Giáo án Toán 7 - Đại số (cả năm chuẩn)

I. Mục tiêu:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.

*Trọng tâm:

Hiểu khái niệm số hữu tỉ và so sánh số hữu tỉ

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.

2. Học sinh : thước chia khoảng.

 

doc185 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số (cả năm chuẩn), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:12/08/2011 Ngày giảng:15/08/2011 CHươNG I: Số HữU Tỷ - Số THựC Tiết 1: Tập q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N è Z è Q - Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ. *Trọng tâm: Hiểu khái niệm số hữu tỉ và so sánh số hữu tỉ II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chia khoảng. III. Tiến trình bài giảng 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) a) c) b) d) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Số hữu tỷ: - Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm số hữu tỉ - Viết các số sau dưới dạng phân số: 2 ; -2 ; -0,5 ; ? ?Các số 3; -0,5; 0; 2; có là số hữu tỉ không? - KN số hữu tỉ? - Y/c HS làm bài ?1; ?2 - Gọi HS lên bảng làm ?2 Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ - Y/c HS làm ?3 - Tương tự ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số - Giới thiệu VD1 và cách làm ?Khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số cần chú ý gì? - Giới thiệu VD2. Biểu diễn ?Hãy viết dưới dạng P/số có mẫu số dương ?Chia ĐT đơn vị thế nào? mấy phần? ? Điểm biểu diễn số hữu tỷ xác định ntn? - gọi hs lên bảng biểu diễn Hoạt động 3: So sánh 2 số hữu tỉ - Y/c HS làm ?4 ?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn? ?Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? - GV giới thiệu số hữi tỉ dương, số hữu tỉ âm - Nêu kn số hữu tỉ ở lớp 6 - 4 HS lên bảng viết 4 số 3= -0,5 = 2 - HS trả lời - Đọc Kn SGK trang 5 ?1 .. là vì chúng có thể viết dưới dạng Psố 0,6 -1,25 1 ?2 Số nguyên a là số hữu tỉ vì a viết được dưới dạng Psố là - HS làm ?3 biểu diễn số 0 1 2 -1 | | | | - HS đọc VD1 và làm theo GV hướng dẫn - TL: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn theo tử số Chia ĐT đơnvị làm 3 phần - lấy về bên trái điểm O - Đọc và làm ?4 ?4 - TL - TL *Khái niệm: SGK - 5 Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng Psố với a, b ẻZ, bạ0 - Kí hiệu: số hữu tỉ là Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 0 1 2 -1 | | | | VD2:Biểu diễn số hữu tỉ 0 1 2 -1 | | | | KL: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x 3. So sánh 2 số hữu tỉ - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng Psố rồi so sánh VD1: So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và Ta có VD2: So sánh và 0 Giải 4. Củng cố: ?Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD ? Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? Bài tập 1 SGK HS làm bài tập àGV gọi lên bảng chữa 5. Dặn dũ - Về nhà: Học và làm bài tập SGK 2, 3, 4, 5 trang 8 TL câu hỏi: 1) Trong tập Z giữa 2 số 1 và 2 có ? số 2) Trong tập Q giữa 2 số 1 và 2 có ? số Ngày soạn:18/08/2011 Ngày giảng:19/08/2011 Tiết 2: cộng, trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: - HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc "Chuyển vế" trong tập hợp số hữu tỉ - Có kĩ năng làm các phép cộng trừ các số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế *Trọng tâm: Quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, quy tắc chuyển vế II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ, nghiên cứu SGK 2. Học sinh : Sách, vở bài tập