I. Mục tiêu
• HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hơp số
• HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
• HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã được để nhận biết một hợp số .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
• GV: ghi sẵn vào bảng phụ một bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100.
• HS: Chuẩn bị sẵn một bảng như trên vào nháp.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2201 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 25 - Bài 14: Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/10/2008
Ngày dạy: 25/10/2008
Tiết 25.
Bài 14. số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
Mục tiêu
HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hơp số
HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã được để nhận biết một hợp số .
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: ghi sẵn vào bảng phụ một bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100.
HS: Chuẩn bị sẵn một bảng như trên vào nháp.
Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp(1’)
2: Kiểm tra bài cũ (8 ph).
Chữa bài 114 (SGK) GọI 1 em HS.
Thế nào là ước, là bội của 1 số?
GV gọi HS 2 lên bảng tìm các ước của a trong bảng sau
Số a
2
3
4
5
6
Các ước của a
GV hỏi thêm:
Nêu cách tìm các bội của một số ? Cách tìm các ước của một số?
GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn và GV cho điểm hai HS.
2. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1: Số nguyên tố, hợp số (9 ph)
GV dựa vào kết quả của HS thứ 2 đặt câu hỏi:
Mỗi số 2, 3, 5 có bao nhiêu ước?
Mỗi số 4, 6 có bao nhiêu ước?
GV giới thiệu số 2, 3, 5 gọi là số nguyên tố, số 4, 6 gọi là hợp số.
Vậy thế nào là số nguyên tố, hợp số?
Cho vài HS phát biểu HS nhắc lại.
- Cho HS làm
?1
GV hỏi: Số 0 và số 1 có là số nguyên tố không? Có là hợp số không?
GV giới thiệu số 0 và số 1 là 2 số đặc biệt.
Em hãy liệt kê các sô nguyên tố nhỏ hơn 10.
GV tổng hợp lại.
Số nguyên tố
(2) (3) (5) (7)
4 6 8 9
Hợp số
Bài tập củng cố :
Bài tập 115: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số .
213, 213, 435, 417, 3311, 67
GV yêu cầu HS giải thích?
Mỗi số có hai ước là 1 và chính nó
Mỗi số có nhiều hơn 2 ước
HS đọc định nghĩa trong phần đóng khung
7 là số nguyên tố vì 7 > 1 và 7 chỉ có 1 ước là 1 và 7
8 là hợp số vì 8 > 1 có nhiều hơn 2 ước la 1, 2, 4, 8
9 là hợp số vì 9 > 1 và co 3 ước là 1, 3, 9
Số 0 và số 1 không là số nguyên tố không là hợp số vì không thoả mãn định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
(0 < 1; 1 = 1)
2, 3, 5, 7
Số nguyên tố: 67
Hợp số : 213, 213, 435, 417, 3311
2: lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100 (11 ph)
GV: Em hãy xem có những số nguyên tố nào nhỏ hơn 100. GV treo bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100.
- GV : Tại sao trong bảng không có số 0 không có số 1?
GV: Bảng này gồm các số nguyên tố và hợp số. Ta sẽ đi loạt các hợp số và giữ lại các số nguyên tố. Em hãy cho biết trong đầu dòng các số nguyên tố nào ?
- GV hướng dẫn HS làm
+ Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2.
+ Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3.
+ Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5.
+ Giữ lại số 7, loại các số là bội của7 mà lớn hơn 7.
Các số còn lại trong bảng không chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10 đó là các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
- GV kiểm ta vài em HS
- GV: có số nguyên tố nào là số chẵn?
Đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- GV : trong bảng này các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng bởi các chữ số nào ?
- GV: Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị ?
1 đơn vị ?
- GV giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100 ở trong sách.
HS mở bảng đã chuẩn bị ở nhà ra
Vì chúng không là số nguyên tố
2, 3, 5, 7
1 HS loại các hợp số trên bảng lớn. Các HS khác loại các hợp số trên bảng cá nhân đã chuẩn bị
Số 2
1; 3; 7; 9
3 và 5; 5 và 7; 11 và 13;...
2 và 3
3: củng cố (15 ph)
Bài 116 trang 47 SGK
Bài 117 trang 47 SGK
Bài 118 trang 47 SGK
GV hướng dẫn giải mẫu một số câu cho HS
a) 3.4.5 + 6.7
Ta có
và (3.4.5 + 6.7) > 3
Nên là hợp số.
Nhắc lại thế nào là số nguyên tố ? Hợp số?
83
P ; 91
P ; 15
N
P
N
Các số nguyên tố 131; 313; 647.
4. Hướng dẫn về nhà (1 ph)
Học bài
Làm bài tập 119, 120 (SGK).
SBT 148, 149, 153
File đính kèm:
- tiet 25.doc