1. Kiến thức:
- HS hiểu được khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là một số tự nhiên
- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
- Vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài toán thực tế,.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh. Biết tìm số chưa biết trong phép trừ và phép chia.
3. Tư duy:
- Rèn tư duy lôgic, óc sáng tạo trong học tập
4. Thái độ:
- HS tích cực tự giác học tập. Có tinh thần hợp tác.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3210 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 9 - Bài 6: Phép trừ và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/9/2011
Tiết : 9
Tuần : 3
Đ6. PHẫP TRỪ VÀ PHẫP CHIA
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là một số tự nhiên
- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
- Vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài toán thực tế,.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh. Biết tìm số chưa biết trong phép trừ và phép chia.
3. Tư duy:
- Rèn tư duy lôgic, óc sáng tạo trong học tập
4. Thái độ:
- HS tích cực tự giác học tập. Có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ:
1. giỏo viờn:
- SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ vẽ trước tia số, ghi sẵn cỏc đề bài ?3 , và cỏc bài tập củng cố, sgk, sbt.
2. học sinh:
- ễn lại cỏc kiến thức về phộp trừ và phộp chia. Vẽ trước tia số ra vở nhỏp, sgk ,sbt.
C. PHƯƠNG PHÁP:
- Nờu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, luyện tập.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
6/9/2012
6A
7/9/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi:
Tỡm số tự nhiờn x sao cho: a) x : 8 = 10
b) 25 - x = 16
Đỏp ỏn- biểu điểm
a) x = 10 . 8 =80 ( 5đ )
b) x = 25 – 16 = 9 ( 5đ )
*. Đặt vấn đề bài mới :
- Phộp cộng và phộp nhõn luụn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiờn. Cũn phộp trừ và phộp chia thỡ sao? Để trả lời cõu hỏi trờn , chỳng ta cựng nghiờn cứu bài học ngày hụm nay.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Phộp trừ hai số tự nhiờn.
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Giới thiệu dựng dấu “-” để chỉ phộp trừ.
- Giới thiệu quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ như SGK.
Hóy xột xem cú số tự nhiờn x nào mà:
a) 2 + x = 5 khụng?
b) 6 + x = 5 khụng?
HS: a) x = 3 b) Khụng cú x nào.
GV: Giới thiệu: Với hai số tự nhiờn 2 và 5 cú số tự nhiờn x (x = 3) mà 2 + x = 5 thỡ cú phộp trừ 5 – 2 = x
- Tương tự: Với hai số tự nhiờn 5 và 6 khụng cú số tự nhiờn nào để 6 + x = 5 thỡ khụng cú phộp trừ 5 – 6
GV: Khỏi quỏt và ghi bảng phần in đậm SGK.
GV: Giới thiệu cỏch xỏc định hiệu bằng tia số trờn bảng phụ (dựng phấn màu)
- Đặt bỳt ở điểm 0, di chuyển trờn tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tờn, rồi di chuyển ngược lại 2 đơn vị. Khi đú bỳt chỡ chỉ điểm 3.
Ta núi : 5 - 2 = 3
GV: Tỡm hiệu của 5 – 6 trờn tia số?
GV: Giải thớch: Khi di chuyển bỳt từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tờn 6 đơn vị thỡ bỳt vượt ra ngoài tia số. Nờn khụng cú hiệu:
5 – 6 trong phạm vi số tự nhiờn.
Củng cố: Làm ?1: Điền vào chỗ trống:
a) a – a =…….
b) a – 0 =…….
c) điều kiện để cú hiệu a - b là……...
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời cõu a, b
HS: a) a – a = 0
b) a – 0 = a
GV: Từ Vớ dụ 1, 2.
Hỏi: Điều kiện để cú hiệu a – b là gỡ?
HS: c) Điều kiện để cú phộp trừ a – b là: a b
GV: Nhắc lại điều kiện để cú phộp trừ:
Số bị trừ ≥ Số trừ
1. Phộp trừ hai số tự nhiờn:
a – b = c
( Số bị trừ) – (Số trừ) = (Hiệu)
Cho a, b N, nếu cú số tự nhiờn x sao cho b + x = a thỡ ta cú phộp trừ a - b = x
* Tỡm hiệu trờn tia số:sgk – t 21
Vớ dụ 1: 5 – 2 = 3
Vớ dụ 2: 5 – 6 = khụng cú hiệu.
