Giáo án Toán 6 - Số học - Chương 1 - Tiết 1 đến tiết 6

I . MỤC TIÊU

1 . Kiến thức: HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .

2 . Kỹ năng : HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán . Biết sử dụng các ký hiệu  và  .

3 . Thái độ : Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp

II .CHUẨN BỊ

1.Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án - SGK - Phấn màu .

2.Chuẩn bị của học sinh : SGK , đồ dùng học tập .

III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1 . Ổn địnhtình hình lớp ( 2' ) Điểm danh HS trong lớp.

2 . Kiểm tra bài cũ ( 5' ) GV : - Gới thiệu về môn toán 6 và những yêu cầu khi học toán : SGK , SBT , đồ dùng học tập , .

 

doc36 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Chương 1 - Tiết 1 đến tiết 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 18/08/2012 CHƯƠNG I :ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1 TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I . MỤC TIÊU 1 . Kiến thức: HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước . 2 . Kỹ năng : HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán . Biết sử dụng các ký hiệu Î và Ï . 3 . Thái độ : Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp . II .CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án - SGK - Phấn màu . 2.Chuẩn bị của học sinh : SGK , đồ dùng học tập . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn địnhtình hình lớp ( 2' ) Điểm danh HS trong lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ ( 5' ) GV : - Gới thiệu về môn toán 6 và những yêu cầu khi học toán : SGK , SBT , đồ dùng học tập , ... 3 . Giảng bài mới : Tiến trình bài dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 7' Hoạt động 1 - Cho HS quan sát H1 . H : Trên bàn có những đồ vật gì ? - Giới thiệu tập hợp các đồ vật trên bàn . - Giới thiệu các ví dụ về tập hợp trong SGK - Quan sát H1 . Sách và bút - Tự tìm một số ví dụ về tập hợp . 1 . Các ví dụ - Tập hợp các đồ vật ( bút , sách ) đặt trên bàn . -Tập hợp các học sinh của lớp 6. - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 10' Hoạt động 2 - Chú ý cho HS cách đặt tên tập hợp - Có thể viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời bằng các cách sau : + Giới thiệu cách viết liệt kê. H : Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là tập hợp các số nào ? + Giới thiệu phần tử của tập hợp A. - Cho HS viết tập hợp B các chữ cái a , b , c . H : Cho biết phần tử của tập hợp B ? - Giới thiệu các ký hiệu Î, Ï và cách đọc . H : 1,5 có phải là phần tử của tập hợp A hay không? - Tập hợp các số : 0 ; 1 ; 2 ; 3 B = { a , b , c } - Các chữ cái a , b , c là các phần tử của tập hợp B . 1 là phần tử của A . 5 không phải là phần tử của A . - 2 HS lên bảng điền vào ô trống . - HS còn lại nhận xét . 2 . Cách viết - các ký hiệu . Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 . Ta viết : A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } Hay A = { 1 ; 3 ; 2 ; 0 } Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của tập hợp A . Ký hiệu : 1 Î A đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A . 5 Ï A đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không là phần tử của A . 18’ Hoạt động 3: Củng cố Điền số thích hợp vào ô trống . 