A. MỤC TIÊU
- HS hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng ? quan hệ điểm nằm giữa 2 điểm ?
- Nắm chắc trong ba điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không thẳng hàng.
- Sử dụng được các thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
- Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng một cách cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc; các câu hỏi, bài tập; Thước thẳng.
Học sinh : Bảng phụ nhóm, bút dạ, đồ dùng học tập quy định.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1491 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Hình học - Tuần: 02 - Tiết: 02 - Bài 2: Ba điểm thẳng hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 02 Ngày soạn: 16/ 8/ 2011
Tiết: 02 Ngày dạy: ………………….
BÀI 2. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
A. MỤC TIÊU
- HS hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng ? quan hệ điểm nằm giữa 2 điểm ?
- Nắm chắc trong ba điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không thẳng hàng.
- Sử dụng được các thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
- Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng một cách cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc; các câu hỏi, bài tập; Thước thẳng.
Học sinh : Bảng phụ nhóm, bút dạ, đồ dùng học tập quy định.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:
- Điểm A thuộc đường thẳng a.
- Điểm A nằm trên đường thẳng a.
- Đường thẳng a đi qua điểm A.
- Đường thẳng a chứa điểm A.
HS2:
- Điểm R không thuộc đường thẳng b.
- Điểm R nằm ngoài đường thẳng b.
- Đường thẳng b không đi qua điểm R.
- Đường thẳng b không chứa điểm R.
HS 1: Vẽ đường thẳng a.
Vẽ A a ; C a ; D a
Nêu các cách diễn đạt khác nhau của kí hiệu A a .
HS 2: Vẽ đường thẳng b.
Vẽ S b ; T b ; R b
Nêu các cách diễn đạt khác nhau của kí hiệu R b
HS: Lên bảng trình bày.
GV: Gọi học sinh nhận xét và cho điểm 2 học sinh.
Hoạt động 2
1. THẾ NÀO LÀ BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
Ba điểm thẳng hàng
3 điểm A, C, D thẳng hàng
* Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm cùng thuộc 1 đường thẳng.
Ba điểm không thẳng hàng
3 điểm A, B, C không thẳng hàng
* Ba điểm không thẳng hàng là 3 điểm không cùng thuộc bất kỳ 1 đường thẳng nào.
GV: Vẽ 3 điểm A, C, D thẳng hàng và 3 điểm A, B, C không thẳng hàng lên bảng.
? Có nhận xét gì về 3 điểm A, C, D?
HS: 3 điểm cùng thuộc 1 đường thẳng.
GV: Khi đó ta nói 3 điểm A, C, D thẳng hàng.
? Vậy thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
HS: Trả lời.
GV: Ghi bảng.
GV: Vậy 3 điểm A, B, C có thẳng hàng không? Vì sao?
HS: 3 điểm không thẳng hàng vì không cùng nằm trên 1 đường thẳng.
GV: Ghi bảng và nhấn mạnh điều kiện 3 điểm thẳng hàng.
Hoạt động 3
2. QUAN HỆ GIỮA BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
Với 3 điểm thẳng hàng A, B, C như trên:
- A và C nằm cùng phía đối với B
- C và B nằm cùng phía đối với A
- A và B nằm khác phía đối với C
- Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B
Chú ý:
Trong 3 điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
GV: Vẽ 3 điểm A, C, B thẳng hàng lên bảng.
? 2 điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm nào?
HS: Nằm cùng phía đối với điểm B.
? Hai điểm nào nằm cùng phía đối với điểm A?
HS: 2 điểm A và C.
? 2 điểm nào nằm khác phía đối với điểm C?
HS: 2 điểm A và B.
? Điểm C như thế nào đối với 2 điểm A và B?
HS: Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B.
? Vậy điều kiện để có 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại là gì?
HS: Khi có 3 điểm thẳng hàng.
? Với 3 điểm như trên. Có mấy điểm nằm giữa 2 điểm còn lại?
HS: Chỉ có duy nhất 1 điểm.
GV: Thông báo nhận xét.
Hoạt động 4
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ
Bài 10(sgk - T 106).
a)
b)
a)
Bài 8(sgk - T106).
- 3 điểm A, M, N thẳng hàng.
- 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 10.
HS: Lần lượt lên bảng làm bài.
GV: Gọi học sinh nhận xét, sửa sai (nếu có).
GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình 10 - sgk.
HS: Lên bảng dùng thước kiểm tra và trả lời.
GV: Yêu cầu học sinh nêu cách đặt thước để kiểm tra.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học lý thuyết theo vở ghi và sgk.
- Làm các bài tập 9; 11; 12; 13 (sgk - T106).
5, 6, 7, 8 (sbt - T96).
- Đọc trước bài “ Đường thẳng đi qua 2 điểm”.
D. RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày ... tháng ... năm 2011
LÃNH ĐẠO DUYỆT
File đính kèm:
- H6.Tuan 02.doc