I. MỤC TIÊU:
-KT: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- KN:Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
- TĐ:Học sinh bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu, bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm, nháp, SGK, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1)Ổn định: Giáo viên giới thiệu chương trình đại số lớp 7 và các yêu cầu bộ môn
GV nhắc nhở HS chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập cần thiết cho môn học
2) Bài cũ:Không kiểm tra
3)Tiến trình dạy học
26 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần1 Ngày soạn:23/8/2011
Tiết CT:1 Ngày dạy:24/8/2011
Chương I : SỐ HỮU TỈ.SỐ THỰC
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. MỤC TIÊU:
-KT: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- KN:Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
- TĐ:Học sinh bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Ì Z Ì Q.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu, bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm, nháp, SGK, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1)Ổn định: Giáo viên giới thiệu chương trình đại số lớp 7 và các yêu cầu bộ môn
GV nhắc nhở HS chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập cần thiết cho môn học
2) Bài cũ:Không kiểm tra
3)Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Số hữu tỉ.(12p)
GV: Lớp 6 ta đã biết, có thể viết
3 = , đây là các cách viết khác nhau của cùng một số hữu tỉ.
Tương tự ta cũng có . . . ( HS quan sát các VD còn lại của SGK/ 4 bằng bảng phụ)
Như vậy các số 3; - 0,5; 0; đều là các số hữu tỉ.
GV? Từ đó ta có thể hiểu khái niệm về số hữu tỉ như thế nào?
GV: Giới thiệu kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ
GV: Chú ý a Î Z Þ a Î Q vì
Điều ngược lại không đúng.
-HS đọc khái niệm số hữu tỉ/ 5
Khái niệm: Số hữu tỉ có thể viết dưới dạng phân số với a, b Î Z; b ≠ 0.
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.
- HS làm các?1 , ?2 – cá nhân tại chỗ.
Ví dụ: 3; - 0,5; 0; đều là các số hữu tỉ.
Ta viết: 3 Î Q; - 0,5 Î Q; . . .
Ta có: a Î Z Þ a Î Q vì
Hoạt động2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số(13p).
GV: yêu cầu HS làm ?3/ 5
GV: Đặt vấn đề và hướng dẫn HS thực hiện VD1 như SGK/ 5.
GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
HS: Thực hiện cá nhân vào vở ghi.
1 HS lên bảng thực hiện.
HS thực hiện tương tự với VD 2/ 6:
- Dưới lớp hoạt động nhóm, sau đó 1 HS lên bảng thực hiện.
VD: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Cách thực hiện: SKG/ 5
VD: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Hoạt động 3: So sánh số hữu tỉ trên trục số.(13p)
VD1: So sánh hai số hữu tỉ –0,6 và
Ta có: - 0,6 = ; ;
vì - 6 < - 5 nên hay - 0,6 <
VD2: So sánh hai số hữu tỉ và 0
Ta có: ; 0 =
vì - 7 < 0 nên hay < 0
GV cho HS biểu diễn các cặp số hữu tỉ ở mỗi VD này trên trục số, rồi rút ra nhận xét về vị trí điểm biểu diễn các số đó trên trục số (vẽ sẵn bảng phụ).
GV: Từ việc so sánh số hữu tỉ với 0, ta có các khái niệm sau . . . ,
- Với x; y Î Z ta luôn có:
x = y; hoặc x > y hoặc x < y.
VD: SGK/ 6; 7
Kết luận:
- Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương;
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm;
- Số 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương;
HS đọc kết luận.
HS làm ?5/ 7- hoạt động nhóm, đại diện 2 nhóm lên bảng ghi kết quả trả lời.
Hoạtđộng 4 ;Củng cố,HDVN(12p)
GV: Cho hs nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học qua bảng ghi
HDVN : - Học bài cũ theo vở ghi, kết hợp sgk
- BTVN: 2; 3bc; 4; 5/ 8 – sgk.
- Đọc trước bài mới.
