I. Mục tiêu:
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp. (Lưu ý: trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật).
-Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu ; ; .
-Vận dụng các kiến thức toán học vào giải một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
HS chuẩn bị các bài tập ở nhà.
III.Tiến trình tiết dạy:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2074 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Luyện tập - Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: luyện tập - số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Tiết pp: 5 Tuần: 2.
Ngày soạn: 7-9-2005.
I. Mục tiêu:
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp. (Lưu ý: trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật).
-Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu ; ; ặ.
-Vận dụng các kiến thức toán học vào giải một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
HS chuẩn bị các bài tập ở nhà.
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào?
Làm bt 29/SBT.
HS2: Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B. Làm bt 32/SBT.
-HS 2 trả lời câu hỏi và làm bt BT29/SBT.
a) A = {18}
b) B = {0}
c) C = N
d) D = ặ.
-HS 2 trả lời và làm bt32/SBT.
HĐ2: Luyện tập
Dạng 1: Tìm số phần tử của một số tập hợp cho trước.
*Cách tìm số phần tử của một số tập hợp cho trước:
1) Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có (b-a) + 1 phần tử.
VD1:
A = {8; 9; …20}
có (20-8)+1 = 13phần tử.
B={0; 1; 2; …; 100}
C={22; 23; …; 100}
GV: Cho tập hợp
A = {8; 9; 10; …; 20}
Không đếm từng phần tử hãy chỉ ra số phần tử của tập hợp đã cho?
+GV nêu cách tính từ các ví dụ cụ thể:
M = {2; 3; 4}cos bn ptử?
N = {3; 4; 5; 6;7}?
P={5; 6; 7; 8; 9; 10}?
-Tương tự, hãy nêu cách tính số phần tử của tập hợp A?
-Công thức tổng quát?
?Tập hợp các số tự nhiên từ số tự nhiên a đến số tự nhiên b có bao nhiêu phần tử?
-Cho HS luyện tập bởi VD.
? Thế nào là các số chẵn? Cho ví dụ.
? Thế nào là các số lẻ? Cho ví dụ?
-HS suy nghĩ và trả lời.
HS1:
HS2:
-HS trả lời
M có 3 ( =(4-2)+1) ptử.
N có 5 (=(7-3)+1) ptử.
P có 6 (=(10-5)+1) ptử.
A có (20-8)+1 = 13 ptử.
HS: (b-a)+1 phần tử.
-Số chẵn là số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6;8 . vd:..
-Số lẻ là số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7;9. VD: …
?Viết tập hợp các số chẵn từ số 8 đến số 100?
? Cách tính số phần tử của tập hợp này?
HD:
xét
A'={8;9;10;11;12;…;99;100}
Từ 8 đến 99, cứ hai phần tử liên tiếp ở tập A' lại có một số chẵn . Vậy số các số chẵn từ 8 đến 99 bằng số các số tự nhiên từ 8 đến 99 chia 2.
? Tính số các số tự nhiên từ 8 đến 99?
Số phần tử của tập A:
[(99-8)+1]:2 +1
=(100-8) :2 +1.
? Nêu công thức tổng quát? Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn ba có
(b-a):2+1 phần tử.
-Củng cố bằng vd2. Lưu ý t/hB.
* tương tự hướng dẫn HS tính số phần tử của các số lẻ liên tiếp.
-GV hướng dẫn HS nhận thấy mối quan hệ giữa khoảng cách của hai phần tử liên tiếp trong tập hợp và đặc điểm của CT.
-Từ đó suy ra được công thức cho trường hợp tổng quát.
A={8; 10; 12; 14; …; 100}.
-HS tính dựa vào kết quả đã có: Tính các số tự nhiên từ 8 đến 99.
HS làm ví dụ 2 để củng cố kiến thức.
2) Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn ba có (b-a):2+1 phần tử.
vd2:
A = {8; 10; ..; 100}
B = {2; 4; 6;…; 200; 201}
C = {18; 20; …; 100}
3) Tập hợp các số lẻ từ số lẻ a đến số lẻ ba có
(b-a):2+1 phần tử
VD3:
M={3; 5; 7;…; 101}
N={33; 35; 36; …; 93}
4) Tập hợp mà hai phần tử liên tiếp nhau hơn kém nhau k đơn vị thì có
A={a; a+k; a+2k; ….; b} có (b-a):k+1 phần tử.
VD4:
A={1; 4; 7; …; 100}
B = {0; 4; 8; …; 100}
BTVN: Tìm số phần tử của các t/h sau?
A={10; 11; …; 1000}
B={21; 23; …; 201}
C = {50; 52; …; 1000}
D={8; 11; 14; …; 202}.
Dạng 2: Viết tập hợp, xác định tập hợp con. Viết một số tập hợp con của 1 t/h cho trước
-Tổ 1,2 làm bài 22/sgk.
Tổ 3,4 làm bài 24/SGK.
-Goi 2 HS làm 22; 1HS làm 24.
-GV sửat nhanh bài 22.
-Bài 24: Nhắc lại k/n t/h con.
Thi làm nhanh: Viết các tập hợp con gồm 2 ptử của t/h các số lẻ nhỏ hơn 10.
HS lên bảng chữa bài.
Thi làm nhanh, lấy 5 HS.
HĐ3: Hướng dẫn về nhà(1ph)
-Xem lại các CT tìm số phần tử của…
-BT: 34 đến 42/SBT.
File đính kèm:
- Tiet5.CI.doc