Giáo án Toán 6 - Tiết 33: Luyện tập

I. Mục tiêu

• HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN.

• Rèn kỹ năng tính toán, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN .

• Vận dụng trong việc giải các bài toán đố

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

• GV : bảng phụ .

• HS : Bút dạ

III. Tiến trình dạy học

1. Ổn định lớp(1’)

2. Kiểm tra bài cũ (10 ph)

Kiểm tra HS 1:

- Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT

- Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1539 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 33: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/11/2008 Ngày dạy: 10/11/2008 Tiết 33. Luyện tập Mục tiêu HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN. Rèn kỹ năng tính toán, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN . Vận dụng trong việc giải các bài toán đố Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV : bảng phụ . HS : Bút dạ Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (10 ph) Kiểm tra HS 1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a Kiểm tra HS 2: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126;210;90) GV cho HS nhận xét cách trình bày và nội dung bài làm của từng em cho điểm kiểm tra của hai em HS. ở hai tiết lý thuyết trước các em đã biết tìm ƯCLN và tìm ƯC thông qua ƯCLN. ở tiết này ta sẽ luyện tập tổng hợp thông qua luyện tập 2. 3. Luyện tập tại lớp (23 ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 146 (SGK): Tìm số tự nhiên x biết rằng 112 x; 140 x; và 10 < x< 20. GV cùng HS phân tích bài toán để đi đến cách giải. 112 x; và 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140? Muốn tìm ƯC (112; 140) em làm như thé nào Kết quả bài toán x phải thoả mãn điều kiện gì? GV cho HS giải bài 146 rồi treo bảng phu ghi sẵn lời giải mẫu Bài 147 (SGK): GV tổ chức hoạt động theo nhóm cho HS. a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có: a là ước của 28 (hay 28 a) a là ước của 36 (hay 36 a) và a> 2 b) Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu. GV kiểm tra trên máy bài 1 nhóm Bài 148: GV gọi HS đọc đề bài GV chấm điểm bài làm của một số HS. HS đọc đề bài, trả lời câu hỏi, x ƯC (112; 140) Tìm ƯCLN (112; 140) Sau đó tìm các ước của 112 và 140 10 < x< 20 112 x và 140 x x ƯC (112; 140) ƯCLN (112; 140) = 28 ƯC (112; 140) = Vì 10 < x< 20 Vậy x = 14 thoả mãn các điều kiện của đề bài HS đọc đề bài HS làm việc theo nhóm Từ câu a a ƯC (28; 36) và a > 2 ƯCLN(28; 36) = 4 ƯC (28; 36) = Vì a > 2 a= 4thoả mãn các điều kiện thoả mãn đề bài. b) Mai mua 7 hộp bút Lan mua 9 hộp bút HS phân tích đề bài toán Tìm mối quan hệ đến các dạng bài đã làm ở trên để áp dụng cho nhanh HS độc lập làm bài: Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48; 72) = 24 Khi đó mỗi tổ có số nam là: 48 : 24 = 2(nam) Và mỗi tổ có số nữ là 72 : 24 = 3(nữ) 2: Giới thiệu thuật toán ơclít tìm ƯCLN của hai số (10 ph) Phân tích ra TSNT như sau; Chia số lớn cho số nhỏ Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư Nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia mới chia cho số dư mới. Cứ tiếp tục như thế cho đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm. Tìm ƯCLN(136; 105) 135 105 105 30 1 3 30 15 0 2 Vậy ƯCLN(136; 105) = 15 HS sử dụng thuật toán Ơclít để tìm C136; 105) ở bài tập 148 72 48 48 24 1 0 2 Số chia cuối cùng là 24. Vậy ƯCLN (48; 72) = 24 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph) Ôn lại bài. Làm bài tập 182; 184; 186; 187 (SBT). Nghiên cứu trước bài Đ 18 Bội chung nhỏ nhất.

File đính kèm:

  • doctiet 33.doc
Giáo án liên quan