3 o A ; 1 o A o Î A a o B ; 1 o B o Î B - Nêu chú ý SGK . - Giới thiệu cách viết tập hợp theo tính chất đặc trưng . H : Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 5 . - Cho HS đọc thuộc phần in đậm trong SGK . - Cho HS làm 21 , 23 . - Cho HS làm bài tập 2 . - Giới thiệu cách minh họa tập hợp A . - Cho HS minh họa tập hợp B . C1: H = { 3 ; 4 } C2: H = { x Î N , 2 < x < 5 } 2 Î D ; 10 Ï D . { N , H , A , T , R , G }. { T, O, A, N, H, C } Trên bảng minh họa tập hợp B . *Chú ý : - Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { } , cách nhau bởi dấu phảy hoặc dấu " ; " . - Mỗi phần tử được liệt kê một lần , thứ tự liệt kê tùy ý . * Tập hợp A còn có thể viết . A = {x Î N | x < 4} ( Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên ) . * Minh họa tập hợp . 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 3' ) - Học theo SGK + vở ghi . - HS tự tìm các ví dụ về tập hợp . - BT : 3 , 4 , 5 , /16 SGK 6 , 7 , 8 SBT IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn 20/08/2012 Tiết 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I . MỤC TIÊU 1 . Kiến thức: HS biết được tập hợp các số tự nhiên ( N ) , nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số . 2 . Kỹ năng : HS phân biệt được các tập hợp N và N* , biết sử dụng các ký hiệu £ và ³ , biết viết số tự nhiên liền sau , số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên . 3 . Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu . II .CHUẨN BỊ 1-Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án - SGK - Thước thẳng - Phấn màu . 2- Chuẩn bị của học sinh : SGK - Thước thẳng .a III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn địnhtình hình lớp ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ ( 9' ) HS1 : - Cho ví dụ về một tập hợp . - Làm bài tập 3/6. Đáp : x Ï A , y Î B , b Î A , b Î B . Hỏi thêm : + Tìm một phẩn tử thuộc A mà không thuộc tập hợp B + Tìm một phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B . HS2 : - Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 bằng hai cách. - Làm bài tập 4 Đáp : C1 : A = { 5 ; 6 ; 7 ; 8 } C2 : A = { x Î N | 4 < x < 9 } ) Đáp : A = { 15 ; 26 } , B = { 1; a ; b } , M = { bút } H = { bút , sách , vở } . ) GV : - Nhận xét , đánh giá , uốn nắn , bổ sung , cho điểm . - Thông báo kết quả BT 5 . 3. Giảngbài mới : Tiến trình bài dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 10' Hoạt động 1 H : Các số nào là các số tự nhiên ? - Giới thiệu tập hợp N . H : Hãy điền vào ô vuông các ký hiệu Î hoặc Ï 12 o N ; 3/4 o N - Vẽ tia số, biểu diễn các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 trên tia số . - Cho HS lên bảng biểu diễn các số 4 ; 5 ; 6 . Nhấn mạnh . - Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số . - ĐIểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a . - Giới thiệu tập hợp N* . Điền vào ô trống : 5 o N* ; 5 o N 0 o N* ; 0 o N Các số 0 , 1, 2, 3, ... 12 Î N 3/4 Ï N HS lên bảng biểu diễn . - HS lên bảng thực hiện 1. Tập hợp N và tập hợp N* Các số 0 ; 1; 2 ; 3 ; ... là các số tự nhiên . Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... } Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số . 0 1 2 3 4 5 * Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N* N* = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... } 15' Hoạt động 2 - Cho HS đọc mục a SGK - Chỉ trên tia số và giới thiệu điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn . ( Điểm 2 ở bên trái điểm 5 ) Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng 3 o 9 15 o 7 - Giới thiệu các ký hiệu £ và ³ . - Cho HS đọc mục b , c . - Giới thiệu số liền trước , số liền sau . - Làm bài tập 6 . - Giới thiệu 2 số tự nhiên liên tiếp . H : Hai số tự nhiên liên tiếp là hai số ntn ? HS đọc HS lên bảng thực hiện HS đọc HS đứng tại chỗ trả lời HS trả lời 28 ; 29 ; 30 99 ; 100 ; 101 HS trả lời 2. Thứ tự trong N 1/a) Trong hai số tự nhiên khác nhau , có một số nhỏ hơn số kia . Khi a nhỏ hơn b , ta viết a a b) Nếu a < b và b < c thì a < c VD : x < 10 và 10 < 12 Suy ra x < 12 c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị . d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất . Không có số tự nhiên lớn nhất . 