HS: làm các bài tập 1; 3a/ 8 - sgk
IV.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*******************************
Tuần1 Ngày soạn: 24/8/2011
Tiết CT:2 Ngày dạy:25/8/2011
Bài 2: CỘNG ,TRỪ CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- KT: Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- KN: Học sinh có kĩ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Học sinh có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
- TĐ:Cẩn thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu, bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm, nháp, SGK.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1)Ổn định
2)Kiểm tra bài cũ:( 7p)
- HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ? Chữa bài tập 3 (Tr 8 - SGK)
Bài 3 (Tr 8 - SGK) So sánh:
a) ; .Vì -21 > - 22 nên.Vậy Y > X.
b) - 0,75 = c)
3)Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động 1. Cộng trừ số hữu tỉ.(20p)
GV: Có thể thực hiện cộng, trừ số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương rồi áp dụng tính như cộng, trừ hai phân số.
Cho hai số hữu tỉ x; y với (a, b, m Î Z, m > 0), hãy viết công thức thể hiện cách tính tổng và hiệu hai số đó.
+ GV: Cho HS phát biểu thành lời?
+ GV: Chú ý HS phần b, cần viết 2 số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương rồi tính . . .
+ GV:gọi 1 HS thực hiện tại chỗ phần c
+ GV: yêu cầu HS làm ?1/ 9 – làm nhóm – 2 HS lên bảng thực hiện.
+ GV: Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số, hãy nhắc lại tên gọi của các tính chất đó.
+ GV bổ sung: Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Cho hai số hữu tỉ
x = , y = ( a, b, mÎ Z, m > 0 )
Ta có :
x + y = + =
x - y = - =
HS áp dụng làm VD/ 9 – hoạt động nhóm, sau đó 2 HS lên bảng trình bày. Nhận xét . . .
Ví dụ
a)
b)
c/
? 1 Tính :
a/
b/
Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất:
- Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Hoạt động 2. Quy tắc chuyển vế.(10p)
Trong tập hợp Q, cũng có quy tắc chuyển vế tương tự như trong Z
Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập hợp số nguyên.
GV cho HS làm VD áp dụng - sgk/ 9 -
Yêu cầu HS làm ? 2/ 9
GV: Trong Q ta cũng có các tổng đại số như trong Z, để tính tổng đại số của các số hữu tỉ ta áp dụng chú ý sau . . .
HS đọc chú ý sgk/ 9
GV: đưa ra một VD minh hoạ chú ý vừa nêu: Bài 10/ 10 – sgk.
HS đọc quy tắc .../ 9
Quy tắc : SGK
Với mọi x, y, z Î Q:
x + y = z Þ x = z - y
HS thảo luận nhóm
HS lên bảng làm bài.Cả lớp làm vào vở.
? 2: Tìm x, biết:
a/
Theo quy tắc chuyển vế ta có:
b) - x = - Þ + = x
Þ x = + Þ x =
HS đọc chú ý sgk/ 9
Chú ý : SGK/ 9
Hoạt động 3:Củng cố,HDVN(8p)
GV: - Cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học qua bảng ghi.
- Lưu ý HS rút gọn phân số trước khi cộng.
HDVN: - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
- Làm bài tập 7; 8; 9; 10 (Tr 10 - SGK). Bài 12,13 (Tr 15 - SBT).
- Ôn tập quy tắc nhân chia phân số : các tính chất của phép nhân trong Z
HS: làm các bài tập 6/ 10 – sgk
VI.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*******************************
Tuần2 Ngày soạn: 29/8/2011
Tiết CT:3 Ngày dạy:30/8/2011
Tiết 3: NHÂN ,CHIA CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
-KT: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
-KN: Học sinh có kĩ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
-TĐ:chú ý phép nhân các số nguyên trái dấu.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu, bảng phụ. Bảng ghi quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân phân số, giấy ghi bài tập số 14 (Tr 12 - SGK)
- HS: Bảng nhóm, nháp, SGK, đồ dùng học tập. Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
III. Tiến trình lên lớp
1)Ổn định
2)Kiểm tra bài cũ:(5p)
HS1: - Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
- Chữa bài tập 10(Tr 10 - SGK)
Lưu ý : quy đồng mẫu số. Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ
HS 2: - Nêu quy tắc nhân chia phân số đã học ở lớp 6. Cho ví dụ.
- Nêu tính chất của phép nhân phân số.
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Nhân hai số hữu tỉ.(15p)
Cho học sinh ghi dạng TQ phép nhân hai số hữu tỉ.
- Phát biểu dưới dạng tổng quát
Làm các ví dụ
- Lưu ý kết quả cuối cùng đưa về phân số có mẫu dương.
