I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
- Biết tìm ước chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp.
- Biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp.
- Biết tìm ước chung và bội chung của một số bài toán đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Tìm được ước chung, bội chung của hai hay nhiều số.
- Rèn kỹ năng tìm ước, bội của một số cho trước.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tìm ước chung, bội chung.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ Hình 23,27,28
- HS: Ôn lại cách tìm ước và bội của một số.
III/ Các hoạt động:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 29: Ước chung, bội chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 29. Ước chung, bội chung
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
- Biết tìm ước chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp.
- Biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp.
- Biết tìm ước chung và bội chung của một số bài toán đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Tìm được ước chung, bội chung của hai hay nhiều số.
- Rèn kỹ năng tìm ước, bội của một số cho trước.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tìm ước chung, bội chung.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ Hình 23,27,28
- HS: Ôn lại cách tìm ước và bội của một số.
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ1. Kiểm tra
HS1: Tìm:Ư(3); Ư(6); Ư(9)
HS2: Tìm : B(4); B(6); B(3)
HĐ2. Tìm hiểu ước chung
? Số nào là vừa là ước của 4 vừa là ước của 6
- GV: Giới thiệu số 1; 2 là ước chung của 4; 6, kí hiệu tập hợp ước chung
? Ước chung của hai hay nhiều số là gì
? Muốn tìm ước chung của hai hay nhiều số ta làm thế nào
- Tìm ƯC (4;6;12) =?
? 1 ƯC(4,6), vì sao
2 ƯC(4;6), vì sao
? x ƯC(a,b) khi nào
? x ƯC(a,b;c) khi nào
- Yêu cầu HS làm ?1
HĐ3. Tìm hiểu bội chung
? Số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6
- GV giới thiệu số: 0;12; 24 là bội chung của 4;6, kí hiệu tập hợp bội chung
? Bội chung của hai hay nhiều ước là gì
? Muốn tìm bội chung của hai hay nhiều số ta làm thế nào
? 0BC(4;6) vì sao
12 BC(4;6) vì sao
? x BC(a,b) khi nào
TT: xBC(a,b,c) khi nào
- Yêu cầu HS làm ?2
HĐ4. Chú ý
- GV treo bảng phụ hình 26
? Tập hợp ƯC(4;6) tạo bởi phần tử nào
? Thê nào là giao của hai tập hợp
- GV giới thiệu kí hiệu giao của hai tập hợp
- Yêu cầu HS viết giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6); B(4) và B(6)
- GV treo bảng phụ hình 27, 28
A B =?
M N =?
HĐ5. Củng cố
- GV treo bảng phụ bài 134
- Gọi 2 HS lên bảng điền
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài 135
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chốt lại
HS1.
Ư(4) =
Ư(6) =
Ư(12) =
HS2
B(4)=
B(6) =
B(3)=
Sô1; 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6
- HS lắng nghe và quan sát
Ước chung của tất cả các số đó.
- Lấy số chung của các ước
ƯC (4;6;12) =
1 ƯC(4,6) vì 41 và 61
2 ƯC(4,6) vì 42 và 62
- HS HĐ cá nhân làm ?1
Số 0; 12; 24 vừa là bội của 4 vừa là bội của 6
Bội chung của hai hay nhiều ước là bội của tất cả các số đó
Lấy phần tử chung của các
0BC(4;6) vì 04; 06
12BC(4;6) vì 124; 126
- HS HĐ cá nhân làm ?2
Tập hợp ƯC(4;6) tạo bởi hai phần tử 1; 2
Giao của hai tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
- Quan sát
- HS lên bảng viết
Ư(4) Ư(6) = ƯC (4,6)
B(4) B(6) = BC (4.6)
- HS quan sát bảng phụ 27, 28
A B =
M N =
- HS quan sát bảng phụ
- 2 HS lên bảng điền
- HS HĐ cá nhân làm bài 135
3 HS lên bảng làm
2. Ước chung
a) Ví dụ:
Ư(4) =
Ư(6) =
ƯC(4,6) =
b) Định nghĩa (SGK-52)
x ƯC(a,b) nếu ax và bx
Tương tự ta cũng có
xƯC(a,b,c) nếu ax; bavà cx
?1
8 ƯC(16,40) Đúng
vì 168; 408
8 ƯC(32,28) Sai
vì 28 8
2. Tìm hiểu bội chung
a) Ví dụ
B(4)=
B(6) =
BC(4;6) =
b) Định nghĩa (SGK- 52)
x BC(a,b) nếu xa và xb
Tương tự ta cũng có:
x BC(a,b,c) nếu xa; xb và xc
?2
6 BC(3,)
Có thể điền một trong các số sau: 1;2;3;6
3. Chú ý
Khái niệm giao của hai tập hợp (SGK-52)
Giao của hai tập hợp kí hiệu là:
Ư(4) Ư(6) = ƯC (4,6)
B(4) B(6) = BC (4.6)
Ví dụ:
A = ; B = ;
A B =
M = ; N = ;
M N =
4. Luyện tập
Bài 34/ 53
a) 4ƯC( 12; 18)
c) 2ƯC(4; 6; 80
e) 80BC(20; 30)
h) 12 BC(4; 6; 8)
Bài 135/53
a) Ư(6) =
Ư(9)=
ƯC(4,6) =
b) Ư(7) =
Ư(8) =
ƯC(7,8) =
c) ƯC(4,6,8) =
HĐ6. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi ước chung, bội chung của hai hay nhiều số là gì
- Làm bài tập 136;137;138 (SGK- 53,54)
File đính kèm:
- Tiet 29.doc