Giáo án Toán 7 - Đại số - Luyện tập (Tiết 1, 2)

I – MỤC TIÊU :

- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu định lí Talét (Thuận – Đảo – Hệ quả)

- Kỹ năng: Rèn luyện kỷ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng song song, bài toán chứng minh.

- Thái độ: Hs biết cách trình bày bài toán.

II – CHUẨN BỊ :

- GV: Thước, êke, com pa, thước đo độ.

Bảng phụ (vẽ các hình 16, 17)

- Hs : Ôn định lí thuận, đảo và hệ quả của định lí Ta lét.

Bảng nhóm, bút bảng trắng.

III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1452 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Luyện tập (Tiết 1, 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết : LUYỆN TẬP §1,2 cad I – MỤC TIÊU : Kiến thức: Củng cố, khắc sâu định lí Talét (Thuận – Đảo – Hệ quả) Kỹ năng: Rèn luyện kỷ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng song song, bài toán chứng minh. Thái độ: Hs biết cách trình bày bài toán. II – CHUẨN BỊ : GV: Thước, êke, com pa, thước đo độ. Bảng phụ (vẽ các hình 16, 17) Hs : Ôn định lí thuận, đảo và hệ quả của định lí Ta lét. Bảng nhóm, bút bảng trắng. III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hđ 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) Hs1: - Phát biểu định lí Talét đảo? (5đ) - Giải bài 6a (sgk) (5đ) Hs2: - Phát biểu hệ quả của định lí Talét (5đ) - Giải bài 7a (sgk) (5đ) Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình vẽ 13a, 14a) Gọi Hs lên bảng Kiểm tra vở bài tập vài Hs Cho Hs nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng Đánh giá cho điểm Hs đọc yêu cầu đề kiểm tra Hai Hs lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: 6a) Ta có nên MN//AB (đlí Talét đảo) nên PM // BC 7a) MN//BC Þ hay = 31,58 Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng Tự sửa sai (nếu có) Hđ 2 : Luyện tập – 33’ Bài tập 10 (trg 63 sgk) – 17’ A † d B’ H’ C’ B H C DABC ; AH ^ BC ; d//BC Gt (d) cắt AB tại B’; AC tại C’; AH tại H’ AH’= 1/3AH; SABC = 67,5 Kl a) b) SAB’C’ = ? Nêu bài tập 10, vẽ hình 16 lên bảng. Gọi Hs tóm tắt Gt-Kl Vận dụng kiến thức nào để cminh câu a? Aùp dụng hệ quả định lí Talét vào những D nào? Trên hình vẽ có những đoạn thẳng nào ssong? Có thể áp dụng hệ quả của định lí Talét vào những tam giác nào (có liên quan đến KL) ? Gọi một Hs trình bày ở bảng Cho Hs nhận xét, sửa sai… Yêu cầu Hs hợp tác làm bài tiếp (câu b) (2Hs làm trên bảng phụ) Từ số liệu Gt cho, hãy tính Hãy nhớ lại công thức tính SD và các số liệu vừa tìm được để tìm SAB’C’ Theo dõi Hs làm bài. Kiểm bài làm vài Hs Nhận xét, sửa hoàn chỉnh bài làm ở bảng phụ nhóm Đọc đề bài, vẽ hình vào vở Một Hs ghi Gt-Kl ở bảng Đáp: vận dụng hệ quả đlí Talét. Hs thảo luận nhóm, trả lời và giải a) Aùp dụng hệ quả định lí Talét: DAHB Þ (1) DAHC Þ (2) b) Từ Gt AH’= 1/3AH Þ Þ mà SAB’C’ = ½ AH’.BC SABC = ½ AH.BC Do đó: Þ SAB’C’ = 1/9 SABC = 1/9.67.5 = 7,5 (cm2) Nhận xét bài lảmở bảng. Bài tập 11 : (trg 63 sgk) – 15’ A M K N E I F B H C Gt: DABC , BC = 15cm AH ^ BC; I, KỴ AH IK = KI = IH EF//BC; MN//BC; SABC = 27 cm2 Kl: a) MN = ? ; EF = ? b) SMNEF = ? Yêu cầu Hs đọc bài 11 sgk Vẽ hình lên bảng, gọi Hs tóm tắt Gt-Kl Hỏi: có nhận xét gì về độ dài các đoạn thẳng AK, AI, AH? Bằng cách nào có thể tính được MN và EF? Hướng dẫn Hs thực hiện câu b: Em có thể áp dụng kết quả câu b) bài 10 để tính được Þ SAMN Þ SAEF Rồi vận dụng tính chất 2 về dtích đa giác để tính SMNFE Gọi một Hs thực hiện ở bảng. Cho Hs nhận xét, hoàn chỉnh bài ở bảng. Hỏi: Còn cách nào khác để tính SMNFE? Yêu cầu Hs về nhà tính theo cách này rồi so sánh kết quả. Hs đọc đề bài Nêu tóm tắt Gt-Kl, vẽ hình vào vở. Đáp: AK = KI = IH Þ AK = 1/3 AH; AI = 2/3AH Thực hiện như câu a) bài 10 ta tính được MN = 1/3BC và EF = 2/3BC Hs giải câu b theo hướng dẫn của Gv: Gọi diện tích của các tam giác AMN, AEF, ABC là S1, S2 và S. áp dụng kquả câu b) bài 10, ta có: Þ S2 – S1 = S = 90 Vậy SMNFE = 90 cm2 Hs lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài. Suy