GV: Cho HS vận dụng làm bài 11a,b
a) Tổng quát: Với x=, y = ta có:
x.y =
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
b) Ví dụ:
1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài 11 (a,b)(Tr 12)
a)
b) 0,24 .
Hoạt động 2. Chia hai số hữu tỉ.(15p)
GV: Hãy nhắc lại quy tắc chia phân số ở lớp 6.
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
Quy tắc trên vẫn đúng trong trường hợp chia hai số hữu tỉ.
- Đọc công thức tổng quát
Hướng dẫn học sinh làm ví dụ như sgk/ 11.
Cho HS làm bài 11/ 12 – phần d: Tính
GV: Nêu chú ý trong SGK/ 11
HS đọc nhận xét 1 lần.
a) Dạng tổng quát :
Với x=, y = (y¹0)ta có
x:y =: =
1 HS thực hiện tại chỗ, sau đó cả lớp ghi vở.
b)Ví dụ:
-0,5:
Cho học sinh làm ? 1/ 11 – làm cá nhân.
2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét kết quả.
?1 Tính:
a) 3,5 .=
b)
c) Chú ý: (SGK)
Với x,y Î Q ; y ¹ 0.
Tỉ số của x và y kí hiệu là : hay x : y
Hoạt động 3 :Củng cố,HDVN(10p)
- GV: Cho hs nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học qua bảng ghi
HDVN : - Học thuộc công thức tổng quát của phép nhân chia số hữu tỉ.
- Làm bài tập 11(c);13 (Tr 12 - SGK); 15,16(Tr 13 - SGK)
- Ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên. Đọc trước bài giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- HS: làm các bài tập 12, 14/ 12 - sgk
VI.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*******************************
Tuần2 Ngày soạn: 31/8/2011
Tiết CT:4 Ngày dạy:1/9/2011
Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG ,TRỪ,NHÂN,CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
-KT: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-KN: Học sinh xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
-TĐ: Tự giác, cẩn thận, tích cực và yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ
GV: Phấn màu, bảng phụ. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
HS: nháp, SGK, đồ dùng học tập. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ nhân chia số thập phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1)Ổn định
2)Kiểm tra bài cũ(7p)
HS1: Chữa bài tập 13 a; c(Tr 12 - SGK)
HS2: + Nêu giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
+ Tìm |-3| ; |75|;
+ Tìm x biết |x| = 9
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ(13p)
GV: Tương tự như đ/ n giá trị tuyệt đối của số nguyên, hãy nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
Cho học sinh làm ?1
Cả lớp làm ?1, 1 học sinh lên bảng điền ...
?1 Điền vào chỗ trống (...)
a) Nếu x = 3,5 thì |x| =3,5
Nếu x = thì |x| =
b) Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x < 0 thì |x| = - x
Nhận xét kết quả.
GV: Đưa ra công thức xác định giá trị tuyệt đối, giải thích công thức
Hướng dẫn HS làm VD áp dụng .../ sgk, từ đó cho nhận xét rút ra ghi nhớ/ 14.
với mọi x Î Q ta luôn có :
Cho học sinh đọc nhận xét trong SGK
Cho học sinh làm ?2
Với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì |x| = -x
HS: Nêu, nghe, ghi, nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
Đ/n: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, KH: , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Ta có: công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
nếu x³ 0
nếu x < 0
-x nếu x <0
|x| =
Ví dụ: x = thì |x| = vì >0
x = -3,55 thì |x| = |-3,55| = -(-3,55) = 3,55
Nhận xét: với mọi x Î Q ta luôn có : |x| ³ 0,
| x | = | -x| , |x| ³ x
Làm ?2
a) |x| = b) |x| = ; c) |x|= 3; |x| =0
HĐ 2 : Cộng, trừ, nhân chia số thập phân(15p)
Để cộng, trừ, nhân chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
Ví dụ
Cả lớp làm ví dụ
2 học sinh lên bảng
Trong thực hành, ta thường cộng trừ, nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
Yêu cầu học sinh đọc quy tắc trong SGK
Đọc quy tắc
Cho học sinh làm ví dụ
GV: Khi chia số thập phân x cho số thập phân y ta áp dụng quy tắc .../ 14, sgk.
