1. Kiến thức:
- Học sinh được củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một tổng hoặc một hiệu có chia hết cho 3,cho 9 hay không.
- Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết . Tích cực tự giác học tập.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 23: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5/10/2012
Tiết: 23
Tuần: 8
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Học sinh được củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một tổng hoặc một hiệu có chia hết cho 3,cho 9 hay không.
- Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết . Tích cực tự giác học tập.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, Sgk, Sbt, bảng phụ ghi đề bài cỏc bài tập 107, 110 (SGK).
HS: ễn tập lại cỏc dấu hiệu chia hết đó học. Xem trước cỏc bài tập phần luyện.
C. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp, trực quan.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động theo nhóm nhỏ.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
12/10/2012
6A
12/10/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ: ( lồng vào phần chữa bài tập )
* Đặt vấn đề bài mới: Ở tiết học trước cỏc em đó được học dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Hụm nay chỳng ta học tiết luyện tập để củng cố cỏc kiến thức đú.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: KTBC - Chữa bài tập
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* GV: gọi 1 HS lờn bảng chữa bài tõp 104a, d (SGK): Điền chữ số vào dấu * để:
a) chia hết cho 3.
d) chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
(Trong một số cú nhiều dấu *, cỏc dấu * khụng nhất thiết thay bởi những chữ số giống nhau)
* Goi HS đứng tại chỗ trả lời kết quả bài tập 105 (SGK): Dựng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghộp thành số cú ba chữ số sao cho: a) 9 b) 3 mà 9.
?: Ba chữ số nào cú tổng chia hết cho 9?
?: Ba chữ sụ nào cú tổng chia hết cho 3 mà khụng chia hết cho 9?
GV: Cho cả lớp nhận xột. Đỏnh giỏ, cho điểm
I. Bài tập chữa
1. Bài 104 (Tr42 – Sgk)
a) 3 Û (5 + * + 8) 3
Û (13 + *) 3 Û * ẻ {2; 5; 8}
d) Vỡ 2 và 5 => dấu * ở chữ số tận cựng bằng 0.
Ta cú số
Vỡ 9 thỡ cũng 3 => (* + 8 + 1 + 0) 9 hay (* + 9) 9 => * = 9
Vậy = 9810
2. Bài 105 (Tr42 – Sgk)
a) Chia hết cho 9: 450, 540, 405, 504.
b) Chia hết cho 3 mà khụng chia hết cho 9: 453, 435, 543,534; 354, 345.
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
* Cho HS làm bài 106/tr42-Sgk:
GV: Số TN nhỏ nhất cú 5 chữ số là số nào?
HS: 10000
GV: Dựa vào dấu hiệu chia hết, hóy tỡm số tự nhiờn nhỏ nhất cú 5 chữ số:
a/ Chia hết cho 3 ? HS: 10002
b/ Chia hết cho 9 ? HS: 10008
* Bài 107/tr42 -Sgk:
GV: Kẻ khung đề bài vào bảng phụ. Cho HS đọc đề và đứng tại chỗ trả lời.
Hỏi: Vỡ sao em cho là cõu trờn đỳng? Sai? Cho vớ dụ minh họa.
HS: Trả lời theo yờu cầu của GV.
GV: Giải thớch thờm cõu c, d theo tớnh chất bắc cầu của phộp chia hết.
a 15 ; 15 3 => a 3
a 45 ; 45 9 => a 9
* Bài 108/tr42 - Sgk:
GV: Cho HS tự đọc vớ dụ của bài. Hỏi: Nờu cỏch tỡm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3?
HS: Là số dư khi chia tổng cỏc chữ số của số đú cho 9, cho 3.
GV: Chốt lại cỏch tỡm số dư của phộp chia một số cho 9, cho 3 một cỏch nhanh nhất như SGK.
GV: Yờu cầu HS thảo luận theo nhúm tổ (mỗi nhúm 1 phần)
Tỡm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3 : 1546; 1527; 2468; 1011
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
GV: Gọi đại điện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả.
* Nếu cũn thời gian cho HS làm Bài 110/tr42 Sgk: (Đề bài trờn bảng phụ.)