III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỷ: - Thuyết trình về tập hợp số hữu tỉ? ?Vậy để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm nnt? ?Nêu quy tắc cộng trừ phân số? à Dạng TQ Với hai số hữu tỷ x, y x + y=? x - y=? - Đưa ra VD 1 SGK - Y/c HS làm ?1 Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế. - Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Z ở lớp 6? -TL: Viết chúng dưới dạng Psố rồi áp dụng quy tắc cộng trừ Psố rồi tính - TL: Quy tắc cộng trừ 2 Psố - Đọc và làm ?1 ?2 tìm x biết: I. Cộng, trừ hai số hữu tỷ: Với (a,b ẻ Z , m > 0) ta có: VD : II. Quy tắc chuyển vế: a. Quy tắc: SGK trang 9 b. VD: Tìm x biết : Ta có: *Chú ý : SGK. 4. Củng cố: - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngo.c HD BT 9c: 5. Dặn dò - về nhà - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. Ngày soạn:22/08/2011 Ngày giảng: 23/08/2011 Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học *Trọng tâm: Quy tắc nhân, chia số hữu tỷ II. Chuẩn bị: - Thầy: Bảng phụ ghi bài tập - Trò: Quy tắc nhân, chia Psố và tính chất Psố III. Tiến trình bài giảng: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 Nhân hai số hữu tỷ: Vì " số hữu tỉ đều viết dưới dạng Psố nên khi nhân 2 số hữu tỉ ta viết Psố áp dụng quy tắc Psố để tính - Cùng HS làm VD ?Phép nhân phân số có những tính chất nào? - Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có 1 số nghịch đảo và có tính chất như tính chất Psố Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỷ: - Yc HS làm ? SGK - 2hs lên bảng làm - Cùng HS nhận xét - Phép chia 2 số hữu tỉ gọi là tỉ số của 2 số x, y - Nêu quy tắc nhân phân số - 1 hs lên bảng làm TL: giao hoán - kết hợp ? a) 3,5 b) - Đọc chú ý : SGK I/ Nhân hai số hữu tỷ: Với: , ta có: VD : II/ Chia hai số hữu tỷ: Với: , ta có: VD : Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y gọi là tỷ số của hai số x và y. 4. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 12: BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm) 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc Ngày soạn:25/08/2011 Ngày giảng: 26/08/2011 Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. *Trọng tâm: Cách tìm GTTĐ của số hữu tỷ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK - HS: SGK, vở bài tập III. Tiến trình bài giảng: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Giới thiệu bài mới: Tìm giá trị tuyệt đối của:2 ; -3; 0 ? của Từ bài tập trên, Gv giới thiệu nội dung bài mới . Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Tương tự cho định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Giải thích dựa trên trục số? Làm bài tập?1. Qua bài tập?1 , hãy rút ra kết luận chung và viết thành công thức t.ng quát? Làm bài tập?2. Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ: Để cộng, trừ , nhân, chia số thập phân, ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi tính. Nhắc lại quy tắc về dấu trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên? Gv nêu bài tâp áp dụng . Tìm được:ụ2ụ= 2 ; ụ-3ụ= 3; ụ0ụ = 0 . Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến diểm 0 trên trục số . Hs nêu thành định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. a/ Nếu x = 3, 5 thì ụxụ= 3,5 Nếu b/ Nếu x > 0 thì ụxụ= x Nếu x < 0 thì ụxụ = - x Nếu x = 0 thì ụxụ = 0 Hs nêu kết luận và viết công thức. Hs tìm ụxụ, Gv kiểm tra kết quả. Hs phát biểu quy tắc dấu: - Trong phép cộng . - Trong phép nhân, chia . Hs thực hiện theo nhóm . Trình bày kết quả . Gv kiểm tra bài tập của mỗi nhóm, đánh giá kết quả. I/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ : Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x, ký hiệu ụxụ, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số . Ta có: x nếu x ³ 0 ụxụ = -x nếu x < 0 VD : x = -1,3 ụxụ= 1,3 Nhận xét : Với mọi x ẻ Q, ta có: ụxụ³ 0, ụxụ = ụ-xụvà ụxụ³ x II/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: 1/ Thực hành theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu như trong Z. VD 1: a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68 b/ -1,25 – 3,2 = -1,25 + (-3,5) = - 4,75. c/ 2,05.(-3,4) = -6,9 d/ -4,8 : 5 = - 0,96 2/ Với x, y ẻ Q, ta có: (x : y) ³ 0 nếu x, y cùng dấu . ( x : y ) < 0 nếu x, y khác dấu. 4. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = - (5,17 + 0,469)= -5,693 b) -2,05 + 1,73 = - (2,05 - 1,73) = - 0,32 c) (-5,17).(-3,1) = + (5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = - (9,18:4,25) = - 2,16 5. Dặn dũ - về nhà: - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất: A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 Ngày soạn:29/08/2011 Ngày giảng: 30/08/2011 Tiết 5: luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . *Trọng tâm: Kĩ năng vận dụng GTTĐ và các phép tính về số thập phân để giải bài tập II. Chuẩn bị: - Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài giảng: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: * Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT * Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT : - Tính nhanh: a) c) 3. Luyện tập : Hoạt động của GV- HS Ghi bảng HĐ1: Chữa bài tập - GV đưa ra bài tập 24 SBT - 4 hs lên bảng chữa bài - QS lớp - kiểm tra vở bài tập của 1 số HS - GV và HS cùng nhận xét - hoàn thiện (nếu cần) - GV đưa ra bài tập 20b, d (Sgk) - 2HS lên bảng chữa - GV quan sát lớp - kiểm tra 1số vở bài tập của HS - GV cùng HS nhận xét - hoàn thiện HĐ2: Luyện tập - GV đưa ra BT 23 SGK ?Để so sánh và 1,1 ta làm ntn? HS: So sánh và 1,1 với 1 kết quả - 1 HS lên bảng trình bày - hs khác làm vào vở nhận xét ?Để so sánh - 500 và 0,001 ta làm ntn? HS: So sánh 2 số đó với 0 kết quả GV và HS cùng làm ?Để so sánh và ta làm ntn? Ta so sánh số nào? - GV và HS cùgn làm - GV đưa ra bài tập 25 SGK ?Số nào có GTTĐ = 2,3 HS TL: 2,3 hoặc -2,3 x - 1,7 = 2,3 hoặc x - 1,7 = -2,3 Ta giải từng trường hợp - GV và HS cùng giải Tương tự bài 25b - GV treo bảng phụ bài 26 - HS sử dụng MTBT theo HD Sau đó yêu cầu HS làm phần a, c bài 26 I. Chữa bài tập Bài 24 (SBT) tìm x biết a. |x| = 2,1 x = 2,1 hoặc x = -,21 b. |x| = và x < 0 à x = - c. |x| = -1 không tồn tại x d. |x| = 0,35 và x > 0 x = 0,35 Bài 20 (SGK) b. (- 4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = (- 4,9 + 4,9) + (5,5 + -5,5) = 0 + 0 = 0 d. (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8.((-6,5) + (-3,5)) = 2,8.(-10) = -28 II. Luyện tập Bài 23 (SGK) Tính chất Nếu x<y, y<z x<z a. So sánh và 1,1 ta có<1 và 1<1,1 <1,1 b. -500 và 0,001 ta có -500 0 -500 < 0,001 c. và Ta có < = < Bài 25 (SGK) tìm x biết a. |x-1,7| = 2,3 x - 1,7 = 2,3 hoặc x - 1,7 = -2,3 Nếu x - 1,7 = 2,3 x = 4 Nếu x - 1,7 = -2,3 x = 0,6 Vậy x = 4 hoặc x = -0,6 b. hoặc Nếu x = = Nếu x== Vậy x = hoặc x = Bài 26 (SGK) a. -5,5497 c. -0,42 4. Củng cố: - Nhắc lại cách giải các dạng toán trên. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 25/ 16 va 17/ 6 SBT . - HD: bài 25: Xem ữ x 1,7ữ = ữ Xữ , ta cóữXữ = 2,3 => X = 2, 3 hoặc X = -2,3 Ngày soạn:08/09/2011 Ngày giảng: 09/09/2011 Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học *Trọng tâm: Các công thức tính tích, thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa II. Chuẩn bị: - Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT III. Tiến trình bài giảng: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Tính giá trị của biểu thức * Học sinh 1: * Học sinh 2: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Giới thiệu bài mới: Thay a bởi , hãy tính a3 ? Hoạt dộng 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. - Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên đã học ở lớp 6? - Viết công thức tổng quát? - Qua bài tính trên, em hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ? Tính: ; - GV nhắc lại quy ước: a1 = a a0 = 1 Với a ẻ N. Với số hữu tỷ x, ta cũng có quy ước tương tự . Hoạt dộng 2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: - Nhắc lại tích của hai luỹ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 6? Viết công thức? - Tính: 23 . 22= ? (0,2)3 . (0,2) 2 ? - Rút ra kết luận gì? - Vậy với x ẻ Q, ta cũng có công thức ntn? - Nhắc lại thương của hai luỹ thừa cùng cơ số? - Công thức? - Tính: 45 : 43 ? Nêu nhận xét? Viết công thức với xẻ Q? Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa: - Yêu cầu học sinh làm ?3 vào bảng nhóm - Cho các nhóm nhận xét & so sánh kết quả? - Qua 2 VD trên hãy cho biết ( xm)n = ? - Yêu cầu hs phát biểu bàng lời phần in nghiêng trong SGK. - Yêu cầu học sinh làm ?4 Tính: (32)4 ? [(0,2)3}2 ? - Luỹ thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a . -Công thức: an = a.a.a.....a - HS phát biểu định nghĩa. - Làm bài tập?1 - Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng t.ng của hai số mũ . am . an = am+n 23 . 22 = 2.2.2.2.2 = 32 (0,2)3.(0,2)2 = =(0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 ) = (0,2)5. Hay : (0,2)3 . (0,2 )2 = (0,2)5 - HS viết công thức t.ng quát . - Làm bài tập áp dụng . - Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng t.ng của hai số mũ . am : an = a m-n 45 : 43 = 42 = 16 - HS viết công thức . Nhóm 1+2 làm ý a) Nhóm 3+4 làm ý b) HS : HS tính: (32)4= 38 [(0,2)3}2 = I. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: *Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỷ x, ký hiệu xn , là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1) - Khi (a, b ẻ Z, b 0) ta có: *Quy ước : x1 = x x0 = 1 (x 0) II. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: 1. Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số: Với x ẻ Q, m,n ẻ N , ta có: xm . xn = x m+n VD : 2. Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: - Với x ẻ Q , m,n ẻ N , m ³ n - Ta có: xm : xn = x m – n VD : III. Luỹ thừa của luỹ thừa : ?3 Công thức: Với x ẻ Q, ta có: (xm)n = xm . n ?4 4. Củng cố: - Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm BT 28: Cho làm theo nhóm: - Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương. + Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT) Ngày soạn: 12/09/2011 Ngày giảng: 13/09/2011 Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. *Trọng tâm: Công thức luỹ thừa 1 tích, 1 thương II. Chuẩn bị: - Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK III. Tiến trình bài giảng: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: * Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x. Tính: * Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tính x biết: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Giới thiệu bài mới: Tính nhanh tích (0,125)3.83 ntn? => bài mới . Hoạt dộng 1: Luỹ thừa của một tích: Yêu cầu Hs giải bài tập?1. Tính và so sánh: a/ (2.5)2 và 22.52 ? b/ - Qua hai ví dụ trên, hãy nêu nhận xét? - Gv hướng dẫn cách chứng minh: (x.y)n = (x.y) . (x.y)........