2/ Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử . 7’ Hoạt động 3 :Củng cố Làm ? . H : Trong các số tự nhiên , số nào nhỏ nhất ? Có số tự nhiên lớn nhất không ? Vì sao ? H : Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử ? Nhấn mạnh . - Làm bài tập 8 + Giải thích cụm từ " không vượt quá 5 " . Đọc mục d , e HS lên bảng thực hiện C1 : A = { 0;1;2;3;4;5 } C2 : A = { x Î N | x £ 5 } 0 1 2 3 4 5 4 .Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 3' ) - Học bài theo SGK + vở ghi . - BT : 7 , 9 , 10 SGK - GV hương dẫn giải IV .RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG Ngày soạn 22/08/2012 Tiết 3 GHI SỐ TỰ NHIÊN I . MỤC TIÊU 1 . Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân . Hiểu rõ trong hệ thập phân , giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. 2 .Kỹ năng : HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 . 3 .Thái độ :HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán . II . CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên : Bảng ghi sẵn các số La Mã từ 1 đến 30 .Giáo án + SGK 2. Chuẩn bị của học sinh : SGK , làm bài tập về nhà . III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tình hình lớp ( 2' ) Điểm danh HS trong lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ ( 8' ) HS 1 : - Viết tập hợp N và N* - Làm bài tập 7 . Đáp a) A = { 13 ; 14 ; 15 } b) B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } c) C = { 13 ; 14 ; 15 } ) Hỏi thêm : Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x Ï N* . Đáp A = { 0 } HS 2 : - Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng cách biểu diễn các phần tử của B trên tia số . - Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số . - Làm bài tập 10 . Đáp 4601 ; 4600 ; 4599 a + 2 ; a + 1 ; a 3 . Giảng bài mới : * Tiến trình bài dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 15' Hoạt động 1 - Gọi HS đọc vài số tự nhiên bất kỳ . - Giới thiệu mười chữ số dùng để ghi số tự nhiên . H : Cho ví dụ về số tự nhiên có một , hai , ba , nhiều chữ số ... ? Nhấn mạnh . - Nêu chú ý . Lấy ví dụ số 3895 để phân biệt số và chữ số , số trăm với chữ số hàng trăm , số chục với chữ số hàng chục - Yêu cầu HS viết số 15 triệu 7 trăm 12 nghìn 3 trăm 14 . - Làm bài tập 11 (b ) với số 1425 . HS đọc vài số ( 312 , 5164 , ... ) 8 là số có một chữ số 27 " hai " 312 " ba " 5164 " bốn " HS đọc chú ý . 15 712 314 HS trả lời . HS lên bảng thực hiện 999 987 1. Số và chữ số . Với mười chữ số sau , ta ghi được mọi số tự nhiên. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 . * Một số tự nhiên có thể có một , hai , ba ,... chữ số . * Chú ý : ( SGK ) VD : số 3895 38 là số trăm 8 là chữ số hàng trăm . 389 là số chục 9 là chữ số hàng chục 3;8;9;5 là các chữ s 5’ Hoạt động 2 - Giới thiệu hệ thập phân như trong SGK H : Cho biết giá trị của các số , - Giới thiệu các số : , Làm ? HS đọc . 