Giáo án Toán 6 - Tuần 26 đến tuần 29

I- Mục tiêu:

- HS hiểu và so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, phân số dương.

- Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.

II- Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, thước thẳng

- HS: Xem bài trước.

III- Tiến trình dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

 

doc23 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 26 đến tuần 29, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26: Tiết 77: Ngày dạy: / / §6. SO SÁNH PHÂN SỐ I- Mục tiêu: - HS hiểu và so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, phân số dương. - Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Xem bài trước. III- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) GV: So sánh 2 phân số: từ đó nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu ở tiểu học. HS: So sánh . GV: Nhận xét và cho điểm 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: So sánh hai phân số cùng mẫu ( 10 phút) GV: Thông qua bài tập KTBC nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu Vậy với các phân số có cùng mẫu ( tử và mẫu đều là số tự nhiên thì ta so sánh như thế nào?) ? Lấy thêm VD minh họa. ? Phát biểu quy tắc so sánh 2 phân số có tử và mẫu là số nguyên? ?Yêu cầu học sinh làm ?1 - Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm ? so sánh số nguyên dương với số 0, số nguyên âm với số 0, số nguyên dương với số nguyên âm? GV: ? So sánh ? - HS trả lời - HS phát biểu qui tắc. - HS làm ?1 1- So sánh hai phân số cùng mẫu * Qui tắc: SGK ( T22) * Ví dụ: ( Vì -3 < -1) > ( Vì 5 > -1) Hoạt động 2: So sánh hai phân số không cùng mẫu ( 10 phút) ? Nhận xét mẫu của 2 phân số ? ? Muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ? ? Qui đồng mẫu số 2 phân số rồi so sánh 2 phân số đó? ? Phát biểu qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu? ? HS hoạt động nhóm làm ?2. ? HS hoạt động cá nhân trả lời ?3. GV: Hướng dẫn HS so sánh với 0. Hãy qui đồng mẫu rồi viết số 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5, sau đó so sánh 2 phân số. ? Qua việc so sánh các phân số trên với số 0 hãy cho biết tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số > 0; < 0 ? = - HS phát biểu qui tắc. - HS hoạt động nhóm làm ?2 - HS thực hiện theo hương dẫn của giáo viên. - HS trả lời 2 - So sánh hai phân số không cùng mẫu: * VD: So sánh phân số: ; * Qui tắc: SGK (T23) * Nhận xét: SGK (T23) 3. Luyện tập - Củng cố ( 15 phút) - Nhắc lại qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu ; không cùng mẫu. - Làm bài tập 37, 38, 39( T23- SGK) 4. Hướng dẫn vầ nhà ( 5 phút) - Học thuộc qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu (Viết dưới dạng 2 phân số cùng mẫu dương) - BTVN: 40; 41 (T23; 24) SGK. RÚT KINH NGHIỆM Tiết 78: Ngày dạy: §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I- Mục tiêu: - HS hiểu và vận dụng được qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu - Có kĩ năng cộng phân số nhanh, đúng. - Có thái độ hợp tác trong học tập. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Xem bài trước. III- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút) HS:? Nhắc lại qui tắc cộng 2 phân số đã học ở tiểu học Áp dụng: = ? GV: Nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu ( 10 phút) ? Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu? ? Thực hiện phép cộng: ; ? Viết công thức tổng quát? ? Hình vẽ ở đầu bài thể hiện qui tắc gì? ? Yêu cầu HS làm ?1 * GV lưu ý HS rút gọn về phân số tối giản rồi mới thực hiện phép cộng ? HS làm ?2 - HS phát biểu qui tắc. - HS lên bảng làm. - HS viết công thức tổng quát. - Qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu. - Ba HS lên bảng làm ?1 - Cộng 2 số nguyên là trường hợp riêng của cộng 2 phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1. 1- Cộng hai phân số cùng mẫu: * VD: = = = * Qui tắc: SGK (T25) ( a, b, m ; m 0 ) Hoạt động 2: Cộng 2 phân số không cùng mẫu ( 15 phút) ? Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? ? Phát biểu qui tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu số ? ? Yêu cầu HS lần lượt lên bảng làm ?3 - HS nêu cách làm - HS phát biểu qui tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu. - HS lên bảng làm ?3 2- Cộng 2 phân số không cùng mẫu: * Qui tắc: SGK (T26) * VD: a/ b/ c/ 3. Củng cố - ( 13 phút) -Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Làm bài tập 42 ( T27 - SGK) 4. Hướng hẫn về nhà:(2 phút) - BTVN: 43(SGK- 26) - Học thuộc 2 qui tắc và vận dụng thành thạo để giải bài tập RÚT KINH NGHIỆM Tiết 79: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - HS biết vận dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Rèn kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (Có thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả) II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Xem bài trước. III- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : ( 10 phút) ? Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu? Áp dụng: Tính: ? Nêu qui tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu? Áp dụng: Tính: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1: Dạng 1: Rút gọn rồi thực hiện phép cộng phân số. (15 phút) Bài 43 SGK/26 Yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày bài giải. GV Nhận xét từng bài và sửa (nếu có) Bài 43 SGK/26 Hoạt động2: Dạng 2: Tìm x.(15 phút) Bài 45 SGK/26 a)Yêu cầu HS tính giá trị của vế phải. Vậy x bằng mấy? (HS trả lời) b) Yêu cầu HS tính giá trị của vế phải. Vậy x bằng mấy? (HS trả lời) Bài 45 SGK/26. Tìm x, biết. Vậy x = 3. Củng cố - HDVN ( 5 phút) - Nhắc lại 2 qui tắc cộng phân số: Cùng mẫu, không cùng mẫu. - BTVN: 61; 65/SBT. - Ôn tính chất cơ bản của phép công số nguyên. RÚT KINH NGHIỆM TUẦN 27: Tiết 80: Ngày dạy: §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I- Mục tiêu: - HS nắm được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số:Giao hoán, kết hợp,cộng với 0 - Bước đầu có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính hợp lí nhất là khi cộng nhiều phân số. - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Xem bài trước. III- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : (8 phút) GV: Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên. Thực hiện phép tính: HS: phát biểu tính chất phép công các số nguyên và thực hiện phép cộng. GV: Nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Các tính chất ( 10 phút) ? Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ? (GV treo bảng phụ) ? Mỗi tính chất cho một ví dụ ? ? Tổng của nhiều phân số có tính chất giao hoán, kết hợp không? ? Nêu các ứng dụng của phép cộng phân số ? Nêu các tính chất . HS lấy các ví dụ Tổng của nhiều phân số có tính chất giao hoán, kết hợp - Nhờ tính chất cơ bản của phân số khi cộng nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận lợi. 1- Các tính chất a) Tính chất giao hoán: b) Tính chất kết hợp: c) Tính chất cộng với số 0: * VD: a/ b/ c/ Hoạt động 2: Vận dụng ( 15 phút ) ? Tính tổng: A = ? Yêu cầu HS tính B và C. GVCho HS nhận xét và chữa? B= B = ( Giao hoán và kết hợp) B = (-1) + 1 + = 0 + = (cộng với 0) C = C = (Rút gọn phân số) = () + ( Giao hoán và kết hợp) C = (-1) + 2- Áp dụng: Tính tổng: A = A = ( Giao hoán và kết hợp) A = (-1)+ 1 + = 0 + = ( cộng với 0) 3: Củng cố (10 phút) -GV: Học sinh nhắc lại các tính chất của phép cộng phần số: -Giải BT 47, 49/SGK. 4: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Học thuộc các tính chất, vận dụng để giải bài tập - BTVN: 47; 49; 52 ( SGK- 28, 29) RÚT KINH NGHIỆM Tiết 81: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Rèn kĩ năng cộng phân số, vận dụng tính chất cơ bản của phân số để giải bài tập. - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Có sự hợp tác trong học tập. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Xem bài trước. III- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút) GV: Phát biểu các tính chất cơ bản của phân số? và tính: HS Phát biểu và tính. GV: Nhận xét cho cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập ( 30 phút) Bài 52(T29 - SGK): Treo bảng phụ, yêu câu HS lên bảng điền vào ô trống . Nhện xét. ài 56(T 31- SGK) ? Nêu yêu cầu của bài tập ? Để tính nhanh giá trị của các biểu thức ta làm như thế nào? ? Yêu cầu HS lên bảng làm câu a ? ? HS hoạt động nhóm câu b; c ? ? Nhận xét bài làm các nhóm? ? Để giải bài tập trên ta đã sử dụng những kiến thức cơ bản nào? 6 HS lên bảng điền. Tính nhanh giá trị các biểu thức. Áp dụng tính chất cơ bản của phân số. HS lên bảng làm câu a HS hoạt động nhóm câu b; c Tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. II- Luyện tập: Bài 52(T29 - SGK): a b a+b Bài 56(T 31- SGK) a/ A = A = A = (-1) + 1 = 0 b/ B = B = 1 + c/ C = C = 3: Củng cố - Hướng dẫn về nhà ( 5 phút) - Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Làm bài tập 57( T31- SGK) - Ôn lại phép trừ số nguyên RÚT KINH NGHIỆM Tiết 82: Ngày dạy: §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I- Mục tiêu: - HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau, vận dụng qui tắc trừ phân số để giải bài tập. - Có kĩ năng tìm số đối của một số , kĩ năng thục hiện phép trừ phân số. - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Xem bài trước. III- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút) ? Phát biểu qui tắc cộng phân số cùng mẫu, khác mẫu? Áp dụng tính: a/ , b/ 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Số đối ( 10 phút) GV: = 0 Ta nói: Phân số là số đối của phân số Phân số là số đối của phân số . ? Phân số và phân số có mối quan hệ như thế nào? ? HS làm ?2 ? Khi nào 2 số là đối nhau? ? Tìm số đối của phân số ? ? Hãy so sánh các phân số: ? ? Vì sao các phân số đó bằng nhau ? Là 2 số đối nhau HS làm ?2 - HS nêu định nghĩa. HS tìm số đối Vì đều là số đối của phân số 1- Số đối: * VD: Phân số là số đối của phân số Phân số là số đối của phân số . * Định nghĩa: SGK( T32) Kí hiệu số đối của phân số là Ta có: = 0 Hoạt động 2: Phép trừ phân số ( 12 phút) ? HS hoạt động nhóm làm ?3 ? Qua ?3 hãy rút ra qui tắc trừ phân số ? GV: Hiệu của phân số là phân số thỏa mãn điều kiện nào ? HS làm ?4. HS hoạt động nhóm ?3 - HS phát biểu qui tắc - Là một phân số khi cộng với được phân số Làm ?4 2- Phép trừ phân số * Qui tắc: SGK (T32) * VD: * Nhận xét: SGK( T33) 3. Củng cố ( 14 phút) ? Thế nào là hai số đối nhau? ? Nêu qui tắc trừ phân số ? Làm bài tập 59a)b)c)(T33- SGK) ? Làm bài tập 60 (T33-SGK) - HS trả lời - Ba HS lên bảng làm bài tập - Hai HS lên bảng làm bài tập Bài tập 60 (T33- SGK) a) ; b) ; c) Bài tập 60 (T33- SGK) Tìm x biết: a/ x - Kết quả: x = b/ Kết quả: x = 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Nắm vững định nghĩa 2 số đối nhau, qui tắc trừ phân số - BTVN: 59(T33)SGK. RÚT KINH NGHIỆM TUẦN 28 Tiết 83: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - HS có kĩ năng tìm số đối của một số, kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. - Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Xem bài trước. III- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : ( 12 phút) ? Phát biểu qui tắc trừ phân số ? Chữa bài tập 59d) e) g)(T33- SGK) ? 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Dạng 1: Điền khuyết ( 10 phút) Bài tập 63 (T 34- SGK) ? Nêu yêu cầu bài tập 63? ? Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm như thế nào? ? Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ? ? Yêu cầu HS lên bảng thực hiện? Bài tập 66 (T 34- SGK) Treo bảng phụ. ?Thế nào gọi là số đối của một số khác 0? Yêu cầu HS lên bảng điền vào chỗ trống. ?Hãy so sánh dòng 1 và dòng 3. ?Số đối của số đối là một số như thế nào? - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết - Lấy hiệu cộng với số trừ - Hai HS lên bảng thực hiện -HS trả lời định nghĩa số đối. -4HS lên bảng làm -HS dựa vào bảng so sánh. -…và trả lời. Bài tập 63 (T 34- SGK) a/ b/ c/ d/ Bài tập 66 (T 34- SGK) 0 Dòng 1 Dòng 2 Dòng 3 Hoạt động 2: Dạng 2: Thực hiện phép tính (20 phút): Bài 68 (T35 – SGK) ?