I. Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép toán.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các tính chất vào bài tập. Kĩ năng sử dụng máy tính
- Thái độ: Xây dụng ý thức học tập tự giác, tích cực, tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ, máy tính
- HS: Bảng nhóm, máy tính
16 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 4 đến tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy 10/09/2012 tại lớp 6A3
Ngày dạy 12/09/2012 tại lớp 6A2
TUẦN 4
TIẾT 11
LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép toán.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các tính chất vào bài tập. Kĩ năng sử dụng máy tính
- Thái độ: Xây dụng ý thức học tập tự giác, tích cực, tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học
GV: Bảng phụ, máy tính
HS: Bảng nhóm, máy tính
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:KT15’
GV cho HS làm bài 52 a,b,c
Hoạt động 2: Chữa bài tập.
Làm thế nào để tìm được số vở loại I mà bạn Tâm có thể mua được?
Vậy bạn Tâm mua được bao nhiêu vở loại II ?
Mỗi toa chở được bao nhiêu khách?
Tổng cộng có bao nhiêu khách ?
Vậy làm như thế nào để tìm ra số toa cần phải có ?
Vậy cần bao nhiêu toa ?
Cho học sinh thực hiện
Diện tích = ? . ?
=>chiều dài tính như thế nào ?
Hoạt động 3: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập .
HS làm bài
Lấy 21000 : 2000
10
14
12 . 8 = 96 khách
lấy 1000 : 96
11 toa
Học sinh thực hiện
Dài x rộng
Diện tích : chiều rộng
Bài 52 Sgk/25
a. 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . (50 . 2)
= 7 . 100 = 700
16 . 25 = ( 16 : 4) . (25 . 4)
= 4 . 100 = 400
b. 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 4)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
c. 132 : 12 = ( 120 + 12 ) :12
=120 : 12 + 12 :12
= 10 + 1 = 11
96 : 8 = ( 80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 :8
= 10 + 2 = 12
Bài 53 Sgk/ 25
Tóm tắt: Có 21000 đồng
Vở loại I: 2000 đồng/ quyển
Vở loại II: 1500 đồng/ quyển
a. Ta có 21000 : 2000 = 10 dư 1000
Vậy bạn Tâm mua được nhiều nhất số vở loại I là: 10 quyển
b. Ta có 21000 : 1500 = 14
Vậy bạn Tâm mua được 14 quyển vở loại II
Bài 54 Sgk/25
Số khách mỗi toa trở được là :
12 . 8 = 96 ( Khách)
Vì 1000 : 96 = 10 dư 40( Khách) nên cần có ít nhất 11 toa để trở hết số khách
Bài 55 Sgk/ 25
a.Vận tốc của Ô tô là
288 : 6 = 48( km/h)
b. Chiều dài hình chữ nhật là :
1530 : 34 = 45 (m)
.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
Về học kĩ lý thyết và bài tập
chuẩn bị trước bài 7 tiết sau học
? Lũy thừa bậc n của a là gì?
? Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
BTVN : 62,63,64,65,66,76,78 Sbt/10,11,12.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Ngày dạy 12/09/2012 tại lớp 6A3
Ngày dạy 13/09/2012 tại lớp 6A2
TUẦN 4
TIẾT 12
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa và phân biệt được cơ số và số số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau bằng kí hiệu lũy thừa, biết tính giá trị của lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số
-Thái độ: Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa. Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, Bảng một số giá trị của lũy thừa
Bảng nhóm
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
a+a+a+a = ?
được viết gọn là 4a
Vậy nếu có bài toán a.a.a.a ta có thể viết gọn như thế nào thầy cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay
Hoạt động 2: Định nghĩa
Ta viết gọn 2.2.2 = 23
Có nghĩa là ba thừa số 2 nhân với nhau ta viết gọn là 23
Vậy a . a. a .a ta viết gọn như thế nào ?
Khi đó a4 gọi là một lũy thừa và đọc là a mũ 4 hay a lũy thừ 4 hay lũy thừa bậc 4 của a
Vậy lũy thừa bậc n của a là gì ?
Ta thấy lũy thừa thực ra là bài toán nào ?