(x.y) = (x.x....x). (y.y.y....y) = xn . yn Hoạt dộng 2: Luỹ thừa của một thương: - Yêu cầu hs giải bài tập Y?3. a/ b/ - Qua hai ví dụ trên, em có nhận xét gì về luỹ thừa của một thương? - Viết công thức t.ng quát . Làm bài tập?4 . (2.5)2 = 100 22.52 = 4.25= 100 (2.5)2 = 22.52 - Hs : muốn nâng một tích lên một luỹ thừa ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa rồi nhân kết quả với nhau . - Giải các ví dụ Gv nêu, ghi bài giải vào vở . - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa . - Hs viết công thức vào vở. - Làm bài tập? 4 xem như ví dụ. - HS: ( xy)n =xn .yn ( y bất kỳ Q ) = ( y 0 ) ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13 =1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = (-3)4 = 81 I. Luỹ thừa của một tích: Với x, y ẻ Q, m,n ẻ N, ta có: (x . y)n = xn . yn *Quy tắc: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa . VD : (3.7)3 = 33.73=27.343= 9261 II. Luỹ thừa của một thương: -Với x, y ẻ Q, m,n ẻ N, ta có: *Quy tắc: Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa . VD : 4. Củng cố: - Nhắc lại quy tắc tìm luỹ thừa của một thương? luỹ thừa của một tích . ? Hãy nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong 2 công thức vừa học? - Làm bài tập áp dụng 5 ; 34 /22. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc các quy tắc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Làm bài tập 35; 36; 37 / T22 . - Hướng dẫn bài 37: Ngày soạn: 15/09/2011 Ngày giảng: 16/09/2011 Tiết 8: luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. *Trọng tâm: Rèn kĩ năng sử dụng các công thức về luỹ thừa để giải bài tập II. Chuẩn bị: - Bảng III. Tiến trình bài giảng: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm: Điền tiếp để được các công thức đúng: 3. Bài mới : Hoạt động của GV- HS Ghi bảng HĐ1: Chữa bài tập - Đưa ra bài tập 36 - YC hs lên bảng làm bài tập 36 d, e - GV - HS cùng nhận xét - GV đưa ra bài tập 35 (SGK) và tính chất - HS lên bảng nêu cách làm lên bảng giải - GV - HS nhận xts hoàn thiện (nếu cần) - Hs nêu cách làm lên bảng giải - GV - HS nhận xét hoàn thiện (nếu cần) HĐ2: Luyện tập - GV đưa ra bài tập 39 - HS suy nghĩ giải ? 10 =7 +? x10 = x7.x? ? 10 =2 .? x10 = (x2)? - GV và hs cùng giải - GV đưa ra bài tập 40 (SGK) - HS suy nghĩ giải - Để tính được ta làm ntn? - Gọi 3 HS lên bảng trình bày - GV - HS cùng nhận xét - GV đưa ra BT 42 (SGK) ?Để tìm n ta làm ntn? mà 16 = 2? n = ? GV và hs cùng làm I. Chữa bài tập Bài 36(SGK) a. b,c (Kiểm tra bài cũ) d. 158.94 = 158.(32)4 = 158.38=458 e. 272:253=(33)2:(52)3= Bài 35 (SGK) Tính chất: Với a 0, a ±1. Nếu am = an m = n a. b. II. Luyện tập Bài 39 (SGK) Cho x ẻQ, xạ0 a. x10 = x7.x3 b. x10 = (x2)5 c. x10=x12:x2 Bài 40: SGK a. c. d. Bài 42: Hay 24= 2n+1 n + 1 = 4 n = 3 4. Củng cố: Nhấn mạnh lại các bài tập trên 5. Hướng dẫn học ở nhà: Bài 43 : 22 + 42 + 62 +...+202 = (1.2)2 + (2.2)2 +(2.3)2...+(2.10)2 = 12.22 +22.22+22.32 +..+22.102 . Ngày soạn: 19/09/2011 Ngày giảng: 20/09/2011 Tiết 9: tỉ lệ thức I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. *Trọng tâm: Định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Tiến trình bài giảng: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu? - Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: và 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng BBài mới: Hoạt động 1: Định nghĩa - Đặt vấn đề: hai tỉ số và bằng nhau. Ta nói đẳng thức: = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? Cho vài VD. - Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức. - Thế nào là số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức? - Yêu cầu làm ?1 - HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = - Hs nhắc lại ĐN. - a,b,c,d : là số hạng. a,d: ngoại tỉ. b,c : trung tỉ. - Làm ?1 1.