Giáo án Toán 6 - Đại số - Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân

I- Mục tiêu:

* Kiến thức:Thông qua tiết luyện tập, học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về công, trừ, nhân, chia số thập phân.

- Học sinh luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng ( hoặc hiểu) hai hỗn số.

*kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán.

HS biết định hướng và giảI đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân.

- Biết thực hành trên máy tính CASIO tính giá trị biểu thức số có chứa các phép tính và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc (( ); [ ]; { }).

* Thái độ : Nghiêm túc , hợp tác trong giờ học.

II- Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.

HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1625 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần:29 Giảng : Tiết Luyện tập các phép tính Về phân số và số thập phân. I- Mục tiêu: * Kiến thức:Thông qua tiết luyện tập, học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về công, trừ, nhân, chia số thập phân. - Học sinh luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng ( hoặc hiểu) hai hỗn số. *kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán. HS biết định hướng và giảI đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân. - Biết thực hành trên máy tính CASIO tính giá trị biểu thức số có chứa các phép tính và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ((…); […]; {…}). * Thái độ : Nghiêm túc , hợp tác trong giờ học. II- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III- Tiến trình dạy học: 1/ ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: (5') GV: Treo bảng phụ ghi đề bài - Chữa bài 111/ 49 SGK *Bài 111/ 49 SGK: - Số nghịch đảo của là - Số nghịch đảo của 6( hay ) là - Số nghịch đảo của là -12 -Số nghịch đảo của 0,31( hay ) 3/ Giảng bài mới : Hoạt động của GV và HS TG Nội dung chính *Hoạt động1:Luyện tập HS: Nêu cách làm bài GV: Ghi lên bảng HS dưới lớp theo dõi HS: Lên bảng trình bày ý d GV: Treo bảng phụ ghi bài 112/49 SGK HS: Hoạt động theo nhóm, quan sát nhận xét để ghi kết quả vào ô trống. (36,05 + 2678,2) + 126 ( 36,05 + 126 ) + 13,214 ( 678,27 + 14,02 ) + 2819,1 3497,37 – 678,27 GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 113/ 50 SGK HS: Làm bài vào vở GV: Lần lượt gọi 3 HS lên điền kết quả vào bảng. ( 3,1. 47). 39 ( 16,5.5,2).7,02 5682,3 : (3,1,47) GV: Treo bảng phụ ghi đầu bài HS: Lên bảng làm bài GV: Em có nhận xét gì về bài tập trên HS: Biểu thức bao gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, hỗn số và phân số. GV: Yêu cầu h/s nêu hướng giải. GV: Em hãy nhận dạng biểu thức trên HS: Tính tổng dãy số viết theo quy luật ( có tử giống nhau, có mẫu là tích hai số lẻ liên tiếp) GV: Yêu cầu h/s tính tổng trên. *Hoạt động 2: Thực hành trên máy tính CASIO GV: Khi thấy trong biểu thức có dấu mở ngoặc hay đóng ngoặc thì khi ấn máy ta cũng ấn phím mở ngoặc hay đóng ngoặc, trừ các dấu đóng ngoặc cuối cùng cạnh dấu thì được miễn. GV: Treo bảng phụ ghi ví dụ HS: Thực hành theo hướng dẫn của GV 31’ = = = = = = = 7’ I/ Luyện tập : *Bài 114/ 22 SBT: Tìm x biết Bài 112/49 SGK: Kiểm tra kết quả của các phép cộng rồi sử dụng kết quả của các phép cộng đó để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán. 2840,25 ( Theo c) 175,264 ( Theo d) 3511,39 ( Theo g) 2819,1 ( Theo e) *Bài 113/50 SGK: Kiểm tra các phép nhân rồi sử dụng kết quả của phép nhân để điền số thích hợp vào ô trống. 5682,3 ( Theo c) 569,4624 ( Theo d) 39 (Theo a) *Bài 114/ 50 SGK: Tính *Bài 119/ 23 SBT: Tính bằng cách hợp lí II/ Thực hành trên máy tính CASIO: 1) Tính các biểu thức có chứa các phép tính trong dấu ngoặc Ví dụ1: Tính 5.{[( 10 + 25):7].8-20} ấn: 5102578-20 Kết quả:100 Ví dụ 2: Tính 347. {[( 216 + 184):8].92} ấn: 347216184892 Kết quả: 1596200 4/ Củng cố :Đã kết hợp trong giờ giảng 5/ Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph) - Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chương III - Xem lại các bài đã chữa - Giờ sau kiểm tra 1 tiết.

File đính kèm:

  • docTiet 92.doc
Giáo án liên quan