Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 33: Kiểm tra một tiết chương II

1/Mục đích của đề kiểm tra:

Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.

2/ Hình thức đề kiểm tra :

Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.

3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 33: Kiểm tra một tiết chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 17 Tiết: 35 Ngày Soạn: 10/12/2013 Ngày dạy: 12/12/2013 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG II 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao Chủ đề1. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. ( 7 Tiết) Biết đ/n, tính chất của hai đại lượng TLT, TLN để xác định được hệ số tỉ lệ Biết biễu diễn đại lượng này theo đại lượng kia.Tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng. Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài tốn thực tế. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 (câu 1 a) 1,0 đ 20% 2 (câu 1 b,c) 2,0 đ 40% 1 (câu 2) 2,0 đ 40% Số câu:4 Số điểm:5,0 Tỉ lệ: 50% Chủ đề 2. Hàm số, Mặt phẳng tọa độ ( 4 Tiết) Biết biễu diễn các điểm trên MP tọa độ khi biết tọa độ các điểm đĩ. Tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến Xác định x để giá trị y dương, y âm Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 (câu 3 c) 1,5 đ 46% 1 (câu 3 a) 0,75 đ 23% 2 (câu 4) 1,0đ 31% Số câu: 4 Sốđiểm:3,25 Tỉ lệ: 32,5% Chủ đề 3. Đồ thị hàm số y = ax( a0) ( 2 Tiết) Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax. - Vận dụng được t/c điểm thuộc đồ thị để xác định được một điểm thuộc hay khơng thuộc đồ thị của một hàm số Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 (câu 3 b) 1,0 đ 57% 1 (câu 3 d) 0,75đ 43% Số câu: 2 Số điểm:1,75 Tỉ lệ: 17,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ Số câu:1 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu:3 Số điểm:3,5 Tỉ lệ:35% Số câu:6 Số điểm:5,5 Tỉ lệ:55% Số câu:10 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% 4/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Câu 1: (3 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 5 thì y = 6 a. Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x b. Biểu diễn y theo x c. + Tính y khi x = 15; + Tìm x khi y = 9 Câu 2: (2 điểm) Hai thanh kim loại đồng chất cĩ thể tích là 10 cm3 và 15 cm3.. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam ? Biết rằng khối lượng của cả hai thanh là 500g. Câu 3: (4 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x. a. Tính f(1) ; f() ; f(-). Vẽ đồ thị của hàm số trên Biểu diễn các điểm A(2; -2) : B( -1; -2) : C( 3 : 4) trên hệ trục tọa độ. d. Trong ba điểm A, B, C ở câu c điểm nào thuộc, khơng thuộc đồ thị hàm số y = 2x ? Vì sao ? Câu 4: (1 điểm) Cho hàm số y= -6x. Tìm các giá trị của x sao cho: y nhận giá trị dương y nhận giá trị âm 5/ Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: Câu Đáp án Điểm 1 a) x và y tỉ lệ nghịch nên a = x.y = 5.6 = 30 b) y= c) + y = 2 + x = 1,0 1,0 0,5 0,5 2 Gọi khối lương hai thanh kim loại lần lượt là m1 và m2. Vì thể tích và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta cĩ: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ: Suy ra : Vậy hai thanh kim loại co khối lượng là 200g và 300g 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 3 f(1) = 2: f()= 1; f(- )= -1 b) Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy . Tìm thêm được một điểm thuộc đồ thị . Ví dụ M(1;2) Vẽ đường thẳng OM ta được đồ thị hàm số y = 2x M 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 c) Biễu diễn đúng ba điểm A, B, C trên mặt phẳng tọa độ Oxy d) Điểm B thuộc đồ thị hàm số vì x= -1 thì y= 2. (-1) = -2 Điểm A khơng thuộc đồ thị vì x=2 thì y = 2. 2= 4 ≠ (-2) Điểm C khơng thuộc đồ thị vì x=3 thì y= 3.2 = 6 4 1,5 0,25 0,25 0,25 4 x < 0 x > 0 0,5 0,5 6. Kết quả bài kiểm tra: Lớp Sỉ số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 7A2 24 HS 7A3 25 HS * Nhận Xét : * Biện pháp :

File đính kèm:

  • docT17 tiet 35 Kiem tra chuong II Nh2014.doc