Phép nhân nhiều thừa số bàng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa
Cho học sinh thực hiện ?1 tại chỗ và điền trong bảng phụ
Hoạt động 3: Nhân hai lũy thừa
Theo định nghĩa ta có thể viết 22 và 22 như thế nào ? HS trả lời tại chỗ
Tương tự cho học sinh thực hiện tại chỗ
Vậy ta có CTTT ?
Ta thấy khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số thì cơ số như thế nào và số mũ như thế nào ?
GV sử dụng bảng phụ cho học sinh lên điền
Hoạt động 4: Củng cố
Cho học sinh thảo luận nhóm
= 4a
a4
Học sinh phát biểu và nhắc lại
Nhân nhiều thừa số bàng nhau
a. 72 : cơ số là 7, số mũ là 2 giá trị là 49
b. 2, 3, 8 ; c. 34 , 243
= 2 . 2. 2 và 2 . 2
học sinh trả lời
Cơ số giữ nguyên, số mũ bằng tổng hai số mũ
Học sinh thảo luận nhóm, trình bày, nhận xét
1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên
VD1: 2 . 2 . 2 = 23
VD2: a . a . a . a = a4
Khi đó 23 , a4 gọi là một lũy thừa.
a4 đọc là a mũ bốn hay a lũy thừa bốn hoặc lũy thừa bậc bốn của a
Định nghĩa:
an = a .a . a ……………a
n thừa số
Với n # 0
Hay :
Trong đó:
an là một lũy thừa
a là cơ số
n là số mũ
?1.
Chú ý :
a2 gọi là a bình phương
a3 gọi là a lập phương
Quy ước : a1 = a
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
VD:1
23 . 22 = (2 . 2 .2) . (2 . 2) = 25
VD2:
a2 . a4 = (a . a) . (a . a . a . a) = a6
Tổng quát:
am . an = am + n
Chú ý:
?2. x5 . x4 = x5+4 = x9
a4 . a = a4 + 1 = a5
3. Bài tập:
Bài 56 Sgk/27
5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 56
6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6 . 6 . 6 .6
= 64
c. 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23 . 32
d. 100 . 10 . 10 . 10 = 102 . 103
=105
Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh học ở nhàø
Về học kĩ lý thuyết, chú ý cách biến đổi xuôi, ngược các công thức lũy thừa
BTVN :Bài 57 đến bài 60 Sgk/27, 28.
Tiết sau luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Ngày dạy 17/09/2012 tại lớp 6A3
Ngày dạy 19/09/2012 tại lớp 6A2
TUẦN 5
TIẾT 13
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Kĩ năng: Kĩ năng áp dụng, tính toán nhanh, chính xác, linh hoạt
- Thái độ: Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực trong học tập, pháp triển tư duy phân tích.
II. Chuẩn bị;
-GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
- Lũy thừa bậc n của a là gì
- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện tập
Cho 2 học sinh lên thực hiện
Cho học sinh thực hiện bằng máy và đọc kết quả
Tổng quát 10n = 1 và bao nhiêu số 0 ?
=> 1000 = ?
1000000 = ?
GV treo bảng phụ cho học sinh trả lời tại chỗ
Cho học sinh thảo luận nhóm
23 =? 32 = ?
=> KL
Tương tự 25 ? 52
Dùng máy tính tính 210
=> KL
Hoạt động 3: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Học sinh phát biểu, nhận xét, bổ sung
Học sinh thực hiện, nhận xét, bổ sung
n số 0
104106
Học sinh trả lời tại chỗ
Học sinh thảo luận nhóm, trình bày, nhận xét
= 8 ; = 9
23 < 32
25 > 52
210 = 1024
210 > 100
Bài 61 Sgk/28
8 = 23; 16 = 42 = 24
27 = 33 ; 64 = 82 = 43 = 2681 = 92 = 34 ; 100 = 102
Bài 62/28
102 = 10 . 10 = 100
103 = 1000; 104 = 10000
105 = 100000; 105 = 100000
106 = 1000000
b.
