Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 77: Quy đồng mẫu nhiều phân số

I. Mục tiêu bài dạy:

* Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số. Nắm vững các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.

*Kĩ năng: HS có kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số(các phân số có mẫu không quá 3 chữ số). HS có ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.

* Thái độ: Giáo dục ý thức thức tự giác, tinh thần ham học, yêu thích bộ môn

* Trong tâm: HS hiểu và có kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ; thước

- HS: Ôn tập quy tắc đã học ở tiểu học, đọc trước bài.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 77: Quy đồng mẫu nhiều phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 17/2/2013 Ngày dạy: 21/2/2013 Tiết 77 Quy đồng mẫu nhiều phân số I. Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số. Nắm vững các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. *Kĩ năng: HS có kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số(các phân số có mẫu không quá 3 chữ số). HS có ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. * Thái độ: Giáo dục ý thức thức tự giác, tinh thần ham học, yêu thích bộ môn * Trong tâm: HS hiểu và có kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ; thước - HS: Ôn tập quy tắc đã học ở tiểu học, đọc trước bài. III. Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 5’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1) Tìm BC(5;8) 2) Tìm BCNN(2;5;3;8) GV nhận xét cho điểm GV: Trong các tiết trước ta đã biết 1 ứng dụng của tính chất cơ bản của phân số là rút gọn phân số. Tronmg tiết này ta tiếp tục xét 1 ứng dụng khác đó là :Quy đồng mẫu nhiều phân số. Hai HS lên bảng làm, HS còn lại làm tại chỗ. BC(5;8) = {0;40;80;120;160;...} BCNN(2;5;3;8) = 120 14’ Hoạt động 2: Quy đồng mẫu số a) Ví dụ: Viết cá phân số sau: và về dạng các phân số có cùng mẫu là 40. GV: Như vậy ta đã biến đổi các p/số thành cá p/số tương ứng bằng chúng và có cùng một mẫu. Số 40 gọi là mẫu chung của hai phân số,kí hiệu MC=40 Cách làm như vậy gọi là Quy đồng mẫu số. Vậy quy đồng mẫu số các phân số là gì? MC có mối quan hệ gì với các mẫu riêng? *Tương tự, hãy quy đồng với các mẫu là BC khác như 80; 120; 160 GV cho HS làm ?1 – SGK GV đưa đề bài trên bảng phụ, gọi từng HS lên quy đồng một phép tính HS đứng tại chỗ trả lời miệng: *HS (phát biểu): Quy đồng mẫu các phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng bằng chúng nhưng có cùng một mẫu *HS: MC là BC của các mẫu riêng. *HS làm ?1 – SGK.17 Lần lượt HS lên điền vào bẳng phụ: GV: Ta thấy các MC: 40; 80; 120; 160 đều là các BC của hai mẫu 5 và 8. Để cho đơn giản khi quy đồng mẫu các phân số, ta thường lấy MC là BCNN của các mẫu. => BCNN(5;8) = ? HS: BCNN(5;8) = 40 15’ HOạt động 3: Quy đồng mẫu nhiều phân số Ví dụ 2: Quy đồng mẫu các phân số sau: GV: Ta chọn MC như thế nào ? - Từng phân số cần nhân với số nào ? - Hãy quy đồng các mẫu. GV hướng dẫn HS làm theo quy tắc sau đó y/c HS rút ra quy tắc. *Vậy muốn quy đồng mẫu nhiều phân số ta làm như thế nào ? - GV đưa quy tắc, y/c HS đọc quy tắc *áp dụng: GV cho HS làm ?3a - SGK.18 GV đưa đề bài trên bảng phụ, gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ hoàn thành bài tập. Sau khi HS làm song, GV hướng dẫn HS trình bày cách ngắn gọn: 1) Tìm MC: 12 = 3.22 30 = 2.3.5 BCNN(12;30)=22.3.4 = 60 2) Tìm TSP 3)Nhân quy đồng: và *GV cho HS làm ?3b - SGK.18 Quy đồng mẫu các p/số ;; *GV lưu ý HS viết p/số có mẫu âm thành p/số có mẫu dương rồi quy đồng. GV theo dõi và gợi ý HS làm bài tập *HS cùng GV làm ví dụ: HS: MC là BCNN(2;3;5;8) = 120 HS: Lấy MC chia cho MR=> TSP 120:2 = 60 120 : 3 = 40 120 : 5 = 24 120 : 8 = 15 HS: Nhân cả tử và mẫu ví thừa số phụ tương ứng. *HS phát biểu quy tắc giống trong SGK.18 - HS khác đọc lại quy tắc *HS làm ?3a - SGK.18 Một HS lên bảng điền vào bảng phụ, HS còn lại làm tại chỗ *HS chú ý cách làm ngắn gọn GV giới thiệu *HS làm tại chô, 1HS lên bảng trình bày ?3b-SGK.18 Quy đồng mẫu các p/số ;; ;; 1)Tìm MC: 44 = 22.11 2)Tìm TSP: 18 = 2.32 (9) (22) (11) 36 =22.32 BCNN(...)=22.32.11=396 3)Nhân QĐ: 10’ Hoạt động 4: Luyện tập Bài 28 (SGK.18) Quy đồng mẫu các p/số sau: *GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập *HS hoạt động nhóm làm bài tập, trình bày theo cách ngắn gọn. 1’ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số - Làm bài tâp 29 - 33 SGK.19; Chú ý cách trình bày ngắn gọn.

File đính kèm:

  • doctiet 77(Moi).doc
Giáo án liên quan