nghĩ, trả lời: Có thể tính AH Þ KI là đường cao của hình thang MNFE. Hđ : Hướng dẫn học ở nhà (2’) Học bài: Nắm vững định lí Talet (thuận, đảo) hệ quả của định lí Talet Làm bài tập 12, 13 (tr 64 sgk) Hs nghe dặn Ghi chú vào vở bài tập Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần : Tiết : §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC cad I – MỤC TIÊU : Kiến thức: Hs nắm vững nội dung về định lí tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A. Kỹ năng: Vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học). Thái độ: Có ý thức nhận dạng tam giác đồng dạng. II – CHUẨN BỊ : GV: Thước, compa, êke, thước đo độ. Bảng phụ (hình 20, 21) , phấn màu. Ôn lại cách vẽ đường phân giác bằng compa. Hs : Thước, êke, compa. Bảng nhóm, bút bảng trắng. Ôn lại tính chất đường phân giáctrong tam giác. III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hđ 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1) Phát biểu hệ quả định lí Talét. (4 đ) 2) Cho hình vẽ. Hãy so sánh tỉ số và (BE//AC)? (6 đ) A D B C E Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra Gọi Hs lên bảng Kiểm tra vở bài tập vài Hs Cho Hs nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng Đánh giá cho điểm Hs đọc yêu cầu đề kiểm tra Một Hs lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập 2): Do BE//AC nên theo hệ quả định lí Talét ta có: Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng Tự sửa sai (nếu có) Hđ 2 : Giới thiệu bài mới–2’ §3. Tính chất đường phân giác của tam giác Nếu AD là phân giác của góc BAC thì ta sẽ có được điều gì? Đó là nội dung bài học hôm nay Hs nghe giới thiệu và ghi bài Hđ 3 : Định lí – 15’ Định lí : (sgk) A B D C E Gt DABC, AD phân giác của BAC D Ỵ BC Kl Cho Hs làm ?1 trang 65. treo bảng phụ vẽ hình 20 trang 65 (vẽ DABC có AB = 3 đvị, AC = 6 đvị,  = 1000) Gọi một Hs lên bảng vẽ tia phân giác AD, rồi đo độ dài DB, DC và so sánh các tỉ số Kết quả trên vẫn đúng với mọi tam giác. Ta có định lí Cho Hs đọc định lí (sgk) Cho Hs vẽ hình và ghi tóm tắt Gt-Kl Đưa lại hình vẽ kiểm tra bài cũ : Nếu AD là phân giác góc Â. Hãy so sánh BE và AB. Từ đó suy ra điều gì? Để cminh định lí cần vẽ thêm đường nào? Yêu cầu một Hs chứng minh miệng bài toán. Gv uốn nắn và yêu cầu cả lớp tự ghi vào vở . A 1000 3 6 B D C Hs đo độ dài 2đoạn DB và DC trên hình , tính các tỉ số và so sánh –> Hs đọc định lí sgk Lên bảng vẽ hình và ghi Gt-Kl Nếu AD là phân giác  thì BÊD = BÂD (= DÂC) Þ DABE cân tại B Þ AB = BE mà Từ B vẽ đthẳng ssong với AC cắt AD tại E. Hs chứng minh miệng Cả lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài chứng minh vào vở. Hđ4: Chú ý – 8’ Chú ý: Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác A E’ D’ B C AD là tia pgiác của góc ngoài tại A Þ (AB ¹ AC) Lưu ý Hs: Định lí về đường phân giác của một tam giác vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác Treo bảng phụ vẽ hình 22 – giới thiệu: trên hình có DABC và AD’ là tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh A (với AB ¹ AC) Gọi Hs ghi tỉ lệ thức liên quan Lưu ý D có 3 góc trong nên có 3 đường phân giác. Chú ý nghe – hiểu. Ghi bài vào vở Vẽ hình 22 vào vở Dựa vào định lí để ghi tỉ lệ thức: Hđ5: Luyện tập – 13’ ?2 Cho DABC có AD là tia phân giác của  (hvẽ) Tính x/y. Tính x khi y = 5 (hình vẽ 23 sgk) Treo bảng phụ vẽ hình 23 cho Hs thực hiện ?2 theo nhóm Theo dõi Hs thực hiện Kiểm bài làm một vài Hs Cho các nhóm trình bày và nhận xét chéo Gv sửa sai (nếu có) Thực hiện ?2 theo nhóm (mỗi nhóm cùng dãy giải 1 bài) : ?2 a) b) x = 2,3 ?3 HF = 5,1 Þ x = 3 + 5,1 = 8,1 Đại diện nhóm trình bày, Hs nhóm khác nhận xét Tự sửa sai Hđ6 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) Học bài: nắm vững định lí đường phân giác của tam giác Làm bài tập 15, 16, 17 (trang 68 sgk) Hs nghe dặn Ghi chú vào vở bài tập Duyệt, ngày tháng năm 2012

File đính kèm:

  • docbai 1 Dinh li Ta let trong tam giac.doc