Để trừ hai phân số ta làm sao? GV hướng dẫn câu a. Yêu cầu HS làm câu b)c)d) hoạt động nhóm nhỏ. (3 phút) Trình bày bài làm – nhóm khác nhận xét. GV: nhận xét và chữa. -HS: Lấy số bị trừ cộng với số trừ. -HS thực hiện. -HS hoạt động nhóm. -HS làm. Nhận xét. Bài 68 (T35 – SGK) 3: Củng cố - HDVN ( 2 phút) - Thế nào là 2 số đối nhau? Nêu qui tắc trừ phân số ? - BTVN: 64,65,67 RÚT KINH NGHIỆM Tiết 84: Ngày dạy: §10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I- Mục tiêu: - HS nắm và vận dụng được qui tắc nhân phân số . - Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Xem bài trước. III- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút) ? Tính: HS lên bảng làm. GV: nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Qui tắc ( 16 phút) ? Phát biểu qui tắc nhân phân số đã học ở tiểu học? ? Tính: ? ? Yêu cầu HS làm ?1 ? Phát biểu qui tắc nhân phân số ? ? Yêu cầu HS làm ?2 ? HS hoạt động các nhóm Trình bày kết quả, GV chữa? - HS phát biểu qui tắc HS tính (Kết quả: ) HS làm ?1 - Phát biểu qui tắc. HS làm ?2 HS hoạt động nhóm. Qui tắc : Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. VD: ?3 a/ b/ c/ Hoạt động 2: Nhận xét ( 7 phút) ? Y/C HS tự đọc phần nhận xét SGK sau đó phát biểu và nêu tổng quát? ? Y/C HS làm ?4 HS nêu tổng quát. 3 HS lên bảng làm ?4 2- Nhận xét: SGK - T36. ?4: a/ (-2). b/ c/ 3. Củng cố ( 15 phút) ? Y/C HS làm bài tập 69/T36-SGK? ? Lần lượt mỗi lần 3 HS lên bảng làm ? ? Y/C HS làm bài tập 71/T37-SGK? ? HS lần lượt lên bảng làm ? Bài tập 69(T36- SGK) a/ b/ c/ d/ e/ Bài tập 71(T37- SGK) 4. Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút) - Học thuộc qui tắc , viết công thức tổng quát? - BTVN: 72 ( T34) SGK. RÚT KINH NGHIỆM Tiết 85: Ngày dạy: §11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I- Mục tiêu: - HS nắm được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép công. - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí - Có kĩ năng quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phân số. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Xem bài trước. III- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút) ? Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên ? Viết dạng tổng quát? 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Các tính chất ( 7 phút) ? Tương tự phép nhân các số nguyên hãy nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ? ? Trong tập hợp các số nguyên tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên được áp dụng trong những bài toán nào? GV chốt lại. HS phát biểu tính chất. Các dạng toán: - Nhân nhiều số. - Tính nhanh. 1- Các tính chất: a) Tính chất giao hoán: b) Tính chất kết hợp: c) Tính chất nhân với số 1: d) Tính chất phan phói của phép nhân đối với phép cộng: Hoạt động 2: Áp dụng (13 phút) ? HS làm ?2 ? HS nêu cách tính? ? Ở mỗi phép toán ta đã áp dụng những kiến thức cơ bản nào? ? Y/C HS hoạt động nhóm làm câu b? ? Đại diện nhóm trình bày bài, GV chữa? HS đọc ví dụ SGK. HS nêu cách tính HS trả lời. HS hoạt động nhóm làm câu b Đại diện nhóm trình bày bài. 2- Áp dụng: Tính: A = A = ( Tính chất giao hoán) A = ( Tính chất kết hợp) A = 1. ( Nhân với số 1) B = B = B = 3. Củng cố - Luyện tập ( 17 phút) Bài tập 76/a; b( T 39 -SGK) (2 HS làm cùng lúc) A = B = = Bài tập 77/a; b( T 39 -SGK) (2 HS làm cùng lúc) với a = với b = Ta có: Ta có: Thay a = vào (1) ta được: Thay b = vào (2) ta được: 4. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút) - Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập - BTVN: Từ 73 đến 75 /SGK- T38; 39. * Hướng dẫn bài 77: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . RÚT KINH NGHIỆM TUẦN 29 Tiết 86: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu về phép nhân phân số ; tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép phân số và tính chất cơ bản của phép nhân phân số. II- Chuẩn bị: - GV: thước thẳng - HS: Xem bài trước. III- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : ( 15 phút) ? Phát biểu tính chất phép nhân phân số. Viết công thức tổng quát? Tính B = 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập ( 25 phút) Bài tập 80 ( T 40 SGK) Hướng dẫn HS giải từ câu. Nhận xét. HS lên bảng giải. Bài