Cho học sinh làm? 3
a. Cộng, trừ, nhân số thập phân
Cách thực hiện: sgk/ 14
Ví dụ1:
a/
b/
= - 1,889
C2:
(-1,25) + 0,5 = - (1,25 - 0,5) = - 0,75
0,245 - 2,134 = 0,245 + (-2,134) = - ( 2,134 - 0,245) = -1,88
b. Chia số thập phân
Làm ví dụ 2 theo sự hướng dẫn của giáo viên
Ví dụ 2:
a/ (- 0,408) : (- 0,34) = + (0,408 : 0,34) = 1,2
b/ (- 0,408) : (+ 0,34) = - (0,408 : 0,34) = - 1,2
c/ (- 0,405) : (- 0,27) = + ( 0,405 : 0,27 ) = 1,5
Cả lớp làm ?3 – nhóm.
+ 1 HS lên bảng trình bày.
?3 Tính:
a) -3,116 + 0,263 = - (3,116 - 0,263 ) = - 2,853
b) (-3,7) .(-2,16) = +(3,7 . 2,16)=7,992
HĐ 3:Củng cố,HDVN(10p)
GV: Cho hs nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học qua bảng ghi
HDVN:
Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
Làm bài tập 18;20(b,c,d), 21(Tr 15 - SGK); 24,25, 27(Tr 7,8 - SBT)
Giờ sau mang máy tính bỏ túi.
HS: làm các bài tập 17, 19, 20a/ 15 - sgk
IV.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần3 Ngày soạn: 5/9/2011
Tiết CT:5 Ngày dạy:6/9/2011
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh hiểu cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.
- Học sinh có kĩ năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
- Học sinh có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
3. Thái độ: Say mê, tự giác, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ
GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
HS: Bảng nhóm, nháp, SGK, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1)Ổn định
2)Kiểm tra bài cũ(7p)
HS1: Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Chữa bài 24(Tr7 - SBT)
nếu x³ 0
nếu x<0
-x nếu x <0
|x| =
Bài 24 (Tr7 - SBT)
|x| = 2,1 Þ x =± 2,1 |x| = và x < 0 Þ x =-
|x| = -1Þ Không tồn tại x. |x| = 0,35 Þ x = ± 0,35
3. Luyện tập
HĐ của GV
HĐ của HS
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức(15p)
Bài 28 (Tr 8 - SBT)
Học sinh làm vào vở, hai học sinh lên bảng làm bài.
Nhận xét kết quả.
Bài 29 (Tr 8 - SBT) – HS làm nhóm phần a dưới sự hướng dẫn của GV
Tính giá trị của biểu thức sau với :
|a| = 1,5;b = -0,75
- Thay a = 1,5;b = -0,75 rồi tính M
Phần b HS làm việc cá nhân , lên bảng thực hiện.
Thay a = -1,5 ; b = - 0,75 rồi tính M
Bài 28 (Tr 8 - SBT)
A= (3,1 - 2,5) - (-2,5+3,1)
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
= (3,1 - 3,1) + (2,5 - 2,5) = 0
C = -(251,3 + 281) + 251,3 - (1 - 281)
= -251.3 - 281 + 251.3 - 1 + 281
= (-251,3 + 251,3) + (-281 + 281) - 1 = -1
Bài 29 (Tr 8 - SBT)
| a| = 1,5Þ a =± 1,5
Với a = 1,5;b = -0,75
M= 1,5 + 2. 1,5 . -0,75 = -0,75
N = 1,5 :2 - 2 : -0,75 = 3
P =
Với a = -1,5 ; b = - 0,75
M = - 1,5 + 2 .(-1,5).(-0,75)= 1,5
N = (-1,5) : 2 - 2 :(-0,75)= 1
P = (-2) : (-1,5)2 - b .=
Dạng 2 : Tìm x(13p)
Bài 25 (Tr 16 - SGK)
Yêu cầu học sinh nhắc lại |x|= a => x=?
Nhấn mạnh phải có hai trường hợp
Gọi học sinh lên bảng
c)
Giá trị tuyệt đối của một số hoặc một biểu thức có giá trị như thế nào?
Vậy khi và chỉ khi nào?
Bài 25 (Tr 16 - SGK)Tìm x, biết :
|x - 1,7| = 2,3
x - 1,7 = 2,3 Þ x = 4
x - 1,7 = -2,3Þ x = -0,6
x+ - Þ x+ =
x +
x+
c)
Điều này không xảy ra. Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn.