1000 = 103 ; 1000000 = 1061 tỉ = 109
10………………0 = 1012
12 số 0
Bài 63 Sgk/28
a. S ; b. Đ ; c. S
Bài2 64Sgk/29
a. 22 . 23 . 24 = 22+3+4 = 29
b. 102 . 10 3 . 105 = 102+3+5 = 1010|
c. x . x5 = x6
d. a2 . a3 .a5 = a10
Bài 65Sgk/29
a. Vì 23 = 8 ; 32 = 9
=> 23 < 32
b. Vì 24 = 16 ; 42 = 16
=> 24 = 42
c. Vì 25 = 32 ; 52 = 25
=> 25 > 52
d. Vì 210 = 1024
=> 210 > 100
Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhàø
Về coi lại lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa.
Chuẩn bị trước bài 8 tiết sau học
? Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
BTVN: Bài 86 đến bài 91 Sbt/13.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Ngày dạy 17/09/2012 tại lớp 6A3
Ngày dạy 19/09/2012 tại lớp 6A2
TUẦN 5
TIẾT 14
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và vận dụng được công thức đó và quy ước a0 = 1.
- Kĩ năng: Biết chia hai lũy thừa cùng cơ số và có kĩ năng khi áp dụng.
- Thái độ: Xây dựng ý thức học tập nghêm túc, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
Ta có 53 . 54 = 57=> 57 : 54 = ?
=> 57 : 53 = ?
Đây là bài toán gì ?
Có nhận xét gì về lũy thừa thương ?
Hoạt động 2: CTTQ
CTTQ ? ( Từ VD trên)
m như thế nào với n
a # ?
Vậy khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
VD: 58 : 56
?2. Học sinh thảo luận nhóm
Viết số 5123 thành tổng của các hàng ?
1000 = ? mũ ?; 100 = ? ; 10 = ?
=> Kl gì?
GV giải thích thêm
VD: 2746 = ?
?3. Cho học sinh lên viết
Hoạt động 3: Củng cố
Cho ba học sinh lên thực hiện
GV treo bảng phụ cho học sinh lên điền
5354
Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Cơ số không thay đổi, số mũ bàng hiệu hai số mũ
m n
a# 0
Giữ nguyên cơ số, trừ hai số
mũ
= 52
Học sinh thảo luận, trình bày, nhận xét
= 5.1000 + 1.100 + 2.10 + 3
103; 102 ; 101
Học sinh lên điền trong bảng phụ
Học sinh thực hiện
Học sinh lên điền
1. Ví dụ:
Ta có 53 . 54 = 57 => 57 : 54 = 53 => 57 : 53 = 54 a9 : a5 = a4
2. Công thức tổng quát
am : an = am – n với a# 0, mn
Quy ước : a0 = 1
Chú ý
VD: 58 : 56 = 58 – 6 = 52
?2. a. 712 : 74 = 712 – 4 = 7 8
b. x6 : x3 = x6 – 3 = x3 ( x# 0)
c. a4 : a4 = a4 – 4 = a0 = 1
( a# 0)
3. Chú ý :
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
VD:
2746 = 2 . 1000 + 7 . 100 + 4 . 10
+ 6
= 2 .103+7.102+4 .101+6.100
?3.
a. 538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8
= 5 . 102 + 3 . 10 1 +8 . 100
b. = a.103 + b.102 + c.101
+ d.1003. Bài tập
Bài 67Sgk/30
a. 38 : 34 = 34b. 108 : 102 = 106c. a6 : a = a5
Bài 69 Sgk/30
37 Đ
54 Đ
27 Đ
Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhàø
Về học thuộc ba cong thức về lũy thừa
Xem trước bài 9 tiết sau học
? thứ tự thực hiện các phép tính được thực hiện như thế nào
BTVN : Bài 68, 70, 71, 72 Sgk/ 30,31
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Ngày dạy 19/09/2012 tại lớp 6A3
Ngày dạy 20/09/2012 tại lớp 6A2
TUẦN 5
TIẾT 15
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TOÁN
I. Mục tiêu:
-Học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép toán
-Học sinh biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong học tập
II. Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ
-HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Bài cũ
-Viết hai công thức tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số
-Chúng ta đã biết thứ tự thực hiện các phép toán như thế nào?
-Để nghiên cứu kĩ hơn thứ tự thực hiện các phép tóan thầy cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay
Hoạt động 2:Nhắc lại kiến thức
-Cho học sinh lấy một số VD về biểu thức
=> Một số có được coi là một biểu thức?