2 . Hệ thập phân - Trong hệ thập phân , cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó . - Trong hệ thập phân , mỗi chữ số trong một số co những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau . VD : 222 = 200 + 20 + 2 10’ Hoạt động 3 - Cho HS đọc 12 số La Mã ghi trên mặt đồng hồ . - Giới thiệu các chữ số I , V , X IV , IX Lưu ý HS : Mỗi số La Mã trên mặt đồng hồ có giá trị bằng tổng các chữ số của nó . ( II = 1 + 1 = 2 VII = 5 + 1 + 1 = 7 ) - Giới thiệu cách viết các số từ 1 -> 30 Lưu ý HS : Ở số La Mã có những chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau . - Đọc các số sau : XIV , XXVII , XXIX . - Viết các số sau bằng số La Mã . 3 HS lên bảng viết các số La Mã từ 1 -> 30 . - HS ghi nhớ . - HS trả lời và viết số La Mã . 3. Cách ghi số La Mã : Chữ số I V X Giá trị tương ứng trong hệ thập phân 1 5 10 - Các số La Mã từ 1 -> 10 I II III IV 1 2 3 4 V VI VII VIII 5 6 7 8 IX X 9 10 - Các số La Mã từ 11 -> 20 . XI XII XIII XIV 11 12 13 14 XV XVI XVII 15 16 17 XVIII XIX XX 18 19 20 - Các số La Mã từ 21 -> 30 . XXI XXII XXIII 21 22 23 XXIV XXV XXVI 24 25 26 XXVII XXVIII 27 28 XXIX XXX 29 30 2’ Hoạt động 4 : Củng cố - Làm các bài tập 12 (b) , 13 (a) BT 12 (b) A = { 2 ; 0 } BT 13 (a) : 1000 4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo ( 3' ) - Học theo SGK + vở ghi . - Làm các bài tập 13 (b) , 14 , 15 . - Đọc thêm " có thể em chưa biết " . IV .RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn 24/08/2012 Tiết 4 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP .TẬP HỢP CON I . MỤC TIÊU 1 .Kiến thức HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào . Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau . 2 . Kỹ năng : HS biết tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là một tập con của một tập hợp cho trước , biết sử dụng các ký hiệu Ì và Æ . 3 . Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu Î và Ì . II .CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án - SGK - Phấn màu . 2.Chuẩn bị của học sinh : SGK - làm bài tập về nhà đầy đủ . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1' ) Điểm danh HS trong lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ : ( 7' ) HS1 : - Làm bài tập 1 4 . Đáp 102 ; 120 ; 201 ; 210 - Viết giá trị của số trong hệ thập phân . Đáp = a .1000 + b.100 + c.10 + d - Làm bài tập 15 (b) ( 1023 ) . HS2 : - Làm bài tập 15 . Đáp a) XIV ( 14 ) ; XXVI (26) b) XVII ( 17 ) ; XXV ( 25 ) c) VI - V = I ; XXV IV = V - I V = VI - I . 3 . Giảng bài mới : Trong bài học này , ta nghiên cứu xem một tập hợp có bao nhiêu phần tử . *Tiến trình bài dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 15' Hoạt động 1 - Đưa ra các tập hợp A , B , C . H : Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử ? Củng cố ?1 - Cho làm ?2 H : Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 . Thì A có bao nhiêu phần tử ? - Giới thiệu tập hợp Æ . ( Nêu phần chú ý ) Làm bài tập 17 . H : Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? - Tập hợp A có 1 phần tử - Tập hợp B có 2 phần tử - Tập hợp C có 100 phần tử - Tập hợp có vô số phần tử . - Tập hợp D có 1 phần tử - Tập hợp E có 2 phần tử - Tập hợp H có 11 phần tử - Không có số tự nhiên x nào mà x + 5 = 2 - A không có phần tử nào A = { 0;1;2; ... ;20 } Có 21 phần tử . B = Æ . HS trả lời . 1. Số phần tử của một tập hợp . Cho các tập hợp A = { 5 } B = { x , y } C = { 1 ; 2 ; ... ; 100 } N = { 0 ; 1 ; ... } Ta nói : Tập hợp A có một ptử Tập hợp B có hai ptử Tập hợp C có 100 ptử Tập hợp N có vô số ptử Chú ý : Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng , kí hiệu là Æ . VD : A = { x Î N | x + 5 = 2 } = Æ . Một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào . 15' Hoạt động 2 - Đưa ra hai tập hợp E và F . - Vẽ hình minh họa . H : Mỗi phần tử của tập hợp E có thuộc tập hợp F hay không ? - Giới thiệu tập hợp con , kí hiệu , cách đọc . H : Khi nào tập hợp A được gọi là con của tập hợp B ? Viết các tập hợp con của tập hợp M mà có một phần tử . M = { a , b , c } . Lưu ý HS : Không được viết a Ì M . - Làm ?3 - Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau . - Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F . HS trả lời . { a } Ì M { b } Ì M { c } Ì M M Ì A M Ì B A Ì B B Ì A 2. Tập hợp con Cho hai tập hợp E = { x , y } F = { x , y , c , d } Ta thấy : mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc F . Ta nói : Tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F . Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B . Thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B . Kí hiệu A Ì B hay B É A Chú ý : Nếu A Ì B và B Ì A ta nói A và B là hai tập hợp bằng nhau . Kí hiệu : A = B . 5' Hoạt động 3: Củng cố - Làm BT 16 . a) A có một ptử b) B có một ptử c) C có vô số ptử d) D = Æ . 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếptheo ( 2' ) - Học theo SGK + vở ghi . - BT : 18 , 19 , 20 SGK - GV hương dẫn IV .RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn 26/08/2012 Tiết 5 LUYỆN TẬP I .MỤC TIÊU 1 Kiến thức: HS được củng cố các khái niệm về tập hợp , số phần tử của tập hợp , tập hợp con . 2 . Kỹ năng : Có kĩ năng về tính số lượng số của một dãy số liên tục để tính nhanh và đúng ; kĩ năng về viết tập hợp theo các cách diễn đạt . 3 . Thái độ : Có óc quan sát , phát hiện , có ý thức cân nhắc , lựa chọn hợp lí . II . CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án - SGK - Bảng phụ ( BT 25 / 14 ) .. 2.Chuẩn bị của học sinh : Làm bài tập đầy đủ . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1' ) Điểm danh HS trong lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ ( 7' ) HS1 : - Làm bài 19 SGK . Đáp A = { 0 ; 1 ; 2 ; ... ; 9 } B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } A É B ) - Làm bài tập 18 / 13 SGK . Đáp Tập hợp A không phải là tập hợp rỗng . Tập hợp A có một phần tử ) HS2 : - Làm bài 20 / 13 SGK . Đáp a) 15 Î A b) { 15 } Ì A c) { 15 ; 14 } = A - Viết tập hợp B có ba phần tử sao cho B chứa A Đáp B = { 24 ; 15 ; 10 } 3 . Giảngbài mới : *GV giới thiệu nội dung luyện tập Tiến trình bài dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 28' Hoạt động 1:Luyện tập - Đưa ra tập hợp A A = { 8 ; 9 ; ... ; 20 } - Cho HS tính xem tập hợp A có bao nhiêu phần tử . H : Có cách nào tính nhanh số phần tử của tập hợp A . - Đưa ra cách tính tổng quát . - Cho HS tính số phần tử của tập hợp B - Giới thiệu số tự nhiên chẵn , số tự nhiên lẻ ( số lẻ hoặc chẵn ) liên tiếp . - Cho HS lần lượt lên bảng viết các tập hợp A , B , C , L . - Cho HS đọc đề bt 23 . H : Tập hợp các số tự nhiên chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có bao nhiêu phần tử ? - Cho HS tính số phần tử của các tập hợp D và E . - Treo bảng phụ đề BT 25 / 14 - Cho HS đọc bảng số liệu - Cho HS lên bảng viết các tập hợp A và B . - Đánh giá , cho điểm . 