Giáo án toán 6 – Tuần 32

I. Mục tiêu:

- Rèn kỹ năng sử dụng các quy tắc của 2 bài tập cơ bản vận dụng tổng hợp trong giải toán, khả năng sử dụng MTBT để tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó.

- Ích lợi của sử dụng quy tắc và MTBT.

II. Chuẩn bị:

MTBT

III. Tiến trình:

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 – Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 98 +99: Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng sử dụng các quy tắc của 2 bài tập cơ bản vận dụng tổng hợp trong giải toán, khả năng sử dụng MTBT để tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó. - ích lợi của sử dụng quy tắc và MTBT. II. Chuẩn bị: MTBT III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Quy tắc tìm 1 số biết của nó bằng a (m,nẻ/N*) HS2: Chữa bài tập 131 HS3: Đọc kết quả bài tập 127. HĐ2: Phối hợp phép (x) và (:) Dạng 1 + Giao bài tập 132/55 Gọi học sinh đọc đề bài Gọi 2 học sinh lên bảng làm ? Làm bài tập 132 HS 1 Chữa câu a HS 2 Chữa câu b Bài 132/35. Tìm x biết a. 2. x+8.=1. 2.x=1.- 8. 2.x= x= :2. x==-2 b. 3. x-=2. (t2) x = Đạng 2 : Toán đố : Bài 133/55 Gọi học sinh đọc đề bài ; Gọi học sinh tóm tắt đề trên bảng Tìm lượng cùi dừa thuộc loại toán nào ? Tìm lượng đường thuộc loại toán nào Bài 135 / 55 Gọi học sinh đọc đề bàì Giáo viên giải thích : Thế nào là kế hoạch ? Thực hiện được kế hoạch là thế nào? Tóm tắt đề : Lượng thịt = lượng cùi dừa Lượng đường = 5% lượng cùi dừa Có 0,8 Kg thịt Tính lượng cùi dừa ? Lượng đường ? Học sinh tóm tắt đề Học sinh trình bày bài giải trên bảng Bài 135/55 Lượng cùi dừa cần là: 0,8 : = 1,2 ( Kg ) Lượng đường cần dùng là: 1,2 . 5% = 0,06 ( Kg ) Bài 135/55 Phân số ứng với 560 sản phẩm là: - = ( Kế hoạch ) Số sản phẩm giao theo kế hoạch là 560 : = 1260 ( Sản phẩm ) HĐ3: Hướng dẫn về nhà (5’) Xem lại các bài đã chữa Làm nốt các bài tập còn lại Chuẩn bị máy tính bỏ túi Ôn lại các phép tính cộng , trừ , nhân , chia trên máy tính . Tiết 99: Luyện tập ( Tiếp) I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng sử dụng các quy tắc của 2 bài tập cơ bản vận dụng tổng hợp trong giải toán, khả năng sử dụng MTBT để tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó. - ích lợi của sử dụng quy tắc và MTBT. II. Chuẩn bị: MTBT III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra 15 phút Câu 1 : Tìm x biết : 1,25 x + 1 = 5 1x - = 3 Câu 2 : Biết rằng : 15,51 . 2 = 31,02 31,02 :3 = 10,34 Không cần tính toán , hãy điền vào các ô trống sau Câu hỏi Phép tính Kết quả a. Tìm của 15,51 b. Tìm của 10,34 c. Tìm một số biết của nó bằng 15,51 d. Tìm một số biết của nó bằng 10,34 HĐ2: Chữa bài tập 133/24 SBT Gọi học sinh đọc đề bài Gọi học sinh tóm tắt đề Gọi học sinh lên bảng làm Cho học sinh nhận xét bài giải của bạn trên bảng Giáo viên nhận xét và chữa lại Chữa bài 134/24 SBT Làm tương tự bài 133/24 SBT HS1 : Tóm tắt đề Bán và 2 quả thì còn 28 quả Tìm số trứng lúc đầu ? HS2 Giải 133/24 SBT Phân số chỉ số trứng còn lại là : 1 - = ( Số trứng ) ứng với số trứng là: + 2 = 30 ( Quả ) Số trứng lúc đầu là : 30 : = 54 ( Quả ) Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng máy tính Bài 134/55 SGK Cho học sinh tự đọc và thực hành Học sinh lên bảng viết lệnh Tìm một số biết 60% của nó bằng 18 6 : 8 1 = % 0 HĐ4: Công việc về nhà * Xem lại các bài tập đã chữa * Làm nốt các bài tập còn lại * Rèn kỹ năng sử dụng máy tính Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số I. Mục tiêu: - Nắm được quy tắc tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó. - Có kỹ năng tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó. - Có sự liên hệ giữa 2 bài toán cơ bản đã học, thấy tiện lợi của quy tắc này. II. Chuẩn bị: MTBT