Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 68: Ôn tập chương II (tiết 2)

I. Mục tiêu bài dạy:

* Kiến thức: Củng cố kiến thức về các phép toán cộng trừ nhân trong tập hợp Z, tính chất của phép toán cộng và nhân trong Z. Quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc; Bội và ước của một số nguyên.

* Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, tính giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội, ước của số nguyên.

* Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác trong giải toán cho HS

* Trọng tâm: Ôn tập, hệ thống kiến thức chương II, rèn kĩ năng cơ bản cho HS.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi các quy tắc và hệ thlống kiến thức, bài tập; Thước

- HS: Ôn tập lý thuyết chương II, làm các câu hỏi ôn tập chương, làm các bài tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 68: Ôn tập chương II (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 20/1/2013 Ngày dạy: 25/1/2013 Tiết 68 Ôn tập chương II (tiết 2) I. Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức: Củng cố kiến thức về các phép toán cộng trừ nhân trong tập hợp Z, tính chất của phép toán cộng và nhân trong Z. Quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc; Bội và ước của một số nguyên. * Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, tính giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội, ước của số nguyên. * Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác trong giải toán cho HS * Trọng tâm: Ôn tập, hệ thống kiến thức chương II, rèn kĩ năng cơ bản cho HS. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ ghi các quy tắc và hệ thlống kiến thức, bài tập; Thước - HS: Ôn tập lý thuyết chương II, làm các câu hỏi ôn tập chương, làm các bài tập. III. Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 7' Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập 1. phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên ? Chữa bài tập 162a,c SBT.75 Tính tổng sau: a) [(-8)+(-7)]+(-10) c) -(-229)+(-219)-401 + 12 2. Phát biieủ qui tắc nhân hai số nguyên ? Nêu qui tắc xác định dấu của tích Chữa bài tập 168a,c (SGT.76) Tính hợp lí: a) 18.17 - 3.6.7 b) 33.(17-5)-17.(33-5) HS1 phát biểu quy tắc rồi chữa bài tập. a) =(- 15)+(-10) = - 25 b) 229 - 19- 401 + 12 = - 379 HS2 phát biểu quy tắc và chữa bài tập: a) = 18.17 - 18.7 = 18.(17-7)=180 b)= 33.17 -33.5 - 17.33+17.5 = 5(17 -33) = 5.16 = - 80 *HS khác thực hiện tại chỗ và nhận xét bài làm của bạn. 5' 5' Hoạt động 2: Luyện tập dạng: Thực hiện phép tính Bài 1: Tính: a) 215 +(- 38) - (- 58) - 15 b) 231 + 26 - (209+26) c) 5.(-3)2 - 14.(- 8) + (- 40) GV:Qua bài toán hãy nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính, qui tắc dấu ngoặc. Bài 119 (SGK.100) Tính băng hai cách: a) 15.12 - 3.5.10 c) 29.(19-13) - 19(29-13) HS thực hiện phép tính, Ba HS len bảng làm a) = 220 b) = 22 c) = 117 Bài 119: Ba HS lên bảng làm bằng hai cách: a) C1: Thực hiện nhân chia trước, công trừ sau C2: Sử dụng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng a) = 30 a) C1: Tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau C2: Sử dụng t/c p2 => k/q = - 130 6' 5' Hoạt động 3: Luyện tập dạng toán tìm x Bài 118(SGK.99) Tìm số nguyên x biết: a) 2x - 35 = 45 GV: Muốn tìm x ta phải làm ntn ? ?Phát biểu qui tác chuyển vế Một HS đứng tại chỗ làm bài tập, GV ghi bảng b) 3x + 17 = 2 c) |x - 1| = 0 GV gọi hai HS lên bảng làm GV hướng dẫn phần c: GTTD của một số nào thì bằng 0 Bài 112 (SGK.99) Đố vui GV cho HS đọc đề bài và hướng dẫn HS lập đẳng thức: a - 10 = 2a - 5 GV cho HS thử lại với a = 5 xem VT có băng VP của đăng thức trên không. HS làm bài tập: a) 2x - 35 = 45 2x = 45 +35 = 80 x = 80:2 = 40 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 - 17 = - 15 x = - 15:3 = -5 c) |x - 1| = 0 x - 1 = 0 x = 1 HS lập đẳng thức theo sự hướng dẫn của GV Một HS lên bảng timd a từ đẳng thức vừa lập: a - 10 = 2a - 5 a - 2a = - 5 +10 - a = 5 a = 5 5' 10' Hoạt động 4: Luyện tập dạng toán tìm bội và ước của một số nguyên Bài 1: a) Tìm tất cả các ước của (-12) b) Tìm 5 bội của 4 GV: Khi nào a là bội của b và b là ước của a ? Bài 120 (SGK.100) GV đưa đề bài, phân tích hướng dẫn HS lập bẳng sau đó cho HS hoạt động nhóm làm bài tập: HS trả lời miệng rồi làm bài tập a) Tất cả các ước của (- 12) là: 1; 2; 3; 4; 6; 12 b) Năm bội của 4 có thể là: 0; 4; 8; 12; 16; ..... HS nghe GV hướng dẫn rồi hoạt động nhóm làm bài tập: b x a -2 4 - 6 8 3 -5 7 - 6 10 -14 12 -20 28 -18 30 - 42 24 -40 56 a) Có 12 tích a.b b) Có 6 ích lớn hơn 0 và 6 tích <0 c) Bội của 6 là: -6; 12; -18; 24; 30; -42 d) Ước của 20là: 10; -20 2' Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - ÔN tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập chương và vở ghi học trên lớp - Làm các bài tập chưa hoàn thành; xem lại các bài tập đã chữa. - Tiết sau kiểm tra chương II

File đính kèm:

  • doctiet 68(Moi).doc
Giáo án liên quan