13 phần tử 20 - 8 + 1 = 13 phần tử HS đọc đề bài tập 2 . HS lên bảng thực hiện HS đọc đề btập 23 . Trả lời . - HS trả lời HS đọc bảng số liệu HS lên bảng thực hiện HS còn lại theo dõi , nhận xét Bài 21 SGK Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b-a+1 ptử B = { 10;11;12; ... ;99 } Có 99-10+1 = 90 ptử . Bài 22 SGK a) C = { 0;2;4;6;8 } b) L = { 11;13;15;17;19} c) A = { 18;20;22 } B = { 25;27;29;31 } Bài tập 23 Tổng quát : Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b-a):2 + 1 phần tử Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n-m):2 + 1 phần tử D = { 21;23;25; ... ;99 } E = { 32;34;36; ... ;96 } Tập hợp D có (99-21):2+1 = 40 ptử Tập hợp E có (96-32):2+1 = 33 ptử Bài tập 25 A = { Inđônêxia , Mianma, Thái Lan , Việt Nam } B ={ Xingapo , Brunây , Campuchia } 7' Hoạt động2:Củng cố - Cho HS viết các tập hợp A , B , N* , N - Cho HS dùng kí hiệu Ì thể hiện quan hệ giữa các tập hợp . - Nhận xét , đánh giá HS lên bảng thực hiện . Bài tập 24 A = { 0;1;2; ... ; 9 } B = { 0;2;4;6; ... } A Ì N , B Ì N N É N* 4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 2' ) - Xem lại các bài tập đã giải -BT làm thêm ( HS khá ) : BT 39 , 40 , 41 , 42 SBT . IV . RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn 28/08/2012 Tiết 6 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I .MỤC TIÊU 1 . Kiến thức: Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó . 2 .Kỹ năng : HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . 3 . Thái độ : HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán . II .CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án - SGK - Bảng phụ ( Các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ) . 2. Chuẩn bị của học sinh : SGK - Làm bài tập về nhà đầy đủ . III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định lớp : ( 1' ) Điểm danh HS trong lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ ( 6' ) HS1 : - Cho tập hợp M = { a , b , c } Viết các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập hợp con có hai phần tử . Đáp { a , b } , { a , c } , { b , c } - Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số Đáp 9000 số. 3 . Giảng bài mới : -Giới thiệu bài : Trong tiết học này , ta tìm hiểu xem hai phép toán cộng và nhân số tự nhiên có những tính chất nào giống nhau ? -Tiến trình bài dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 7' Hoạt động 1 - Cho HS làm bài toán : " Tính chu vi của 1 sân hcn có chiều dài bằng 32m và chiều rộng bằng 25m " - Giới thiệu phép cộng và phép nhân . ?1 ?2 - Khi HS trả lời ?2 Cho HS chỉ vào các phép tính ở ?1 để minh họa . Lưu ý HS : a.b = ab 4.x.y = 4xy Làm BT 30 (a) - HS trả lời ( 35 + 25 ) . 2 = 57 . 2 = 114 ?1 a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a+b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 ?2 a) Tích của một số với số 0 thì bằng 0 . b) Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0 . a) ( x - 34).15 = 0 x - 34 = 0 ; x = 0 +34,x=34 - HS nhìn vào bảng trả lời . - HS lên bảng trình bày 46 + 17 + 54 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117 - HS nhìn bảng trả lời b) 4.37.25 = (4.25).37 = 100.37 = 3700. -Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . c) 87.36 + 87.64 = 87 . ( 36 + 64 ) = 87 .100 = 8700. 1. Tổng và tích hai số tự nhiên * Phép cộng hai số tự nhiên cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là tổng của chúng a + b = c số hạng tổng * Phép nhân hai số tự nhiên bất kì cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là tích của chúng . a . b = c thừa số tích 5' Hoạt động 2. - Treo bảng tính chất của phép cộng và phép nhân . H : Phép cộng số tự nhiên có những tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đó? ?3 (a) H : Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đó? ?3 (b) H : Tính chất nào liên quan đến cả hai phép tính cộng và nhân ? Phát biểu tính chất đó ? ?3 (c) - Đều có tính chất giao hoán , kết hợp . - HS lên bảng trình bày lời giải . 