I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo dấu hiệu chia hết.
- Cẩn thận khi tính toán đặc biệt kiểm tra kết quả của phép nhân.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài 107
- HS: Ôn tập lý thuết, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9, làm bài tập 103/42
- HS2: Phát biểu dấu hiệu cha hết cho 3, làm bài tập 105/42
Bài 103/42 a)
b)
c)
Bài 105/42
a) 450; 405; 540; 504
b) 453; 435; 543; 345; 354
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 23: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 23. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo dấu hiệu chia hết.
- Cẩn thận khi tính toán đặc biệt kiểm tra kết quả của phép nhân.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài 107
- HS: Ôn tập lý thuết, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9, làm bài tập 103/42
- HS2: Phát biểu dấu hiệu cha hết cho 3, làm bài tập 105/42
Bài 103/42 a)
b)
c)
Bài 105/42
a) 450; 405; 540; 504
b) 453; 435; 543; 345; 354
3. Bài mới:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ2. Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài 106
? Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào
- Yêu cầu HS dựa vào dấu hiệu tìm số tự nhên có 5 chữ số nhỏ nhất
- GV treo bảng phụ bài 107
- Yêu cầu HS quan sát và điền vào bảng phụ, lấy ví dụ minh hoạ với câu đúng
? Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 3, cho 9
Số tự nhiên có 5 chữ số nhỏ nhất là 10 000
- HS dựa vào dấu hiệu tìm số tự nhiên nhỏ nhất
- HS quan sát bảng phụ 100089 => 100093
4515 => 453
9045 => 909
Số dư khi chia tổng các chữ số cho 3, cho 9 là số dư của số đó
I. Dạng I. Nhận dạng khái niệm:
Bài 106/42
a) 10 002
b) 10 008
Bài 107/42
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
II. Phát hiện tìm tòi kiến thức mới:
- Yêu cầu HS áp dụng tìm
a
827
468
1546
1527
2468
1011
số dư m khi chia a cho 9,
m
8
0
7
9
2
1
số dư n khi chia cho 3
n
2
0
1
0
2
1
- GV chốt lại cách tìm số dư khi chia một số tự nhiên cho 3, cho 9 nhanh nhất
- GV yêu cầu HS làm 101
- Lắng nghe và ghi nhớ
Bài 110/43
- GV giới thiệu các số m,n,r
a
78
64
72
d như SGK
b
47
59
21
- GV treo bảng phụ yêu cầu
c
3666
3776
1512
HS điền
m
6
1
0
? So sánh r với d
n
2
5
3
r > d => Phép nhân sai
r
3
5
0
r = d => Phép nhân đúng
d
3
5
0
- Gọi HS lên bảng điền
? Khi nào thì :
? a+b có thể bằng những số nào
? Theo điều kiện đầu bài a - b = 4 thì a + b phải bằng bao nhiêu
? Vậy a, b bằng bao nhiêu
Khi tổng các chữ số: (8 + 7 + a + b) 9
Tổng của a + b có thể bẳng 3 hoặc 12
a + b = 12
a = 8; b = 4
III. Dạng III. Bài tập nâng cao
Bài 139 (SBT)
(8 + 7 + a + b) 9
(15 +a +b) 9
a + b
Ta có: a - b = 4 nên a + b = 3 loại
Vậy: a + b = 12 và a - b = 4
=> a = 8; b = 4
Vậy số phải tìm là: 8784
HĐ3. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
- Làm bà tập: 133; 134; 135 (SGK - 43)
File đính kèm:
- Tiet 23.doc