tập 80 ( T 40 SGK) Hoạt động 2: HDVN (5 phút) - GV chốt lại cách giải các dạng toán. - Lưu ý HS tránh những sai lầm khi thực hiện phép tính, cần đọc kĩ đề trước khi giải để tìm cách giải đơn giản và hợp lí nhất. - BTVN: 81; 82 ( T40; 41- SGK) RÚT KINH NGHIỆM Tiết 87: Ngày dạy: §12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ I- Mục tiêu: - HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - HS hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số. - Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Xem bài trước. III- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút) ? Phát biểu qui tắc nhân phân số? Viết công thức tổng quát? Tính: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Số nghịch đảo ( 8 phút) ? HS làm ?1 GV: Ta nói là số nghịch đảo của -8; -8 là số nghịch đảo của Hai số -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau. ? HS đứng tại chỗ trả lời ?2 ? Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau? ? HS làm ?3 GV lưu ý HS cách trình bày tránh sai lầm khi viết nghịch đảo của : = HS làm ?1 HS đứng tại chỗ trả lời ?2 Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 1- Số nghịch đảo * Định nghĩa: SGK( T42) * Ví dụ: Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là Hoạt động 2: Phép chia phân số ( 12 phút) GV chia lớp thành 2 nhóm thực hiện 2 phép tính sau: Nhóm 1: ( Theo các tính đã học ở tiểu học) Nhóm 2: ? So sánh kết quả của 2 phép tính? ? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số và phân số ? GV ta dã thay phép chia phân số bằng phép tính nào? ? Thực hiện phép tính: (-6): ? GV hướng dẫn HS viết (-6) dưới dạng phân số. ? Muốn chia một số nguyên cho một phân số ta làm như thế nào? ? Phát biểu qui tắc chia một phân số cho một phân số? ? HS làm ?5? GV bổ sung thêm câu d: ? HS hoạt động nhóm làm ? 6 HS thực hiện phép tính và đọc kết quả = = Là 2 số nghịch đảo của nhau. (-6): = HS phát biểu qui tắc HS làm ?5 HS hoạt động nhóm làm ? 6 2- Phép chia phân số: ?4. * Qui tắc: SGK( T42) * Tổng quát: a : ( c 0) ( a; b; c; d Z ) 3. Củng cố: ( 16 phút) ? HS lần lượt lên bảng làm bài tập ? ?Gọi 2 HS làm. 3 HS lên bảng làm 3 câu . Bài tập 86 ( T43- SGK) Bài tập 84 ( T43- SGK) a/ b/ c/ ( -15) : =(10) 3. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau. - Phát biểu qui tắc chia phân số. - BTVN: Từ 84d)e)g)h)-T43- SGK) RÚT KINH NGHIỆM Tiết 88: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - HS biết và vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải toán. - Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0, có kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. II- Chuẩn bị: - GV: thước thẳng - HS: Xem bài trước. IV- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : ( 10 phút) Phát biểu quy tắc phép chia hái phân số? Viết công thức tổng quát? Tính: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập ( 30 phút) ? HS nêu cách làm ? ? 3 HS lên bảng làm 3 câu a, b, c? ? HS nhận xét bài làm, GV chữa? ? HS nêu cách làm ? Bài tập 90 ( T43- SGK) ? 3 HS lên bảng làm 3 câu a, b, c? ? HS nhận xét bài làm, GV chữa? ? HS hoạt động nhóm câu d ? ? Để giải bài tâp 90 ta đã áp dụng những kiến thức cơ bản nào? ? Bài toán cho biết những yếu tố nào? Yêu cầu điều gì? ? Các đại lượng có mối quan hệ như thế nào? GV: Nhận xét. HS nêu cách làm HS lên bảng làm 3 câu HS nhận xét bài làm HS nêu cách làm 3 HS lên bảng làm 3 câu HS nhận xét bài làm HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày bài HS phân tích bài toán HS lên bảng trình bày bài. Bài tập 89 ( T43- SGK) Bài tập 90 ( T43- SGK) a/ x. x = b/ x : x = c/ x = d/ x = Bài tập 91 T T4 - SGK) Số chai nước đóng được là: (chai) ĐS: 300 chai 3: Củng cố - HDVN ( 5 phút) * Bài tập: Bài giải sau đúng hay sai: HS: Bài giải sai vì: Phép chia không có tíh chất phân phối GV chốt lại: Không được nhầm lẫn tính chất phân phối phép nhân sang phép chia phân số. * HDVN: - Làm các bài tập 89; 91 ( T43; 44- SGK) - Đọc trước bài: Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTUẦN 26 ĐẾN TUẦN 29.doc
Giáo án liên quan