Giáo án toán 6 – Tuần 27

 

I/ Mục tiêu:

Rèn kỹ năng trừ 2 phân số; Thực hiện một dãy các phép (+) (-) sử dụng nhận xét phép (+) và phép (-) là hai phép toán ngược nhau để tìm thành phần trong phép trừ.

Linh hoạt, nhạy bén trong công việc.

II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 64;66/34

III/ Tiến trình:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 83: Luyện tập I/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng trừ 2 phân số; Thực hiện một dãy các phép (+) (-) sử dụng nhận xét phép (+) và phép (-) là hai phép toán ngược nhau để tìm thành phần trong phép trừ. Linh hoạt, nhạy bén trong công việc. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 64;66/34 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC ? Quy tắc trừ hai phân số. ? Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu ta làm ntn ? Chữa bt 60/33 HĐ2: Luyện khái niệm trừ Giao bt 63/34 ? Nêu cách làm. ? Cách khác  = -2/3 – 1/12 * 1/12+  = -2/3= -8/12 ị  = -9/12= -3/4 ? Phép trừ có liên hệ gì với phép cộng ? Qtắc cộng 2 phân số ? Điền cá nhân Theo bảng phụ bt 66/34 ? Chữa. ? Nhận xét -(-a/b)= ? Nghiên cứu bt 67/35. ? Nêu cách thực hiện dãy các phép (+) (-) ? Theo bt 67 Học sinh tính Bài 63/34: Điền số vào ô vuông Bài 64/34: Hoàn thành phép tính có à c) T2 Bài 66/34: Điền số vào ô trống Bài 67/35: Tính 2/9+ 5/-12= -3/4 = 2/9+ -5/12 + ắ = 8/36 + -15/36 + 27/36 = -7/36+ 27/36= 20/36= 5/9 Bài 68/35 : Tính 3/5- -7/10- 13/20 = 12/20- -14/20 – 13/20 =26/20- 13/20= 13/20 3/4+-1/3 – 5/18 =27/36+(- 12/36)-10/36 = 15/36- 10/36= 5/36 HĐ3: C2 –HD VN ? a/b – c/d = ? Nêu cách trừ 2 phân số cùng mẫu. ? Thứ tự... VN: HT các bt còn lại SBT Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 84: Phép nhân phân số I/ Mục tiêu: Nắm vững quy tắc phép nhân phân số; có sự liên hệ phép nhân phân số đã học ở tiểu học; Tổ hợp đặc biệt của phân số. Có khả năng tốt nhân phân số. II/ Chuẩn bị: Mô hình phép nhân phân số III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC H1: Chữa bt 68c ? Nêu các phép toán đã học về phân số HĐ2: Quy tắc + Gắn mô hình phép nhân. GV và Hs cùng làm. + Quy tắc trên vẫn đúng khi nhân 2 phân số mà T và MẻZ. + Viết + Chốt bản chất. ? hình vẽ này thể hiện quy tắc gì. ? Cho ví dụ phép nhân phân số đã học ở tiểu học. ? làm ?1/35 ? T2 phát biểu quy tắc... ? Đọc quy tắc SGK. ? Viết TQ phép nhân. ? Thực chất nhân 2 phân số là nhân các số nào. -3/7 . 2/-5 ? làm ?2/36. ? làm ?3/36. ? Nhận xét Tính phân số (-) và (+) Tính phân số (+) và (+) ? Tính (-2) . 1/5 =... -3/13 . (-4) ? Muốn nhân 1 phân số với 1 số nguyên ta làm ntn ? làm ?4/36. ? làm bt 70/37 1: Quy tắc: = Ví dụ: -3/7 . 2/-5 = (-3)2/ 7(-5) = +6/35 * Nhận xét HĐ3: C2 – HD VN Bài tập 69 Nhân các phân số ? Quy tắc phép nhân. ? Liên hệ phép nhân đã học ở tiểu học. a) d) VN: 69, 71 ,72/37 Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 85: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số I/ Mục tiêu: Nắm được các t/c cơ bản của phép nhân phân số. Biết vận dụng t/c để tính nhanh, hợp lý gt của 1 biểu thức. Có sự liên hệ t/c phép nhân các số /N; Z; Vai trò tính chất. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 74, 75/39 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC ? Viết các t/c cơ bản của phép nhân số nguyên. ? H2: Chữa bt 71/37 ? Quy tắc nhân 2 phân số. HĐ2: Tính chất ? Nghiên cứu SGk/37: nêu các t/c phép nhân phân số. ? Lấy ví dụ minh hoạ t/c gh; kh nhan với 1 ? Liên hệ với các t/c phép nhân số nguyên. 1: Các tính chất HĐ3: áp dụng + Giáo viên và học sinh cùng làm. ? Làm ? 2/38 ? Hs1: A = ? Hs2: B = ? Vận dụng kiến thức nào làm được như vậy. ? BT 73/38. + Treo bảng phụ bt 74/39 + Bảng phụ bt 75/39 ? Điền bảng (SGK). ? Rút ra nhận xét đặc biệt từ bảng trên. ? Điền bảng. ? Tại sao điền được ngay như vậy (t/c nào). 2. áp dụng Ví dụ: SGK HĐ4: C2 - HD VN ? Các t/c cơ bản phép nhân phân số. ? Vai trò của các t/c này. VN: 75 (lại), 76, 77/39 Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 24: Thực hành I. Mục tiêu: - Nắm được dụng cụ đo góc trên mặt đất, hiểu nguyên lý đo góc bằng giác kế. - Có kỹ năng đo góc trên mặt đất. - Rèn tính kỷ luật, ý thức làm việc tập thể, thấy vai trò của môn Toán. II. Chuẩn bị: - 4 giác kế + 8 cọc tiêu. - Mỗi nhóm: giấy, bút. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Vẽ 1 góc nêu cách đo góc, rồi xác định số đo góc đó? HS2: Nhận xét gì về số đo của 1 góc, kể tên các loại góc. 2. HĐ 2: Giới thiệu dụng cụ: + Giác kế, cọc tiêu ? Nhắc lại cách đo góc vừa vẽ? + ĐVĐ: Xác định độ lớn góc trên mặt đất ta làm ntn? ? Đọc dụng cụ đo góc Mô tả dụng cụ. + Giáo viên giới thiệu chi tiết dụng cụ. 1. Dụng cụ đo góc trên mặt đất. ? Mô tả lại cấu tạo của giác kế. (sử dụng giác kế để mô tả) 3. HĐ 3: Cách đo + Làm thế nào để xác định độ lớn của 1 góc trên mặt đất bằng giác kế. ? Nghiên cứu cách đo góc trên mặt đất. ? Nêu lại. ? Tại sao làm như vậy? 2. Cách đo góc trên mặt đất. * Thực chất: Xác định tia thứ nhất của góc; tia thứ hai nhờ 2 khe và cọc tiêu. ? Độ chính xác của đo đạc phụ thuộc yt nào (các cọc tiêu vuông góc đất, giác kế vuông với đất) (Kiểm tra bằng roi) Cho 1 số h/s điều chỉnh giác kế kiểm tra độ vuông góc của cọc tiêu. 4. HĐ 4: C2-HD VN * Mỗi tổ 1 giấy, bút, 4 tổ phó lấy dụng cụ, giác kế + cọc tiêu.

File đính kèm:

  • docTuan27(14-3).doc
Giáo án liên quan