Giáo án Toán 6 - Hình học - Tuần 14 đến tuần 19

I.MỤC TIÊU:

-Học sinh biết tìm ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, bội

-Tìm giao của hai tập hợp

II.CHUẨN BỊ

Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu

III.NỘI DUNG:

1.Ổn định

2. Kiểm tra(3)Nêu định nghĩa ước chung, bội chung

3.Luyện tập

 

doc18 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Hình học - Tuần 14 đến tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 31/10/2010 Tuần : 14 ; Tiết PPCT: 14 một số dạng bài tập thường gặp Về ước và bội, ưcln,bcnn. I.Mục tiêu: -Học sinh biết tìm ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, bội -Tìm giao của hai tập hợp II.CHUẩn bị Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu Iii.nội dung: 1.ổn định 2. Kiểm tra(3’)Nêu định nghĩa ước chung, bội chung 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng Viết các tập hợp: Ư(12), Ư(36), Ư(12, 36) 36 = 22 . 32 Các bội nhỏ hơn 100 của 12 Các bội nhỏ hơn 150 của 36 Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36 Tìm giao của hai tập hợp. A: Tập hợp các số 5 B: Tập hợp các số 2 A: Tập hợp các số nguyên tố B: Tập hợp các số hợp số A: Tập hợp các số 9 B: Tập hợp các số 3 Tìm các số tự nhiên x sao cho 30 = 2 . 3 . 5 Ư(30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 15; 10; 30} 50 = 2 . 52 Bài 1: (10’) a, Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(36) = {1; 3; 4; 9; 12; 6; 18; 36} Ư(12;36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} b, Các bội nhỏ hơn 100 của 12: 0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; 96 Các bội nhỏ hơn 150 của 36 0; 36; 72; 108; 144. Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36 là: 0; 36; 72 Bài 2:(10’) a, A B = {các số có chữ số tận cùng là 0} b, A B = F c, A B = A Bài 3: (9’)Tìm x ẻN: a, x 21 và 20 < x 63 => x ẻ B(21) và 20 < x 63 Vậy x ẻ { 21; 42; 63} b, x ẻ Ư(30) và x > 9 x ẻ { 10; 15; 30} c, x ẻ B(30) và 40 < x < 100 x ẻ { 60; 90} d, x ẻ Ư(50) và x ẻ B(25) Ư(50) = { 1; 2; 5; 10; 25; 50} B(25) = { 0; 25; 50; ...} x ẻ { 25; 50 } 4.Củng cố: Các nội dung vừa chữa 5.Dặn dò: Về nhà làm nốt câu b, c IV. Rỳt kinh nghiệm Ngày thỏng năm 2010 ............................................................................... ............................................................................... Ngày soạn : 06/11/2010 Tuần : 13 ; Tiết PPCT: 13 một số dạng bài tập thường gặp Về ước và bội, ưcln,bcnn. I.Mục tiêu: Học sinh nắm vững các bước tìm ưCLN rồi tìm ước chung của hai hay nhiều số Tìm hai số nguyên tố cùng nhau II.CHUẩn bị Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu Iii.nội dung: 1.ổn định 2. Kiểm tra Nêu định nghĩa ước chung, bội chung 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Tìm ƯCLN - Nhắc lại các bước tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số quan hệ 13, 20 Quan hệ 28, 39, 35 Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC Tìm số TN a lớn nhất biết 480 a 600 a Tìm số TN x biết 126 x, 210 x và 15 < x < 30 Bài 176 SBT (24) 8’ Tìm ƯCLN a, 40 và 60 40 = 23 . 5 60 = 22 . 3 . 5 ƯCLN(40; 60) = 22 . 5 = 20 b, 36; 60; 72 36 = 22 . 32 60 = 22 . 3 . 5 72 = 23 . 32 ƯCLN(36; 60; 72) = 22 . 3 = 12 c, ƯCLN(13, 30) = 1 d, 28; 39; 35 28 = 22 .7 39 = 3 . 13 35 = 5 . 7 ƯCLN(28; 39; 35) = 1 Bài 177 90 = 2 . 32 . 5 126 = 2 . 32 . 7 ƯCLN (90; 126) = 2 . 32 = 18 ƯC (90; 126) = Ư(18) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18} Bài 178 8’ Ta có a là ƯCLN (480 ; 600) 480 = 25 . 3 . 5 600 = 23 . 