Dạng 3 : so sánh số hữu tỉ(8p)
Bài 22 (Tr 15 - SGK)
Bài 23 (Tr 15 - SGK)
Bài 22 (Tr 15 - SGK)
Các số hữu tỉ được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là:
-1
-1
Bài 23 (Tr 16 - SGK)
Dựa vào tính chất bắc cầu ta có:
a) b) -500 < 0 < 0,001
c)
Củng cố,HDVN(2p)
GV: Cho hs nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học qua bảng ghi
HDVN:
Làm bài tập 24 (Tr 18 - SGK); 28,32(b),34(Tr 8,9 - SBT)
Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, các quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ. Làm ?1;
IV.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần3 Ngày soạn:7/9/2011
Tiết CT:6 Ngày dạy:8/9/2011
Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết tính giá trị luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Học sinh biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ
GV: Phấn màu, Máy tính bỏ túi.
HS: nháp, SGK, quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1)Ổn định(1p)
2)Kiểm tra bài cũ(7p)
HS1: Tính giá trị biểu thức sau
a/ 157 : 156 b/ 32 . 3
HS2: Hãy viết gọn các tích sau:
a/ 2. 2...2 = (có 21 thừa số 2)
b/ 5. 5. .... 5 = (có 7 thừa số 5)
3. Bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.(10p)
GV: Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta định nghĩa như sau: . . . / sgk/ 17
Gv lưu ý đk và nhấn mạnh lại đ/n, hướng dẫn cách đọc, cách gọi tên các thành phần.
Nêu quy ước,
Khi x = thì được tính như thế nào?
Yêu cầu học sinh làm ?1
làm nhóm; chia 3 dãy – mỗi dãy làm 2 phép tính
Nhận xét . . .
GV: Lưu ý HS cách thực hiện hợp lý khi tính luỹ thừa.
HS đọc đ/n – sgk/ 17
xn = x.x.x...x ( x Î Q, n ÎN, n > 1 )
HS thực hiện tại chỗ . . .
HS ghi nhớ: (với a, bÎ Z; b ≠ 0 )
Hai học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở
?1: Tính
(- 0,5)2 = (- 0,5) . (- 0,5) = 0,25
Hoặc (- 0,5)2 =
(- 0,5)3 = (- 0,5).(- 0,5).(- 0,5) = - 0,125
Hoặc (- 0,5)3 =
(9,7)0 = 1
HĐ 2 : Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.(10p)
GV: Với số tự nhiên a, m, n trong đó a ¹ 0
và m ≥ n, hãy điền tiếp vào dấu “ . . .” cho phù hợp
xm . xn = . . . .
xm : xn = . . . . .
GV: Cũng vậy, đối với số hữu tỉ x ta cũng có công thức sau . . . sgk/ 18.
Yêu cầu học sinh làm ?2
Nhận xét . . .
Yêu cầu học sinh làm bài 49 (Tr 10 - SBT)
HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm nháp.
HS theo dõi bảng và ghi vở.
HS phát biểu nội dung 2 quy tắc đó.
1 học sinh lên bảng làm ?2
?2 Tính :
(-3)2. (-3)3 = (-3)2 +3 = (-3)5 = -243
(- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)5 -3 = (- 0,25)2 = 0,0625
- Suy nghĩ, trả lời
HĐ 3 : Luỹ thừa của luỹ thừa(8p)
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3
Cho học sinh rút ra công thức luỹ thừa của một luỹ thừa.
Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
GV treo bảng phụ bài ?4 và cho HS làm ? 4/ 18
HS thực hiện tại chỗ, nhận xét . . .
HS làm nhóm bàn
2 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm nháp, nhận xét . . .
VD: Tính và so sánh:
a/ (22)3 = (4)3 = 64; và 26 = 64
Vậy (22)3 = 26
b/ ;
và
Vậy
Công thức: (xm)n = xm.n
HS phát biểu theo sgk/ 18
HĐ 4:Củng cố,HDVN(10p)
GV: Cho hs nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học qua bảng ghi.
HDVN:
Làm bài tập 27,29,31 đến 33 (Tr 27,28 - SGK);
Ôn tập luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo).
HS: làm các bài tập 28; 30/ 19 - sgk
IV.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần4 Ngày soạn: 13/9/2011
Tiết CT:7 Ngày dạy:14/9/2011
Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán theo cả hai chiều xuôi và ngược lại.
