A.MỤC TIÊU
Kiến thức: học sinh nắm vững kiến thức phép trừ và phép chia
Kỹ năng: học sinh vận dụng vào làm bài tập
Kiểm tra kỹ năng trình bày bài, hiểu kiến thức
Thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, tính toán linh hoạt
B.CHUẨN BỊ
Giáo viên: đề kiểm tra 15
Học sinh: giấy kiểm tra 15, làm và học bài tập về nhà
C.CÁC BƯỚC LÊN LỚP
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10: Luyện tập
Soạn ngày: /10/2007
Dạy ngày: /10/2007
A.Mục tiêu
Kiến thức: học sinh nắm vững kiến thức phép trừ và phép chia
Kỹ năng: học sinh vận dụng vào làm bài tập
Kiểm tra kỹ năng trình bày bài, hiểu kiến thức
Thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, tính toán linh hoạt
B.Chuẩn bị
Giáo viên: đề kiểm tra 15’
Học sinh: giấy kiểm tra 15’, làm và học bài tập về nhà
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 15’
3.Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV cho 3 hs lên bảng làm
Cả lớp làm vào nháp
GV: hướng dẫn cách thêm, bớt cùng 1 số hạng
? mục đích của việc thêm bớt cùng 1 số hạng vào 1 tổng hay 1 hiệu
GV: có nhiều cách thêm bớt nên chọn số nào đơn giản nhất
GV: tương tự 2 học sinh lên bảng làm bài tập
GV: hướng dẫn học sinh thực hiện trên máy tính bài 50
Học sinh thực hiện
Học sinh khác nhận xét và hoàn thiện vào vở
Học sinh nhận biết được cách thêm bớt số hạng
Học sinh cần xác định: chọn số hạng thêm bớt nhằm tổng (hiệu) tròn chục, tròn trăm….
Học sinh thực hiện
Học sinh sử dụng máy tính để làm bài 50
Bài 47:
a, (x-35) –120 = 0
x-35 = 120
x = 120+35 = 155
b,156- (x+61) = 82
(x+61) = 156-82
x+61 = 74
x = 13
c, 124 + (118 – x) = 217
(118 – x) = 217 – 124 = 93
118-x = 93
x = 118 – 93 = 25
Bài 48
35+98 = (35-2) +(98+2)
=33+100 = 133
46+29 = (46-1) + (29+1)
= 45+30 = 75
Bài 49
321-96 = (321+4)-(96+4)
=325-100= 225
1354-997 = (1354+3)-(997+3)
=1357-100=1257
Kiểm tra 15’
Đề bài: 2,5đ
câu 1: khẳng định sau đúng hay sai
a, a= bq+ r, r = 0 phép chia có dư
b,a= bq +r, rạ0 phép chia hết
c,a:0 = 0
d,0:a = 0
e,phép chia 12 cho 3 là phép chia hết
câu 2: 3,5đ
bài tập 51 (sgk – T25)
Câu 3: tìm số tự nhiên x biết
a,x: 13 = 41 c, 4x : 17 = 0
b, 1428: x = 14, d, 0: x = 0 (xạ0)
đáp án:
câu 1: a: sai, b: sai, c: sai, d: đúng, e: đúng
câu 2
câu 3: a,x:13 = 41 b,1428:x = 14
x = 41.13 = 53 x = 1428:14 = 102
c,4x : 17 = 0 d,0: x = 0
4x = 0.17 = 0 0.x = 0 (xạ0) có vô số giá trị x để thoả mã đẳng thức 0.x = 0. vậy x ẻN
x = 0
File đính kèm:
- SO10.doc