3 . 52 ƯCLN (480 ; 600) = 23 . 3 . 5 = 120 Vậy a = 120 Bài 180 : 7’ 126 x, 210 x => x ẻ ƯC (126, 210) 126 = 2 . 32 . 7 210 = 2 . 3 . 5 . 7 ƯCLN (126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42 x là Ư(42) và 15 < x < 30 nên x = 21 Ngày thỏng năm 2010 4.Củng cố: Củng cố từng phần 5.Dặn dò: Về nhà làm BT 184, 185. IV. Rỳt kinh nghiệm ............................................................................... ............................................................................... Ngày soạn : 12/11/2010 một số dạng bài tập thường gặp Về Tuần : 14 ; Tiết PPCT: 14 ước và bội, ưcln,bcnn. I.Mục tiêu: Nhận dạng được bài toán thực tế nào đưa về dạng tìm BCNN, BC. Dạng nào đưa về tìm ưcln, ưc Rèn kỹ năng trình bày bài II.CHUẩn bị Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu Iii.nội dung: 1.ổn định 2. Kiểm traNêu định nghĩa ước chung, bội chung ƯCLN BCNN. 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng Lớp học : 30 nam 18 nữ Mỗi tổ: số nam, nữ = nhau Chia thành nhiều nhất ? tổ Lúc đó mỗi tổ ? nam ? nữ. 1 vườn hình chữ nhật: dài 105 m rộng 60 m trồng cây xung quanh: mỗi góc 1 cây, k/c giữa hai cây liên tiếp = nhau. K/c lớn nhất giữa hai cây. Tổng số cây Tính chu vi, k/c Số học sinh khối 6: 400 -> 450 học sinh xếp hàng thể dục: hàng 5, h6, h7 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có ? học sinh Bài 1: Gọi số tổ được chia là a 30 a; 18 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN(30, 18) 30 = 2 . 3 . 5 18 = 2 . 32 ƯCLN(30, 18) = 2 . 3 = 6 a = 6 Vậy có thể chia nhiều nhất là 6 tổ. Lúc đó, số nam của mỗi tổ: 30 : 6 = 5 (nam) số nữ mỗi tổ 18 : 6 = 3 (nữ) Bài 2: Gọi k/c giữa 2 cây là a Vì mỗi góc có 1 cây, k/c giữa 2 cây bằng nhau 105 a, 60 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN (105, 60) 105 = 3 . 5 . 7 60 = 22 . 3 . 5 ƯCLN (105, 60) = 15 => a = 15. Vậy k/c lớn nhất giữa 2 cây là 15 m Chu vi sân trường (105 + 60).2 = 330(m) Số cây: 330 : 15 = 22 (cây) Bài 3: Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a Xếp h.5, h.6, h.7 đều vừa đủ => a 5, a 6, a 7 nên a ẻBC(5, 6, 7) BCNN (5, 6, 7) = 5 . 6 . 7 = 210 BC (5, 6, 7) = {0; 210; 420; 630; ...} vì nên a = 420 vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 420 học sinh. 4.Củng cố: Nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản. 5.Dặn dò : Làm bài tập: BT 64, 65, SGK (126) IV. Rỳt kinh nghiệm Ngày thỏng năm 2010 ............................................................................... ............................................................................... Ngaứy soaùn : 17-11-2010 Tuaàn : 15, tieỏt : 15 vẽ và đo đoạn thẳng I.Mục tiêu - Vẽ đường thẳng đoạn thẳng đi qua 2điểm .vẽ các đoạn thẳng đi qua 3;4 điểm. - rèn kĩ năng vẽ hình iichuẩn bị: sgk shd sách bài tập toán6 1t thước kẻ com pa bảng phụ phấn mầu. IIi.nội dung ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt hai đoạn thẳng còn lại - 2 trường hợp - lần lượt học sinh đọc giao điểm 2 đoạn thẳng bất kì. Bài 30 SBT (100) Vẽ đoạn thẳng AB Vẽ tia AB Vẽ đường thẳng AB Bài 31 SBT (100) a, Vẽ đường thẳng AB b, M ẻ đoạn thẳng AB c, N ẻ tia AB, Nẽđoạn thẳng AB d, P ẻ tia đối của tia BN, P ẽđoạn thẳng AB e, Trong ba điểm A, B, M: M nằm giữa hai điểm A và B. g, Trong ba điểm M, N, P: M nằm giữa hai điểm N và P. Bài 32 SBT (100) - Vẽ ba điểm R, I, M không thẳng hàng - Vẽ đường thẳng đi qua M và R - Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I - Vẽ nửa đường thẳng gốc M đi qua I Bài 33. Bài 36: Vẽ đường