Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 21: Luyện tập

I - Mục tiêu

1- Kiến thức : HS củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và chia hết cho cả 2 và 5

2 - Kĩ năng :

ã Luyện kĩ năng xét xem 1 tổng, 1 hiệu có hay không chia hết cho 2 , cho 5.

ã Rèn tính cẩn thận, chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II - Chuẩn bị :

ã HS : Sách giáo khoa và SBT, ôn tập lý thuyết của bài 11

ã GV : SGK, SBT, Bảng ghi bài tập.

III - Phương pháp : Củng cố

II - Hoạt động dạy học

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 21: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 21 : luyện tập I - Mục tiêu 1- Kiến thức : HS củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và chia hết cho cả 2 và 5 2 - Kĩ năng : Luyện kĩ năng xét xem 1 tổng, 1 hiệu có hay không chia hết cho 2 , cho 5. Rèn tính cẩn thận, chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II - Chuẩn bị : HS : Sách giáo khoa và SBT, ôn tập lý thuyết của bài 11 GV : SGK, SBT, Bảng ghi bài tập. III - Phương pháp : Củng cố II - Hoạt động dạy học ổn định lớp : Sĩ số : Kiểm tra bài cũ : 7 phút HS 1 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; cho 5 652; 850 ; 1546 ; 785; 6321 . Phát biểu T/c tương ứng HS 2 : Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số thoả mãn điều kiện a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 c) Chia hết cho cả 2 và 5 Bài mới HĐ 1 : Luyện tập ( 35 phút ) GV : Treo bảng phụ HS : Đọc và suy nghĩ trả lời Bài tập 2 : Với 3 chữ số 8; 0 ; 5 em hãy ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số thoả mãn ĐK a) Số đó chia hết cho 2 b) Số đó chia hết cho 5 c) Số đó chia hết cho 2 và cho 5 ? Để biết tổng hay hiệu có chia hết cho 1 số hay không ta làm như thế nào ? Số chia ở đây là số nào ? có cần thực hiện phép chai không ? Bài tập 5 : Cho số A = n2 + 1 ( n ẻ N ) a) Tìm 1 vài giá trị của n để A ∶ 5 b) Tìm 1 vài giá trị của n để A ∶ 2 ( cần ĐK gì ? ) HS lên thực hiện HS lên thực hiện Bài tập 1 : Câu Đúng Sai a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 x b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 x c) Số chia hết cho 2 và cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 x d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5 x Bài tập 2 : Với 3 chữ số 8; 0 ; 5 ta có : a) 850 ; 580 ; 508 b) 580 ; 850 ; 805 c) 580 ; 850 Bài tập 3 : Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 không có chia hết cho 5 không a) 154 + 120 b) 545 - 470 c) 1.2.3.4.5.6 + 39 Bài tập 4 : Viết tập hợp A các số tự nhiên x chia hết cho 2, thoả mãn điều kiện 256 < x Ê 264 A = { 258; 260; 262; 264 } Bài tập 5 : Cho số A = n2 + 1 ( n ẻ N ) a) Với n = 2; 3; ....; 7... b) Với n chẵn => n2 chẵn Nên A = n2 + 1 lẻ => A 2 Với n lẻ = > n2 lẻ Nên A = n2 + 1 chẵn => A ∶ 2 HĐ 2 : Củng cố ( 2 phút ) Qua phần này, các em nắm chắc cho cô : * Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5, T/c chia hết của một tổng. - Về nhà xem lại các dạng bài đã chữa. - BVN : 108 - 110 ( SGK - 42; 43 )

File đính kèm:

  • docTiet 21 - Luyen tap.doc