Định nghĩa: - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: = - Tỉ lệ thức = còn được viết a: b = c: d + a, b, c, d : là số hạng. + a, d: ngoại tỉ. + b, c : trung tỉ. ?1 a) : 4 = ,: 8 = : 4 = : 8 b) -3 :7 = -2: 7 = -3 :7 -2: 7 (Không lập được tỉ lệ thức) Hoạt động 2: Tính chất. - Đ.t vấn Khi có = thì theo ĐN hai phân số bằng nhau ta có: a.d=b.c.Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không? - Làm?2. - Từ a.d = b.c thì ta suy ra được các tỉ lệ thức nào? 4. Củng cố: - - Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức. - Y/ C học sinh làm bài tập 47 – SGK /T26 ? Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau: : a) 6.63=9.42 GV: Tìm x trong tỉ lệ thức sau? a) ? Muốn tìm 1 ngoại tỉ ta làm thế nào? - HS: Tương tự từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra a.d = b.c -Làm ?2. - Từ a.d = b.c thì ta suy ra được 4 tỉ lệ thức : Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = - HS lên bảng: a) - HS: Muốn tìm 1 ngoại tỉ ta lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết. 2. Tính chất : * Tính chất 1 : Nếu = thì a.d =b.c * Tính chất 2 : - Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = Bài tập 47: a) b) Bài tập 46: Tìm x 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức. - Làm bài 44, 45, 47, 48 /SGK Ngày soạn: 22/09/2011 Ngày giảng: 23/09/2011 Tiết 10: luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. *Trọng tâm: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để giải bài tập II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Tiến trình bài giảng: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: Hoạt động của GV- HS Ghi bảng HĐ1: Chữa bài tập - GV đưa ra bài tập 47 sgk - 2 HS lên bảng chữa, các HS khác xem lại bài tập đã làm - GV quan sát lớp - kiểm tra 1 số vở bài tập của HS - GV - HS nhận xột hoàn thiện (nếu có) HĐ2: Luyện tập - GV đưa ra bài tập 49 SGk - HS đọc - nêu cách làm BT 49 - 2 HS lên bảng trình bày - Các hs khác làm vào vở - Gv và hs cùng nhận xét hoàn thiện nếu cần - GV đưa ra bài tập 50 (Bảng phụ) - HS làm rồi lên bảng điền vào bảng phụ - 1 HS đọc tên trong ô chữ - GV giới thiệu 1 số nội dung cơ bản của tác phẩm "Binh thư yếu lược" của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn - GV đưa ra bài tập 51 Sgk ?Để lập các TLT từ số 4 số 1, 5; 2; 3, 6; 4,8 ta làm ntn? HSTL: từ 4 số ta viết thành 1 đẳng thức 1,5 . 4,8 = 2, 3,6 4 TLT - Gv và HS cùng làm I. Chữa bài tập Bài 47 (SGK) a. 6.63 = 9.42 Các tỉ lệ thức b. 0,24.1,61=0,84 . 0,46 II. Luyện tập Bài 49 (SGK) a. lập được tỉ lệ thức b.39 2,1:3,5= 2 tỉ số 39 và 2,1:3,5 Không lập được tỉ lệ thức Bài 50 SGK N. 14 Y. H. -25 Ơ. C. 16 B. I.-63 U. Ư. -0,84 L. 0,3 ế. 9,17 T. 6 B I N H T H ư Y ế U L ư ơ c Bài 51 SGK Lập các tỉ lệ thức từ 4 số 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Ta có tính: 1,5 . 4,8 = 2, 3,6 4. Củng cố: - Nhấn mạnh các kiến thức cần ghi nhớ qua mỗi bài tập đã chữa 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài theo vở ghi - SGK, làm bài tập 53/ T28 Ngày soạn: 28/09/2011 Ngày giảng: 29/09/2011 Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Có kỹ năng vận dụng tính ch

File đính kèm:

  • docDai so 7 ca nam chuan.doc
Giáo án liên quan