thẳng a Lấy A ẻ a; B ẻ a, C ẻ a Lấy D ẽa. Vẽ tia DB, đoạn thẳng DA, DC Ngày thỏng năm 2010 4 .Củng cố Dặn dò: Về nhà làm bài 30, 31 SBT .Nhắc lại các bài tập vừa chữa 5. Hướng dẫn : bài32 IV. Rỳt kinh nghiệm ............................................................................... ............................................................................... Ngaứy soaùn : 24-11-2010 Tuaàn : 16, tieỏt : 16 vẽ và đo đoạn thẳng (TT) I.Mục tiêu: Luyện tập đo độ dài đoạn thẳng chính xác So sánh các đoạn thẳng Tính chu vi một hình bất kì iichuẩn bị: sgk shd sách bài tập toán6 t1 thước kẻ com pa bảng phụ phấn mầu. IIi.nội dung ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Đo các đoạn thẳng hình vẽ Sắp xếp theo thứ tự giảm dần Học sinh dự đoán độ dài đoạn RS với MN Dùng thước kiểm tra h.12 Viết tên các đoạn thẳng bằng nhau và độ dài Bài 38 SBT (101) a, ED > AB > AE > BC; CD b, CABCDE = AB + BC + CD + DE + EA = 10,4 cm Bài 39 RS = MN Bài 41: h.12 AB = CD AD = BC Bài 42 AD = BC iv.Củng cố Dặn dò: 3’Về nhà làm bài 37, 40 , 43 SBT .Nhắc lại các bài tập vừa chữa v.Hướng dẫn : 2’ bài40 Ngày thỏng năm 2010 IV. Rỳt kinh nghiệm ............................................................................... ............................................................................... Ngày soạn : 06/12/2010 Tuần : 17 ; Tiết PPCT: 17 các phép tính về số nguyên I. Mục tiêu: Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên Vận dụng làm bài tập II.CHUẩn bị Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu Iii.nội dung: 1.ổn định 2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ1 : Thực hiện phép tính, cộng 2 số nguyên cùng dấu Tính ụụ trước Điền dấu >, < thích hợp Tóm tắt t0 buổi trưa Matxcơva: - 70 C Đêm hôm đó t0 : 60 C Tính t0 đêm hôm đó? Tính giá trị của biểu thức Thay x bằng giá trị để cho Nêu ý nghĩa thực các câu sau: a, t0 tăng t0 C nếu t = 12 ; - 3 ; 0 b, số tiền tăng a nghìn đồng Tinh ││ trước Bài 35 SBT (58) a, (- 5) + (- 11) = - (5 + 11) = - 16 b, (- 43) + (- 9) = - (43 + 9) = - 52 Bài 36: a, (- 7) + (- 328) = - 335 b, 12 + ụ- 23ụ = 12 + 23 = 35 c, ụ- 46ụ + ụ+ 12ụ = 46 + 12 = 58 Bài 37: a, (- 6) + (- 3) < (- 6) vì - 9 < - 6 b, (- 9) + (- 12) < (- 20) vì - 21 < - 20 Bài 38: t0 giảm 60 C có nghĩa là tăng - 60 C nên (- 7) + (- 6) = 13 Vậy t0 đêm hôm đó ở Matxcơva là - 130 C Bài 39 : a, x + (- 10) biết x = - 28 => x+ (- 10) = - 28 + (- 10) = - 38 b, (- 267) + y biết y = - 33 => (- 267) + y = (- 267) + (- 33) = - 300 Bài 40 : a, Nhiệt độ tăng 120 C Nhiệt độ tăng – 30 C => giảm 30 C Nhiệt độ tăng 00 C => t0 không thay đổi b, Số tiền tăng 70 000đ Số tiền tăng – 500 nghìn đ => Nợ 500 000 đ Số tiền tăng 0 nghìn đ => không đổi Bài 43: a, 0 + (-36) = - (36 - 0) = - 36 b, │- 29│ + (- 11) = 29 + (- 11) = + (29 - 11) = + 18 c, 207 + (- 317) = - ( 317 - 207) = - 110. 4.Củng cố : Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa 5.Hướng dẫn : Ôn qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu .Về nhà làm bài tập 49 – 52 SBT (60). IV. Rỳt kinh nghiệm Ngày thỏng năm 2010 ............................................................................... ............................................................................... Ngày soạn : 16/12/2010 Tuần : 18 ; Tiết PPCT: 18 các phép tính về số nguyên I. Mục tiêu: - Nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên - Vận dụng làm bài tập II.CHUẩn bị Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu Iii.nội dung: 1.