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Bảng phụ Tính chất của phép cộng và phép nhân ( SGK ) 3' Hoạt động 3:Củng cố H : Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có tính chất gì giống nhau ? - Cho HS làm các bài tập 26 , 27 SGK . - Uốn nắn , bổ sung . Bài tập 26 Hướng dẫn giải Quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái qua Vĩnh Yên và Việt Trì : 54 + 19 + 82 = 155 km ĐS : 155 km Bài tập 27 a) 457 b) 269 c) 2700 4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo ( 3' ) - Học theo SGK + vở ghi . - BT : 28 -> 31 SGK - GV hướng dẫn IV . RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 30/08/2012 Tiết 7 LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU 1 .Kiến thức: Củng cố các tính chất của phép cộng và nhân . 2 .Kỹ năng : HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng và nhân để tính nhanh ; biết dùng máy tính bỏ túi . 3 . Thái độ : Tìm cách đơn giản hóa ; rèn luyện cách giải quyết vấn đề một cách thông minh nhất , nhanh nhất , hợp lí nhất . II .CHUẨN BỊ - Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án - SGK - Máy tính bỏ túi . - Chuẩn bị của học sinh :SGK - Làm bài tập về nhà - Máy tính bỏ túi . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1' ) Điểm danh HS trong lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ : ( 7' ) HS1 : - Bài tập 31 ( a , b ) Đáp a) 600 b) 940 - Làm 30 (b) . Đáp 18 ( x -16) = 18 x - 16 = 18 : 18 = 1 x = 1 + 16 x = 17 HS2 : - Làm bài tập 31 ( c ) Đáp 20 + 21 + 22 + ... + 30 = ( 20 + 30 ) + ... + 25 5 tổng = 50 . 5 + 25 = 250 + 25 = 275 GV : Cho HS còn lại nhận xét ; đánh giá kết quả , cách trình bày và cho điểm HS . 3 Giảng bài mới :( Tổ chức luyện tập ) Tiến trình bài dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 26' Hoạt động 1: Luyeän taäp - Đưa ra ví dụ : 97 + 19 = 97 + ( 3 + 16 ) = ( 97 + 3 ) + 16 = 100 + 16 = 116 - Cho HS tính nhẩm bài tập 32(a,b) - Cho HS đọc đề btập 33 - Yêu cầu HS viết tiếp bốn số nữa của dãy số . - Giới thiệu một số nét trong máy tính bỏ túi hiệu SHARP TK 340 . GV : Thực hành trên máy tính và hướng dẫn cả lớp cùng thực hành . - Cho HS dùng máy tính tổng : 3164 + 4578 6453 + 1469 - 2 HS lên bảng thực hiện - HS cả lớp làm vào vở . - Cho HS nhận xét bài làm trên bảng. HS đọc đề HS viết tiếp 13 ; 21 ; 34 ; 55 HS : Cùng thực hành theo sự hướng dẫn của GV . - HS thực hiện và trả lời kết quả 2 HS lên bảng thực hiện . Bài tập 32/17(SGK) Tính nhanh a) 996+45=996+(4+41) =(996+4)+41=1000+41 = 1041 b) 37+198=(35+2)+198 = 35 + ( 2 + 198 ) = 35 + 200 = 235 Bài tập 33/17(SGK) Ta có dãy số 1,1,2,3,5,8,13,21,34,55,... MÁY TÍNH BỎ TÚI HIỆU SHARP TK-340 - Nút mở máy ON/C - Nút tắt máy OFF - Các nút số từ 0 đến 9 : 0 1 2 … 9 - Nút dấu cộng + - Nút dấu "=" cho phép hiện ra kết quả trên màn hiện số . = - Nút xóa CE 8' Hoạt động 2: Cuûng coá - Cho HS làm bài tập 44 SBT . Cả lớp làm vào Bài 44 SBT a) (x-45).27 = 0 x - 45 = 0 x = 45 b) 23 . ( 42 - x ) = 23 42 - x = 23 : 23 42 - x = 1 x = 42 -1 x = 41 4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo ( 3' ) - Làm các bài tập : 43 , 45 , 46 SBT - Cho lớp đọc bài " Có thể em chưa biết " Cậu bé giỏi tính toán . IV . RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày 01/09/2012 Tiết 8 LUYỆN TẬP ( tt ) I .MỤC TIÊU 1 . Kiến thức: Củng cố các tính chất của phép cộng và nhân . 2 . Kỹ năng : HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng và nhân để tính nhanh ; biết dùng máy tính bỏ túi . 3. Thái độ : Tìm cách đơn giản hóa ; rèn luyện cách giải quyết vấn đề một cách thông minh nhất , nhanh nhất , hợ

File đính kèm:

  • doct1-16.doc
Giáo án liên quan