Giáo án Toán 6 - Tiết 17: Luyện tập

A.MỤC TIÊU

*Kiến thức: hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép cộng, trừ, nhân chia, nâng lên luỹ thừa.

*Kỹ năng: rèn kỹ năng tính toán

*Thái độ: tính cẩn thận, chính xác trong tính toán

B.CHUẨN BỊ

-Giáo viên: bảng phụ bảng 1 (sgk – T62)

-Học sinh: chuẩn bị câu hỏi 14 phần ôn tập trang 61 sgk

C.CÁC BƯỚC LÊN LỚP

1.ổn đinh tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ

Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ

GV: kiểm tra từ câu 14

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1374 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 17: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17 Luyện tập Soạn ngày: /10/2007 Dạy ngày: /10/2007 A.Mục tiêu *Kiến thức: hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép cộng, trừ, nhân chia, nâng lên luỹ thừa. *Kỹ năng: rèn kỹ năng tính toán *Thái độ: tính cẩn thận, chính xác trong tính toán B.Chuẩn bị -Giáo viên: bảng phụ bảng 1 (sgk – T62) -Học sinh: chuẩn bị câu hỏi 1đ4 phần ôn tập trang 61 sgk C.Các bước lên lớp 1.ổn đinh tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ GV: kiểm tra từ câu 1đ4 HS1: câu 1: Giao hoán Kết hợp Cộng với 0 Nhân với 1 Phép cộng a+b= b+a (a+b)+c = a+(b+c) a+0= 0+a Phép nhân a.b=b.a (ab).c= a.b+a.c a.1= 1.a = a Phép nhân pp với phép cộng a(b+c)= a.b+a.c Câu 2: an = a.a.a.a….a (aạ0), với n thừa số am.an = am+n am: an = am-n, aạ0, m>=n HS3: câu 3: phép trừ các số tự nhiên thực hiện được nếu như số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ. Số aẻN, a:b nếu có qẻN sao cho a = b.q 3,Bài mới Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dụng Bài 1: tính số phần tử của các tập hợp sau: a,A= {40,41,42…100} b,B= {10,12,14….98} c,C= {35,37,39…105} ?có nhận xét gì về các phần tử của tập hợp A. GV: gọi đại diện 3 nhóm lên bảng GV: nhận xét GV: cho học sinh chép đề bài Tính nhanh A,(2100-42):21 B,26+27+28+29+30+31+32+33 C,2.31.12+4.6.42+8.27.3 GV: nhận xét(sửa sai nếu có) GV: cho học sinh chép đề ?ta thực hiện phép tính nào trước GV: áp dụng tính chất của phép nhân và phép cộng ?thực hiện câu C phép toán như thế nào? GV: yêu cầu hoạt động theo nhóm làm bài tập sau: GV: nhận xét cho điểm các nhóm Học sinh hoạt động theo nhóm N1a, N2b,N3c HS: dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều lên ta lấy số cuối trừ (-) số đầu chia cho khoảng cách các số hạng rồi cộng 1 HS nhóm khác nhận xét HS: hoàn thiện vào vở HS thực hiện 3 học sinh khác nhận xét HS hoàn thiện vào vở HS chép đề và nghiên cứu cách giải HS nâng lên luỹ thừa HS thứ tự thực hiện () đ[] HS hoạt động theo nhóm GV: cho đại diện nhóm lên trình bày Các nhóm nhận xét chéo nhau HS cả lớp hoàn thiện vào vở Bài 1: A,HS1: A = {40;41;42…100}, số phần tử của tập hợp A là (100-40):1 +1 = 61 phần tử b,B= {10,12,14….98} số phần tử của tập hợp B là: (98-10):2 + 1 = 45 phần tử c,C= {35,37,39…105} số phần tử của tập hợp C là: (105-35):2+1 = 36 phần tử bài 2: tính nhanh A,(2100-42):21 =2100:21-42:21 100-2 = 98 B,26+27+28+29+30+31+32+33 =(26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) =59.4= 236 C,2.31.12+4.6.42+8.27.3 =24.31+24.42+24.27 =24(31+42+27) =24.100=2400 Bài 3: thực hiện các phép tính: a,3.52-16: 22 =3.25-16:4 =75-2=71 b,(39.42-37.42):42 =[42(39-37)]:42 =42.2:42= 2 c,2448:[119-(23-6)] =2448:[119-17] =2448:102= 24 Bài 4: tìm x biết A,(x-47)-115=0 x-47= 115+0 x=115+47=162 b,(x-36):18= 12 x-36=12.18= 216 x=216+36= 252 c,2x =16 = 24 đx = 4 d,x50= x đx ẻ{0,1} Hoạt động 3 4,Củng cố ?các cách để viết tập hợp ?thứ tự thực hiện phép tính trong 1 bài tập (ko có dấu hoặc có dấu ngoặc) ?cách tìm 1 thành phần trong các phép tính: +,-,x,: Hoạt động 4: 5,Hướng dẫn học về nhà Các em ôn lại các phần đã học, các dạng bài tập đã làm,Tiết sau kiểm tra 45’

File đính kèm:

  • docSO17.doc