,5
Vậy với xÊ 2,5 thì biểu thức trên được xác định .
2) : Hằng đẳng thức
?3(sgk) - bảng phụ
a
- 2
- 1
0
1
2
3
a2
4
1
0
1
4
9
2
1
0
1
2
3
* Định lý : (sgk)
- Với mọi số a ,
* Chứng minh ( sgk)
* Ví dụ 2 (sgk)
a)
b)
* Ví dụ 3 (sgk)
a) (vì )
b) (vì >2)
*Chú ý (sgk)
nếu A³ 0
nếu A < 0
*Ví dụ 4 ( sgk)
a) ( vì x³ 2)
b) ( vì a < 0 )
5’
III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà
- GV ra bài tập 6 ( a ; c) ; Bài tập 7 ( b ; c ) Bài tập 8 (d) . Gọi HS lên bảng làm
- BT6 (a) : a > 0 ; (c) : a Ê 4
- BT 7 (b) : = 0,3 ;(c): = -1,3
- BT 8 (d) : = 3(2 - a)
- Học thuộc định lý , khái niệm , công thức .
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .
- Giải bài tập trong SGK ( BT 6( b,d) ; BT 7 ( a,d) BT8(a,b,c) BT 9 )
File đính kèm:
- 2.doc