* ?1:
a) a – a = 0
b) a – 0 = a
c) Điều kiện để cú hiệu a - b là : a b
Hoạt động 2: Phộp chia hết và phộp chia cú dư
GV: Hóy xột xem cú số tự nhiờn x nào mà
a) 3. x = 12 khụng?
b) 5 . x = 12 khụng?
HS: a) x = 4 b) Khụng cú số x nào.
GV: Giới thiệu: Với hai số 3 và 12, cú số tự nhiờn x (x = 4) mà 3 . x = 12 thỡ ta cú phộp chia hết 12 : 3 = x
- Cõu b khụng cú phộp chia hết.
GV: Khỏi quỏt và ghi bảng phần in đậm SGK.
- Giới thiệu dấu ‘’ : ” chỉ phộp chia
- Giới thiệu quan hệ giữa cỏc số trong phộp chia như SGK.
Củng cố: Làm ?2: Điền vào chỗ trống
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
GV: Cho 2 vớ dụ.
12 3 14 3
0 4 2 4
GV: Nhận xột số dư của hai phộp chia?
HS: Số dư là 0 ; 2
GV: Giới thiệu - VD1 là phộp chia hết.
- VD2 là phộp chia cú dư
- Giới thiệu cỏc thành phần của phộp chia như SGK. Ghi tổng quỏt: a = b.q + r (0r <b)
Nếu: r = 0 thỡ a = b.q => phộp chia hết
r 0 thỡ a = b.q + r => phộp chia cú dư.
Củng cố: Làm ?3
GV treo bảng phụ và gọi 1 HS lờn bảng làm bài
HS dưới lớp làm ra vở nhỏp và NX
GV: Hỏi: Trong phộp chia, số chia và số dư cần cú điều kiện gỡ?
HS: Trả lời.
GV: Cho HS đọc phần đúng khung SGK.
2. Phộp chia hết và phộp chia cú dư
a) Phộp chia hết:
Cho a, b, x N, b 0, nếu cú số tự nhiờn x sao cho b . x = a thỡ ta cú phộp chia hết a : b = x
a : b = c
(Số bị chia) : (Số chia) = (Thương)
*?2: Ta điền
a) 0 : a = 0 (a ≠ 0)
b) a : a = 1 (a ≠ 0)
c) a : 1 = a
b) Phộp chia cú dư:
Cho a, b, q, r N, b 0
ta cú a : b = q dư r
hay a = b . q + r (0 < r <b)
số bị chia = số chia . thương + số dư
Tổng quỏt : (SGK)
a = b . q + r (0 r <b)
+) Nếu r = 0 => phộp chia hết
+) Nếu r 0 => phộp chia cú dư.
*?3: Ta điền
Số bị chia
600
1312
15
/
Số chia
17
32
0
13
Thương
35
41
/
4
Số dư
5
0
/
15
(Học phần đúng khung SGK)
4. Củng cố:
* Củng cố quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ, phộp chia:
Điều kiện để thực hiện được phộp trừ là gỡ?
Điều kiện để thực hiện được phộp chia là gỡ?
Trong phộp chia, số chia và số dư cần cú điều kiện gỡ?
* Cho HS đọc phần đúng khung
* Làm bài tập 43 (Tr34 –Sgk): Khối lượng quả bớ là:( 1kg + 0,5kg) – 0,1kg = 1,4kg
* Làm Bài tập 44 (Tr24 –Sgk): Tỡm x:
a) x : 13 = 41
x = 41 . 13 = 533
d) 7x – 8 = 713
7x = 713 + 8
x = 721 : 7 = 103
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học phần đúng khung in đậm SGK.
- Làm bài tập 41, 42, 44, 45, 46 (Tr23, 24 - SGK)
- Tiết sau đem theo mỏy tớnh bỏ tỳi. Xem trước cỏc bài tập phần luyện.
* Hướng dẫn bài 41 (SGK): Vẽ sơ đồ quóng đường đi từ Hà Nội đến TP HCM, điền độ dài tương ứng rồi dựa vào sơ đồ để giải bài toỏn
Bài 46 (SGK): b) Tổng quỏt: Số chia hết cho 3: 3k
Số chia 3 dư 1: 3k + 1
Số chia 3 dư 2: 3k + 2 (với k ẻ N)
E. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- S9.doc