-Trong biểu thức ngoài các phép toán còn có các dấu nào?
Hoạt động 3: thứ tự thực hiện các phép toán
Thực hiện theo thứ tự như thế nào?
Thực hiện từ phép toán nào đến phép toán nào?
Yêu cầu học sinh thực hiện tại chỗ
Cho học sinh thực hiện tại chỗ
Cho học sinh thảo luận nhóm và trình bày
Cho học sinh thực hiện nhóm và trình bày
Vậy thứ tự thực hiện các phép toán không có ngoặc ta thực hiện như thế nào?
Còn với các bài toán có ngoặc?
Hoạt động 4: Củng cố
73 sgk/32
Thực hiện bài toán nào trước?
74 sgk/32
218 – x = ?
Yêu cầu 2 học sinh lên thực hiện
am . an= am + n
am : an = am - n
thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải
Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân chia cuối cùng đến cộng và trừ
a. 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 .3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77
b. 2 . (5 . 42 – 18)
= 2 . (5 . 16 – 18)
= 2 . (80 – 18) = 2 . 62 = 124
Học sinh nhận xét, bổ sung
Lũy thừa đến nhân chia đến
Từ trong ra ngoài, từ (…) đến […] đến {…}
12 – 4
1.Nhắc lại kiến thức
VD: 5+2 -3; 12 :4 +5 ; 32 … gọi là các biểu thức
Chú ý:
2 .Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a. Đối với biểu thức không có ngoặc:
* Chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia
VD: 52 -23 + 12 = 29 + 12 = 41
45 :15 . 5 = 3 . 5 = 15
* Gồm các phép toán + , -, . , : và lũy thừa
VD: 3 .32 -15 :5 . 23
= 3. 9 – 15 : 5 . 8 = 27 – 3.8
= 27 – 24
= 3
b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc
VD: 100 :{2 .[52 – (35 – 8)]}
= 100 :{2 .[52 – 27]}
= 100 :{2 . 25}
= 100 : 50 = 2
a (6x – 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201 . 3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
b. 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
Tổng quát:
Bài tập: 73 sgk/32
d. 80 – [ 130 – (12 – 4)2 ]
= 80 – [ 130 – ( 8)2 ]
= 80 – [ 130 – 64 ]
= 80 – 66 = 14
Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh học ở nhà
-Về coi lại các kiến thức đã học và các dạng bài tập đã học tiết sau luyện tập
-BTVN:73 – 77 sgk/32
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Ngày dạy 24/09/2012 tại lớp 6A3
Ngày dạy 26/09/2012 tại lớp 6A2
TUẦN 6
TIẾT 16
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
-Kiến thức: Củng cố kĩ năng thực hiện các phép toán, các kiến thức về nhân chia, lũy thừa
- Kĩ năng: vận dụng chính xác linh hoạt, chính xác, kĩ năng biến đổi tính toán
- Thái độ: Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc tự giác, tích cực
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ, máy tính
- HS : Bảng nhóm, Máy tính
III. Tiến trình :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
-Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Áp dụng tính chất nào để tính nhanh hơn?
Thực hiện phép tính nào trước? và thực hiện như thế nào?
Ta thực hiện phép tính nào trước?
Yêu cầu hai học sinh lên tính, cho nhận xét bổ sung
1500.2 là số tiền mua loại nào?
1800.3 là số tiền mua loại nào?
1800.2:3 là số tiền của loại nào?
Vậy giá tiền của gói phong bì là bao nhiêu?
Ta thực hiện phép tính nào trước?
Yêu cầu 3 học sinh lên thực hiện
Cho học sinh thực hiện
Trong bài toán này đâu là số bị trừ?
Đâu là thừa số chưa biết?
=> Kết quả?
Trước tiên ta phải làm phép tính nào?
Đâu là số hạng chưa biết?
Đâu là thừa số chưa biết?
Hoạt động 3 : Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
GV: treo bảng phụ ghi bài 80sgk/33 cho học sinh trả lời tại chỗ
-Ta thực hiện từ lũy thừa => nhân chia => cộng trừ. Nếu có dấu ngoặc ta thực hiện thứ tự các ngoặc từ ( ) => [ ] => { }.