III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Quy tắc tìm giá trị 1 phân số của 1 số cho trước. Tính 2. của 6. HS2: Sử dụng MTBT tính: 10% của 3500; của 2700, của 1038 (gộp) HĐ2: ví dụ (10’) ? Đọc ví dụ/53 tóm tắt nội dung bài toán. ? Giải bài toán đó (các cách khác) C1: Đoạn thẳng C2: Bài toán cơ bản 1 27 6A ? *Số h/s 6A là x ta có điều gì? ? Cho các h/s có lời giải khác nhau chữa bài. 1. Ví dụ: (sgk/53) + Lưu ý cách 2 (ta có: của x bằng 27) x. =27 => x = 27: =45 ? Muốn tìm x biết của x là 27 ta làm ntn (phân biệt số cần tìm; giá trị của 1 phân số nào đó của số đó) HĐ3: quy tắc (23’) + Giới thiệu quy tắc ? Đọc quy tắc sgk 2. Quy tắc (sgk/54) + Khắc sâu: giá trị của phân số chia cho phân số đó. ? So với cách giải khác. (Quy tắc thuận tiện hơn nhiều) Tìm x biết của x bằng a ta tính x = a: (m,nẻ/N*) Giáo viên và học sinh cùng làm + Chấm vài em ? Xét 1 phân số của số cần tìm. Giá trị của phân số đó. Tìm số đó ntn? Làm bt 126/55 Làm ?2/55 * Ví dụ: Tìm 1 số biết bằng 14. Số đó là 14: =49 Tìm 1 số biết 3. của nó bằng số đó là::3. = ? Lượng nước đã dùng bằng bao nhiêu phần của bể nước. ? Nhận dạng bài toán. ? Tìm số lít nước bể chứa. ? Làm bài tập 130/55 của x==> x HĐ4: C2-HDVN (5’) + Quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số. ? Quy tắc tìm 1 số biết ? Mối quan hệ 2 bài toán. VN: 127, 128, 129, 131/55 Tiết 101 - Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức ; quy tắc về tỉ số ; tỉ số phần trăm ; tỉ lệ xích - Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của hai số , luyện tập 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. - Học sinh biết áp dụng các kiến thức và kỹ năng về tỉ số , tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài toán thực tế II. Chuẩn bị: Thày :Bảng phụ ghi câu hỏi 4 , bài tập ảnh phóng to cầu Mỹ Thuận ( hình 12 trang 9 ) III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’) Phát biểu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số a và b ? Viết công thức ? HS1 : Quy tắc ( SGK) Công thức : Làm bài tập 139/25 HS2: Timf tỉ số phần trăm của 2 và 1 0,3 tạ và 50 Kg HĐ2: Chữa bài tập(27’) + Giao bài tập 138/58 Gọi học sinh lên bảng làm Cho học sinh nhận xét bài giải của bạn trên bảng Giáo viên nhận xét và chữa lại 4 học sinh lên bảng làm Bài 138/58 a. b. c. 1 : d. Bài 142/59 SGK Khi nói vàng 3 số 9 (999) ta hiểu rằng cứ 1000 g vàng thì có 999 g vàng nguyên chất. Nghĩa là tỷ lệ vàng nguyên chất là 999:1000 = 99,9%.. Em hiểu thế nào khi nói đến vàng 4 số chín Khi nói vàng 4 số 9 (9999) nghĩa là cứ 10000 g vàng thì có chứa 9999 g vàng nguyên chất . Nghĩa là tỷ lệ vàng nguyên chất là 9999:1000 0= 99,99%.. Luyện tạp 3 Toán về phần trăm Trong 40 Kg nước biển có 2 Kg muối . Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển ? Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối ? HS1: Đây là loại toán tính tỉ số phần trăm của 2 số . Hs 1 làm bài HS2 : Đây là loại toán tìm giá trị phân số của một số cho trước a. % 20.5% = 1 ( tấn ) HĐ4: Củng cố (8’) Baif 147/26SBT Gọi học sinh tóm tắt đề bài Gọi học sinh lên bảng làm Để làm bài này ta đã sử dụng các dạng toán nào ? 6C có 48 hs Giỏi chiếm 18,75% TB bằng 300% giỏi Còn lại là khá Tính tỉ số phần trăm của học sinh khá so vứi cả lớp 127/26 SBT Số học sinh giỏi là : 48 . 18,75 % = 9 ( hs ) Số học sinh trung bình là : 9. 300% = 27 ( hs ) Số học sinh khá là : 48 – ( 9 + 27 ) = 12 ( hs ) Tỉ số phần trăm học sinh khá so với cả lớp là : 12: 48 = 25% Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2 ‘) Ôn tập các kiến thức , các quy tắc về tỉ số ; tỉ số phần trăm ; tỉ lệ xích Làm bài tập 148 SGK 137;141;142;146;148 / 25;26 SBT Xem trước mục 17

File đính kèm:

  • docTuan32(18-4).doc
Giáo án liên quan