I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các tính chất phép cộng các số nguyên
2. Kỹ năng:
- Biết áp dụng các tính chất của phép cọng trong Z vào giải các bài tập một cách hợp lý
- Làm được các bài tập trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khoa học
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: Làm bài tập
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1805 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 64: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 64. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các tính chất phép cộng các số nguyên
2. Kỹ năng:
- Biết áp dụng các tính chất của phép cọng trong Z vào giải các bài tập một cách hợp lý
- Làm được các bài tập trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khoa học
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: Làm bài tập
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ1. Kiểm tra:
? Nêu các tính chất của phép cộng trong Z
áp dụng:
a) -57(10 + 1) =
b) 25.(-7).4 =
HĐ2. Luyện tập:
- Yêu cầu HS làm bài 93
? Tính nhanh phép tính trên làm thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại
- GV yêu cầu HS làm bài 98
? Tính giá trị biểu thức ta làm thế nào
- Gọi HS lên bảng thực hiện
? Tính giá trị biểu thức ta làm thế nào
- Yêu cầu HS làm bài 99
- áp dụng tính chất
a(b – c) = a.b – a.c
- Yêu cầu HS làm bài 94
- Gọi 2 HS lên bảng viết
áp dụng:
a) -57(10 + 1) = -57.10 – 57 = -627
b) 25.(-7).4 = (25.4).(-7) = 100.(-7) = -700
+ Nhóm các thừa số thích hợp
+ Thực hiện phép tính
- 2 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS làm bài 98
Thay a = 8 vào biểu thức rồi tính
- 1 HS lên bảng thực hiện
Thay b = 20 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
- HS làm bài 99/96
- HS làm bài 94
- 2 HS lên bảng viết
Bài 93/95. Tính nhanh
a) (4).(+125).(-25).(-6).(-8)
= [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6)
=100.(-1000).(-60
b) (-98)(1-246)-246.98
= -98 + 246.98 – 246.98
= -98
Bài 98/96. Tính giá trị biểu thức
a) 9-125).9-13).(-a) với a=8
Ta có:
(-125).(-13).(-8) = [(-125).
(-8)].(-13) = 1000(-13)
= -13000
b) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b = 20
Ta có:
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= (-120).20 = -240
Bài 99/96. Điền vào chỗ trống cho thích hợp
Bài 94/95. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa
a) (-5). (-5). (-5). (-5). (-5)
= (-5)5
b) (-2). (-2). (-2). (-3). (-3)
= (-2)3. (-3)2
HĐ3. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại các tính chất của phép cộng các số nguyên
- Ôn lại các bội và ước của một số tự nhiên
- Làm bà tập: 96, 97, 100 (SGK – 95,96)
- Nghiên cứu trước bài Bội và ước của một số nguyên
File đính kèm:
- Tiet 64.doc