I/ MỤC TIÊU:
- HS nhận biết vài hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiển.
II/ CHUẨN BỊ:
* Giáo viên:
- SGK, SGV
* Học sinh:
- SGK
III/ CHUẨN BỊ:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 95, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Bài: 14 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA
Tiết: 95 MỘT SỐ CHO TRƯỚC
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I/ MỤC TIÊU:
HS nhận biết vài hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiển.
II/ CHUẨN BỊ:
* Giáo viên:
SGK, SGV
* Học sinh:
SGK
III/ CHUẨN BỊ:
Ổn định (1’)
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới (27’)
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
GV nêu ví dụ
Lớp 6A có 45 HS, trong đó 2/3 số HS thích đá bóng, 60% thích đá cầu, 2/9 thích chơi bóng bàn và 4/15 thích chơi bong chuyền. Tính số HS lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền.
(?) Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Để tính số HS lớp 6A thích đá bóng, ta phải tìm 2/3 của 45 HS. Muốn thế, ta chia 45 cho 3 rồi nhân kết quả với 2, tức là nhân 45 với 2/3.
Ta có: 45. = 30 học sinh
- Tương tự, gọi HS tính số HS thích đá cầu
45.60% = 45. = 27 (HS)
- Gọi HS làm
Số HS thích chơi bóng bàn
45. = 10 (HS)
Số HS thích chơi bóng chuyền
45. = 12 (HS)
Từ bài toán trên hãy đưa quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
1- Ví dụ:
2- Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. (m, n Ỵ N, n ¹0)
?1
- Làm tương tự ví dụ trên
Ví dụ: Tìm của 14
Ta tính 14. = 6
?2
IV/ CỦNG CỐ: (15’) BT 115a, b Tìm:
a) của 8,7 ta có: 8,7 . =
b) của ta có: . =
116- 16% của 25 là: . 25 =
Còn 25% của 16 là: . 16 =
Vậy 16% của 25 bằng với 25% của 16
Tính 84% của 25 ta chỉ cần tính 25% của 84 nghĩa là: . 84 = 21
48% của 50 ta tính 50% của 48
Nghĩa là: . 48 = 24
V/ DẶN DÒ: (2’) Học bài, BT về nhà 115c, d ; 118, 120
Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi
Chuẩn bị: Luyện tập
File đính kèm:
- TIM GIA TRI PHAN SO CUA MOT SO CHO TRUOC.doc