Phân phối của phép nhân của phép nhân đối với phép cộng
35 .7 trong ( ) trước thực hiện từ trong ra ngoài
Trong ( ) trước
2 Bút bi
3 Vở
1 Sách
2400 đồng
Trong ( ) , nhân chia
Học sinh lên thực hiện, nhận xét bổ sung
3.(x+1)
x + 1
x = 8
32.33
12x
x
Bài 77sgk/32
a. 27 .75 +25 . 27 - 150
= 27.(75 + 25) – 150
= 27. 100 – 150
= 2700 – 150 = 250
b. 12 :{390 :[500 – (125 +35 .7)]}
= 12 :{390 :[500 – (125 +245)]}
= 12 :{390 :[500 – 370]}
= 12 :{390 :130}
= 12 :3
= 4
Bài 78 sgk/33
12000–(1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000 –(3000+5400+3600 :3)
= 12000 – (8400+1200)
= 12000 – 9600
= 2400
Bài 79sgk/33
Số tiền gói phong bì là 2400 đồng
Bài 81sgk/33
a. (274 +318) .6 = 592.6
= 3552
b. 34.29+14.35 = 986+490
=1476
c. 49.62–32.51 =3038-1632
=1406
Bài82sgk/33
Ta có 34 – 33 = 81 – 27 = 54
Vậy các cộng đồng dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc
Bài 74sgk/32
c. 96 – 3(x +1) = 42
3(x + 1) = 96 – 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 9
x = 9 – 1
x = 8
d. 12x – 33 = 32 . 33
12x – 33 = 9 .27
12x – 33 = 243
12x = 243 + 33
12x = 276
x = 276 : 12
x = 23
Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhàø
Về xem kĩ bài học và lý thuyết đã học.
Chuẩn bị trước bài 10 tiết sau học
?1 Khi nào thì (a + b) chia hết cho m?
?2 Khi nào thì (a + b + c) chia hết cho m?
?3Nếu b, c chia hết cho m nhung a không chia hết cho m thì (a + b) và ( a + b +c ) có chia hết cho m?
BTVN: từ bài 104 đến bài 109 Sbt/15.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Ngày dạy 24/09/2012 tại lớp 6A3
Ngày dạy 26/09/2012 tại lớp 6A2
TUẦN 6
TIẾT 17
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Kiến thức:Củng cố và khắc sâu các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện các phép tính
- Kĩ năng: áp dụng, tính toán, biến đổi nhanh chính xác, logíc
- Thái độ: Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực
II. Phương tiện dạy học
-GV: Bảng phụ, thước
-HS : SGK, thước kẻ
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp như thế nào?
Cho học sinh thực hiện
Ta có thể nhóm số nào để thực hiện cho dễ
Cho học sinh thực hiện
Nhóm cặp số nào để nhân dễ?
Thừa số chưa biết ?
Số bị trừ?
Số trừ?
Cho 3 học sinh thực hiện
74 : 72 = ?
23.22 =?
42 =?
Cho học sinh thực hiện
Ta thực hiện các phép tính nào trước?
