I- Mục tiêu:
* Kiến thức:Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
* kĩ năng:Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
* Thái độ : Hợp tác , nghiêm túc, cẩn thận trong giờ học.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK, Bảng nhóm
III- Tiến trình dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tuần 24 - Tiết 77: So sánh phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần:24
Giảng :
Tiết 77:
So sánh phân số
I- Mục tiêu:
* Kiến thức:Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
* kĩ năng:Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
* Thái độ : Hợp tác , nghiêm túc, cẩn thận trong giờ học.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK, Bảng nhóm
III- Tiến trình dạy học:
1/ ổn định:(1')
2/Kiểm tra bài cũ (7'):HS1: Chữa bài 47/9 SBT
*Bài 47/9 SBT:
So sánh hai phân số: và
Liên: vì
Mà nên
Oanh: vì 3 > 2 và 7 > 5.
Bạn Liên đúng, bạn Oanh sai
VD: và có 3 > 1; 10 > 2 nhưng
HS2: Điền dấu <; < vào ô vuông
(-25) (-10)
1 (-1000)
Nêu quy tắc so sánh hai số âm, quy tắc so sánh số dương và số âm.
3/ Giảng bài mới
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội dung chính
*Hoạt động 1: So sánh hai phân số cùng mẫu
GV: Ta có vậy với các phân số có cùng mẫu(tử và mẫu đều là các số tự nhiên) thì ta só sánh như thế nào?
HS: So sánh hai tử với nhau
GV: Đối với hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên ta cũng có quy tắc.
GV: Yêu cầu HS làm ? 1
GV: Nhắc lại quy tắc so sánh hai số nguyên âm, so sánh số nguyên dương với 0, số nguyên dương với số nguyên âm.
*Hoạt động 3: So sánh hai phân số không cùng mẫu
GV: Yêu cầu h/s hoạt động nhóm trong 5’
HS: Đại diện một nhóm lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc
HS: Phát biểu quy tắc
GV: Treo bảng phụ ? 2
HS: Lên bảng làm
GV: Em có nhận xét gì về các phân số này?
HS: Các phân số này chưa tối giản
GV: Hãy rút gọn rồi quy đồng để có phân số có cùng mẫu dương.
GV: Yêu cầu h/s đọc ? 3
Hướng dẫn h/s so sánh với 0
GV: Em hãy cho biết tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0?
HS: Nêu nhận xét
GV: Treo bảng phụ. Trong các phân số sau, phân số nào dương, phân số nào âm?
4/ Củng cố-luyện tập
HS: Lên bảng làm bài
HS: dưới lớp làm bài vào vở
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài
HS: Hoạt động nhóm
Các nhóm treo bảng phụ, h/s nhận xét
GV: Nhận xét bổ xung
10’
15’
10’
1) So sánh hai phân số cùng mẫu:
Ta có
*Quy tắc: SGK/22
*Ví dụ: vì -3 < -1
vì 2 >- 4
? 1 Điền dấu thích hợp vào ô vuông
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
- So sánh phân số và
Ta có
-Quy đồng mẫu các phân số và
-Vì -15 > -16 nên Vậy
*Quy tắc: SGK/23
? 2 So sánh các phân số sau
=>
Có
? 3 So sánh các phân số với 0
*Nhận xét: SGK/23
*áp dụng:
Phân số dương là: và
Phân số âm là: và
*Bài tập:
-Bài 38/23 SGK:
và MC: 12
có hay dài hơn
b) và MC: 20
Có
hay ngắn hơn
-Bài 40/24 SGK: Lưới nào sẫm nhất
a) Kết quả:
b) MC: 60
Do đó:
Vậy lưới B sẫm nhất.
5/Hướng dẫn học ở nhà(3 ph)
- Học thuộc quy tắc
- Làm bài tập 37; 38; 39; 41/23; 24 SGK
File đính kèm:
- Tiet 77.doc