1. Kiến thức:
- HS được củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận biết một số, một tổng có chia hết cho 2 hoặc 5 không.
2. Kỹ năng:
- Rèn tính chính xác khi phát biểu một mệnh đề toán học - Biết nhận ra một số (tổng) có chia hết cho 2, 5 không
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5. Tích cực tự giác học tập.
B. CHUẨN BỊ:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2187 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 21: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4/10/2021
Tiết: 21
Tuần: 7
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận biết một số, một tổng có chia hết cho 2 hoặc 5 không.
2. Kỹ năng:
- Rèn tính chính xác khi phát biểu một mệnh đề toán học - Biết nhận ra một số (tổng) có chia hết cho 2, 5 không
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5. Tích cực tự giác học tập.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài cỏc bài tập 98; 99 (SGK).
HS: ễn tập về cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 , cho cả 2 và 5
C. Phương pháp dạy học
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Vấn đáp.
- Hoạt động theo nhóm nhỏ.
- Làm việc với sách giáo khoa.
- Luyện tập, thực hành.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
8/10/2012
6A
8/10/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào phần chữa bài tập)
* Đặt vấn đề bài mới: Ở tiết học trước cỏc em đó được học dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.Hụm nay chỳng ta học tiết luyện tập để củng cố cỏc kiến thức trờn.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: KTBC – Chữa bài tập
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra:
HS1: Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2.
- Chữa bài tập 94 Tr38 - SGK.
HS2: Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 5.
- Chữa bài tập 95 sgk.
Hỏi thờm: Tỡm * để chia hết cho cả 2 và 5?
HS2: * = 0
GV cho HS dưới lớp nhận xột
I. Bài tập chữa
1. Bài tập 94 (Tr38 – SGK)
Phương phỏp: Muốn tỡm số dư khi chia một số cho 2, cho 5 , ta chỉ cần lấy chữ số tận cựng chia cho 2, cho 5.
813 : 2 dư 1; 813 : 5 dư 3
264 : 2 dư 0; 264 : 5 dư 4
736 : 2 dư 0; 736 : 5 dư 1
6547 : 2 dư 1;6547 : 5 dư 2
1. Bài tập 95 (Tr 38 – SGK)
a) Để 2 => * ẻ {0; 2; 4; 6; 8}
b) Để 5 => * ẻ {0; 5}
Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp
Bài 96/39 Sgk:
GV: Yờu cầu HS đọc đề bài
HS: Đọc và tỡm hiểu đề bài
GV: So sỏnh điểm khỏc của bài tập 96 với bài tập 95 vừa chữa ở trờn ?
HS: Trả lời
GV: Gọi 2 HS đứng tại chỗ trỡnh bày
GV: Lưu ý * # 0 để số là số cú 3 chữ số.
GV: Cho HS nhận xột – Ghi điểm.
GV: chốt lại: Đối với dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 dự thay dấu * ở vị trớ nào cũng cần quan tõm đến chữ số tận cựng xem cú chia hết cho 2, cho 5 khụng.
Bài 97/Tr39 Sgk:
GV: Cho HS đọc đề bài và chia nhúm
Nhúm 1: ghộp thành cỏc số chia hết cho 2
Nhúm 2: ghộp thành cỏc số chia hết cho 5
Làm ntn để ghộp thành cỏc số tự nhiờn cú 3 chữ số chia hết cho 2 ?
Làm ntn để ghộp thành cỏc số tự nhiờn cú 3 chữ số chia hết cho 5 ?
Bài 98/Tr39 Sgk:
GV: GV đưa bảng phụ cú ghi sẵn bài 98 và chia HS thành 4 nhúm (4 tổ)
Yờu cầu một nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày đỏp ỏn, cỏc nhúm khỏc theo dừi và nhận xột.
Hóy sửa cỏc lỗi sai thành cõu đỳng
Bài 99/Tr39Sgk:
GV: Hướng dẫn cỏch giải:
- Số tự nhiờn cú 2 chữ số giống nhau viết như thế nào?
- Số cần tỡm thoả món điều kiện gỡ ?
- Vậy số a cú thể là cỏc chữ số nào?
Yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày bài làm.
Bài 100/39 Sgk:
GV ghi túm tắt đề bài lờn bảng
n =
n 5 và a,b,c ẻ {1;5;8}
GV: Hướng dẫn HS lý luận và giải từng bước.
HS: Lờn bảng trỡnh bày từng bước theo yờu cầu của GV.
II. Bài tập luyện
1. Bài 96/Tr39 - Sgk:
a) Để 2 => Khụng giỏ trị nào của * .
b) Để 5 => * ẻ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
2. Bài 97/ Tr39 - Sgk:
a/ Chia hết cho 2 là :
450; 540; 504
b/ Số chia hết cho 5 là:
450; 540; 405
3. Bài 98/ Tr39 - Sgk:
Cõu a : Đỳng.
Cõu b : Sai.
Cõu c : Đỳng.
Cõu d : Sai.
4. Bài 99/ Tr39 - Sgk:
Gọi số tự nhiờn cần tỡm cú dạng là:
xx (x0)
Vỡ xx 2
Nờn chữ số tận cựng cú thể là 2; 4; 6; 8
Vỡ xx chia cho 5 dư 3
Nờn: x = 8
Vậy: Số cần tỡm là 88
Bài 100/39 Sgk:
Ta cú: n = abbc
Vỡ: n 5 ; và c {1; 5; 8}
Nờn: c = 5
Vỡ: n là năm ụ tụ ra đời.
Nờn: a = 1 và b = 8.
Vậy: ụ tụ đầu tiờn ra đời năm 1885
4. Củng cố:
- Để giải cỏc dạng bài tập hụm nay cỏc em phải ghi nhớ kiến thức nào?
- GV nờu lại cỏc dạng bài tập đó luyện trong giờ học hụm nay và chốt lại cỏch giải
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại lời giải cỏc bài tập đó chữa và nờu lại cỏch giải
- Làm cỏc bài tập: bài 124, 128, 129, 130, 131 (SBT- Tr18)
- ễn lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 đó học ở tiểu học
- Xem trước bài mới: “Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9”
* Hướng dẫn:
Bài 31 (SBT) : Áp dụng dấu hiệu tỡm tất cả cỏc số chia hết cho 2, cho 5 từ 1 đến 100 ; rồi tớnh xem cú bao nhiờu số.
E. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- S21.doc