Cho học simh thực hiện
Hoạt động 2 : Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Mọi phần tử của tập hợp đó phải thuộc tập hợp đó
168 với 132
25.4 và 5.16
học sinh thực hiện
X – 3
3.x
87 + x
72 = 49
8 . 4
16
( ), [ ] , { }
Bài 1: Cho tập hợp A = {1,2,a,b,c}
Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp A
B = { 1,2,3,c} ; C = {1,2}
D = {2,b,c} ; H = { þ}
Giải
Tập hợp D, C, H là tập hợp con của tập hợp A
Bài 2: Thực hiện phép tính
a. 168 + 79+132
= (168 + 132) +79
= 300 + 79 = 379
b. 5 . 25 . 4 16
= (25.4) .(5.16)
= 100.80 = 8000
c . 32.46 + 32.54
= 32(46 +54)
= 32 . 100 = 3200
d. 15( 4 + 20)
= 15 . 4 + 15 . 20
= 60 + 300
= 3600
Bài 3: Tìm x biết
a. 12 ( x - 3) = 0
x - 3 = 0 : 12
x - 3 = 0
x = 3
b. 3 . x – 15 = 0
3.x = 0 + 15
3x = 15
x = 5
c. 315 – ( 87 + x ) = 150
87 + x = 315 – 150
87 + x = 165
x = 165 -87
x = 78
Bài 4: Tính giá trị của các lũy thừa sau:
74 : 72 = 72 = 49
23 . 22 : 42 = 8 . 4 : 16
= 32 : 16 = 2
Bài 5 : Thực hiện các phép tính sau
a. 20 – {35 – [ 100 : ( 7 . 8 – 51)]}
= 20 – {35 – [ 100 : ( 56 – 51) ]}
= 20 – {35 – [ 100 : 5]}
= 20 – { 35 - 20}
= 20 – 15
=15
b. 150 : { 25 . [ 12 – ( 20 : 5 + 6)]}
= 150 : { 25 . [ 12 – ( 4 + 6)]}
= 150 : { 25 . [ 12 – 10]}
= 150 : { 25 . 2}
= 150 : 50 = 3
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh học ở nhà
Về xem kĩ lý thuyết, bài tập các dạng chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Ngày dạy 26/09/2012 tại lớp 6A3
Ngày dạy 27/09/2012 tại lớp 6A2
TUẦN 6
TIẾT 18
KIỂM TRA: 45’
MÔN : SỐ HỌC
I. Mục tiêu bài học
Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong N thông qua hệ thống bài tập
Có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép toán luỹ thừa đơn giản, thứ tự thực hiện các phép tính.
Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
II. Phương tiện dạy học
GV: Đề kiểm tra, đáp án
HS: Máy tính, ôn tập các kiến thức đã học
III. Tiến trình
PhÇn I: Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan: (3®)
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®ĩng.
C©u 1: Cho tËp hỵp A = tËp hỵp A cã mÊy phÇn tư:
A. 8 B. 10 C.7 D.9
C©u 2: TËp hỵp H = cã bao nhiªu phÇn tư?
A. TËp hỵp H cã 1 phÇn tư B. TËp hỵp H cã 10 phÇn tư
C. TËp hỵp H cã 2 phÇn tư D. TËp hỵp H cã 11 phÇn tư
C©u 3: Cho tËp hỵp tËp hỵp nµo kh«ng lµ tËp hỵp con cđa tËp hỵp B:
A. B. C. D.
C©u 4: Sè tù nhiªn nhá nhÊt cã ba ch÷ sè lµ:
A. 998 B. 999 C. 100 D. TÊt c¶ ®Ịu sai
C©u 5: Cho tËp hỵp E = trong c¸c c¸ch viÕt sau c¸ch viÕt nµo ®ĩng?
A. 1 E B. E C. 3 E D. = E
C©u 6: Sè liỊn tríc sè 100 lµ:
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
C©u 7: TÝnh:
A. 90 B. 100 C. 110 D. 120
C©u 8: KÕt qu¶ phÐp tÝnh 42: 42=?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
C©u 9: KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh: 3. 32=?
A. 1 B. 6 C. 9 D. 27
C©u 10: 32 b»ng:
A. 12 B. 27 C. 9 D. 81
C©u 11: Sè 13 trong hƯ La M· ®ỵc viÕt lµ:
A. X B. IIIX C. XII D. XIII
C©u 12: TÝnh:
A. 0 B. 1 C. 10525532 D. TÊt c¶ ®Ịu sai
PhÇn II- Tù luËn: (7®)
Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh (4®)
a.
b.
c.
d.
Bµi 2: T×m sè tù nhiªn x, biÕt: (2®)
a.
b.
c.
d.
Bµi 3 : TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc: (1®)
§¸p ¸n vµ biĨu ®iĨm
PhÇn I: Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan: (3®) mçi c©u ®ĩng 0,25®
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
®¸p ¸n
C
D
B
C
A
B
C
D
C
B
D
B
PhÇn II- Tù luËn: (7®)
Bµi
Néi dung
BiĨu ®iĨm
1
( 4®)
a.
b.
c.
d.
1®
1®
1®
1®
2
(2®)
a.
b.
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
c.
d.
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
3
(1®)
0,5®
0,25®
0,25®
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
File đính kèm:
- 4-6.doc