ổn định 2. Kiểm tra: Nêu qui tắc trừ 2 số nguyên 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng Trừ đi một số nguyên dương là cộng với 1 số âm và ngược lại Các số đặc biệt Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng Tính khoảng cách giữa 2 điểm a , b trên trục số (a, b ẻ Z). Nếu vẽ trục số lên bảng => đếm trực tiếp. Đặt phép tính Bài 73: Tính a, 5 – 8 = 5 + (- 8) = - 3 4 – (- 3) = 4 + (+ 3) = 7 (- 6) – 7 = (- 6) + (- 7) = - 13 (- 9) - (- 8) = - 9 + 8 = - 1 Bài 74 0 – (- 9) = 0 + 9 = 9 (- 8) - 0 = (- 8) + 0 = - 8 (- 7) – (- 7) = (- 7) + 7 = 0 Bài 77: a, (- 28) - (- 32) = (- 28) + (+ 32) = 4 b, 50 – (- 21) = 50 + (+ 21) = 71 c, (- 45) – 30 = (- 45) + (- 30) = - 75 d, x – 80 = x + (- 80) e, 7 – a = 7 + (- a) g, (- 25) - (- a) = (- 25) + (+ a) Bài 78: Tính a, 10 – (- 3) = 10 + 3 = 13 b, 12 – (- 14) = 12 + 14 = 26 c, (- 21) - (- 19) = (- 21) + 19 = - 2 d, (- 18) – 28 = (- 18) + (- 28) = - 46 e, 13 – 30 = 13 + (- 30) = - 17 g, 9 – (- 9) = 9 + 9 = 18 Bài 79: a, a = 2; b = 8 => K/c giữa hai điểm a, b trên trục số : 8 – 2 = 6 b, a = - 3; b = - 5 K/c: (- 3) - (- 5) = 2 4.Củng cố : Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa 5.Hướng dẫn :Dặn dò: Ôn lại qui tắc cộng trừ số nguyên + Bài tập 83 SBT ================================================= IV. Rỳt kinh nghiệm Ngày thỏng năm 2010 ............................................................................... ............................................................................... Ngày soạn : 20/12/2010 Tuần : 19 ; Tiết PPCT: 19 Các phép tính về số nguyên I.Mục tiêu: Nắm vững các tính chất phép nhân Vận dụng làm bài tập tính nhanh II.CHUẩn bị Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu Iii.nội dung: 1.ổn định 2. Kiểm tra Nêu t/c của phép nhân. 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng Thực hiện phép tính Thay một thừa số bằng tổng để tính Nêu thứ tự thực hiện Tính nhanh Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa 1 số nguyên. Như trên Bài 134 SBT (71) a, (- 23). (- 3). (+ 4). (- 7) = [(- 23) . (- 3)] . [4 . (- 7)] = 69 . (- 28) = - 1932 b, 2 . 8 . (- 14) . (- 3) = 16 . 42 = 672 Bài 135. - 53 . 21 =( 53 . (20 + 1) = - 53 . 20 + (- 53) . 1 = - 1060 + (- 53) = - 1113 Bài 136. a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) = 20 . (- 4) + 31 . (- 20) = 20 . ( - 4 - 31) = 20 . (- 35) = - 700 b, (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68) = (- 18) . 31 - 28 . (- 24) = - 558 + 672 = 114 Bài 137: (5’) a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8) = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3) = - 100 . 1000 . 3 = - 3 00 000 b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 = + 67 . 300 - 301 . 67 = 67 . (300 - 301) = 67 . (- 1) = - 67 Bài 138 (5’) b, (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) = (- 4)3 . (- 5)3 hoặc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] = 20 . 20 . 20 = 20 3 Bài 141 (6’) a, (- 8) . (- 3)3 . (+ 125) = (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3). (- 3). (- 3). 5. 5 . 5 = 30 . 30 . 30 = 303 b, 27 . (- 2)3 . (- 7) . (+ 49) = 3 . 3 . 3 . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 7) . (- 7) . (- 7) = 423 4.Củng cố :Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa Ngày thỏng năm 2010 IV. Rỳt kinh nghiệm ............................................................................... ...............................................................................

File đính kèm:

  • docGA TC Toan 6 T1219.doc