Giáo án Toán 6 - Hình học - Tuần: 07 - Tiết: 07 - Bài 6: Đoạn thẳng

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS biết định nghĩa đoạn thẳng; biết vẽ đoạn thẳng; biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng.

2. Kĩ năng: Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác.

B. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc; các câu hỏi, bài tập; Thước thẳng.

Học sinh : Bảng phụ nhóm, bút dạ, đồ dùng học tập quy định.

C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Hình học - Tuần: 07 - Tiết: 07 - Bài 6: Đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 07 Ngày soạn: 20/ 9/ 2011 Tiết: 07 Ngày dạy: …………………. BÀI 6. ĐOẠN THẲNG A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết định nghĩa đoạn thẳng; biết vẽ đoạn thẳng; biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. 2. Kĩ năng: Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác. B. CHUẨN BỊ Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc; các câu hỏi, bài tập; Thước thẳng. Học sinh : Bảng phụ nhóm, bút dạ, đồ dùng học tập quy định. C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động của thày và trò Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ HS: - Vẽ hai điểm A, B - Vẽ đường thẳng A, B tia AB - Hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm A được gọi là tia gốc A GV: Kiểm tra 1 học sinh - Vẽ hai điểm A, B? - Vẽ đường thẳng A, B tia AB? - Thế nào là một tia ? HS: Lên bảng trình bày. GV: Gọi học sinh nhận xét và cho điểm học sinh. Hoạt động 2 ĐOẠN THẲNG AB LÀ GÌ? Định nghĩa: (sgk) Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA - Hai điểm A,B là hai mút(2 đầu) của đoạn thẳng AB Bài 33: Điền vào ô trống: a) Hình gồm 2 điểm R,S và tất cả các điểm nằm giữa R Và S được gọi là đoạn thẳng RS - Hai điểm RS được gọi là 2 mút của đoạn thẳng RS b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm 2 điểm P,Q và tất cả các điểm nằm giữa A, B Bài 34 Có 3 đoạn thẳng: AB, AC, BC GV: Yêu cầu HS vẽ hai điểm A, B trên trang giấy. Đặt mép thước đi qua 2 điểm A, B. Dùng bút chì vạch theo mép thước từ A đến B, ta được một hình GV: Khẳng định đó là đoạn thẳng AB ? Đoạn thẳng AB là gì? GV: Nhắc lại định nghĩa đoạn thẳng AB GV: Lưu ý cách vẽ đoạn thẳng: phải vẽ rõ 2 mút GV: Viết đề bài 33 ra bẳng phụ. GV: Gọi hs đứng tại chỗ trả lời. GV: Điền vào bẳng phụ. HS: Đọc đề bài 34. GV: Gọi hs lên bảng trình bày. GV: Có nhận xét gì về các đoạn thẳng với đường thẳng a? HS: Đoạn thẳng là 1 phần của đường thẳng chứa nó Hoạt động 3 ĐOẠN THẲNG CẮT ĐOẠN THẲNG, CẮT TIA, CẮT ĐƯỜNG THẲNG a) Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau, giao điểm là điểm I b) Đoạn thẳng AB cắt tia ox, giao điểm là điểm K c) Đoạn thẳng AB và đường thẳng xy cắt nhau, giao điểm là điểm H y d) đường thẳng cắt đường thẳng xy cắt đt zt tại H GV: Cho HS quan sát hình vẽ: 33, 34, 35 ( Bảng phụ) ? Hãy mô tả các hình vẽ đó GV: Lưu ý có 1 điểm chung HS: nhận dạng 2 đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng GV: cho HS quan sát bẳng phụ: Nhận dạng một số trường hợp khác về đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng GV: Mô tả các hình vẽ đó CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - GV: Cho học sinh hoạt động nhóm trả lời bài tập 35 và 39. Bài 35: Câu d đúng. Bài 38: 3 điểm I, K, L thẳng hàng. - Học lý thuyết theo vở ghi và sgk. - Làm các bài tập 36, 37, 38 (sgk - T116). - Đọc trước bài “Độ dài đoạn thẳng”.. D. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày ... tháng ... năm 2011 LÃNH ĐẠO DUYỆT

File đính kèm:

  • docH6.Tuan 07.doc
Giáo án liên quan