GV: Giới thiệu cỏc số m, n, r, m.n, d như SGK.
GV yờu cầu 2 nhúm, mỗi nhúm thực hiện tớnh nhanh một cột và điền vào ụ trống.
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
GV: Hóy so sỏnh r và d? HS: r = d
GV: Cho HS đọc phần “Cú thể em chưa biết”
Giới thiệu phương phỏp thử kết quả của phộp nhõn như SGK.
GV: Nếu r d => phộp nhõn sai.
r = d => phộp nhõn cú thể đỳng.
HS: Thực hành kiểm tra bài 110.
II. Bài tập luyện
1. Bài 106 (Tr42 – Sgk)
a/ Số tự nhiờn nhỏ nhất cú 5 chữ số chia hết cho 3 là: 10002
b/ Số tự nhiờn nhỏ nhất cú 5 chữ số chia hết cho 9 là : 10008
2. Bài 107 (Tr42 – Sgk)
Cõu a : Đỳng
Cõu b : Sai
Cõu c : Đỳng
Cõu d : Đỳng
3. Bài 108 (Tr42 – Sgk)
Chỳ ý : Một số cú tổng cỏc chữ số chia cho 9 ( cho 3) dư m thỡ số đú chia cho 9 (cho 3) cũng dư m.
a/ Ta cú: 1 + 5 + 4 + 6 = 16 chia cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1.
Nờn 1547 : 9 dư 7; 1547 : 3 dư 1.
b/ 1527 : 9 dư 1; 1527 : 3 dư 0
c/ 2468 : 9 dư 3; 2468 : 3 dư 2
d/ 1011 : 9 dư 1; 1011 : 3 dư 1.
4. Bài 110 (Tr42 – Sgk)
Điền cỏc số vào ụ trống, rồi so sỏnh r và d trong mỗi trường hợp:
a
78
64
72
b
47
59
21
c
366
3776
1512
m
6
1
0
n
2
5
3
r
3
5
0
d
3
5
0
Hoạt động 3: sử dụng mỏy tớnh tỳi
GV: hướng dẫn học sinh sử dụng MTBT để tỡm chữ số chưa biết của số A để A chia hết cho số m .
HS: theo dừi và làm theo hướng dẫn của giỏo viờn.
GV: yờu cầu học nờu lại cỏch làm
HS: trả lời
III. Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để tỡm chữ số chưa biết của số A để A chia hết cho số m thụng qua bài tập sau.
BT:
Tỡm số lớn nhõt, số nhỏ nhất trong cỏc số tự nhiờn dạng: chia hết cho 7.
Giải:
- Số lớn nhất dạng chia hết cho 7 sẽ phải cú dạng:
với lần lượt thử với z = 9;8;7;6;5;… đến z = 5, ta cú
1929354 |+| 7 |=| (275622)
Vậy số lớn nhất dạng chia hết cho 7 là 1929354, thương là 275622
- Số nhỏ nhất dạng chia hết cho 7 sẽ phải cú dạng:
với lần lượt thử với z = 0; 1; 2; 3… đến z = 3, ta cú
1020334 |+| 7 |=| (145762)
Vậy số nhỏ nhất dạng chia hết cho 7 là 1020334, thương là 145762
4. Củng cố:
- Hệ thống lại cỏc bài tập đó làm. Khắc sõu lại cỏc dấu hiệu chia hết đó học:
+) Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 liờn quan đến tổng cỏc chữ số.
+) Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 liờn quan đến chữ số tận cựng.
5. Hướng dẫn về nhà:
-Xem lại cỏc bài tập đó giải. Nắm chắc cỏc dấu hiệu chia hết đó học.
- Làm bài tập 109 (Sgk – tr42) ; Bài 133, 134, 135;137 (Sbt - tr19)
- Chuẩn bị bài mới: “Ước và bội ”. ễn lại định nghĩa phộp chia hết.
* Hướng dẫn bài 137 (SBT):Tổng (hiệu) sau cú chia hết cho 3, cho 9 khụng?
a) 1012 – 1 = 100…..00 – 1 = 99….99 chia hết cho 9, cho 3. (Vỡ tổng cỏc chữ số bằng 9 . 12 = 108 9)
E. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- S23.doc