3. Thái độ: Tích cực, tự giác, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ
GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, nháp, SGK.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1)Ổn định
2)Kiểm tra bài cũ(7p)
HS1: Tính 32. - 20
HS2: Tính
HS3: Phát biểu quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số (tại chỗ)
3. Bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ 1. Luỹ thừa của một tích(13p)
GV: Cho HS làm ?1/ 21 – nhóm.
GV: Từ kết quả so sánh ở hai VD trên hãy hoàn thành đẳng thức sau: (x.y)n = . . . .
Đó chính là dạng TQ của công thức tính luỹ thừa của một tích.
-HS ghi công thức và phát biểu thành lời . . .
? GV: Cho HS áp dụng công thức vừa nêu làm ?2/ 21.
GV: Chú ý HS biến đổi hợp lý như VD phần b/ để có thể áp dụng công thức tính . . .
GV cho HS làm thêm bài tập để củng cố và khắc sâu kiến thức về kĩ năng vận dụng công thức trên trong tính toán.
- HS làm theo nhóm bàn,
- 2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp quan sát, nhận xét.
a/ Ta có:
b/ Ta có:
Công thức: (x.y)n = xn.yn
- HS làm cá nhân phần a/ - lên bảng thực hiện.
- HS thực hiện tại chỗ phần b/
2. Luỹ thừa của một thương(13p)
GV: Khắc sâu HS vận dụng linh hoạt CT theo 2 chiều . . .
GV: Cho HS làm VD ?3/ 21 – làm nhóm.
- HS làm bài trên bảng nhóm sau đó nhận xét bài làm của 2 nhóm trước cả lớp . . . , nhận xét.
Công thức: (y ¹ 0)
GV: Nhấn mạnh cách thực hiện trong công thức, chú ý đk.
Cho HS làm ? 4/ 21 – nhóm bàn
GV: Khắc sâu - Cũng như trên, tuỳ theo từng trường hợp cụ thể, ta áp dụng CT một cách linh hoạt. . . .
GV: Cho HS làm ?5/ 22 để củng cố 2 CT vừa học
HS làm cá nhân, lên bảng thực hiện
Nhận xét, . . .
HS làm VD ?3/ 21 – làm nhóm.
- HS làm bài trên bảng nhóm sau đó nhận xét
a/ Ta có:
b/ Ta có
HS làm nhóm sau đó 1 em lên bảng thực hiện, dưới lớp quan sát, nhận xét . . .
?4: Tính :
HĐ3:Củng cố,HDVN (12p)
GV: Cho hs nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học qua bảng ghi
HDVN:- Học bài cũ
+Làm bài tập 35 đến 38 (Tr 22 - SGK); 50 đến 52 (Tr 11 - SBT)
+ Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa.
Chuẩn bị bài mới:
+ Tiết sau luyện tập.
+ Đọc bài luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
HS: làm các bài tập ?5; 34/ 22 – sgk
IV.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần4 Ngày soạn: 14/9/2011
Tiết CT:8 Ngày dạy:15/9/2011
Tiết 8: LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được Củng cố các quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng trong việc giải các bài tập về luỹ thừa.
Có kĩ năng vận dụng tính toán các phép tính về luỹ thừa theo cả hai chiều xuôi, ngược.
3. Thái độ: Tự giác, cẩn thận, tích cực và yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, nháp, SGK.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1)Ổn định(1p)
2)Kiểm tra bài cũ
– Kiểm tra 15 phút cuối giờ
Đề 1
Câu 1: Tính
b)
Câu 2 : viết các biểu thức dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
52 . 35 . b) 4 . 32 :
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C
23 . 25 = A. 215 B. 28 C. 815
75 : 72 = A. 77 B. 13 C. 73
3. Luyện tập
HĐ của GV
HĐ của HS
Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức(7p)
GV: Cho HS làm bài 40/ 23 -
GV chú ý có thể làm phần c như sau
Hoặc
Bài 40 (Tr 23 - SGK)
b)
c)
Dạng 2 : Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa.(10p)
GV: Cho HS đọc yêu cầu bài 39
- GV: Cho nhận xét . . . và hoàn thiện bài làm.
GV: Hướng dẫn HS làm bài 45/ 10 – SBT
- Cần chú ý kết hợp và biến đổi linh hoạt
HS: Quan sát các thừa số và nêu cách biến đổi
Thảo luận nhóm nhỏ, phát biểu ý kiến tại chỗ phần a
GV: Trình bày mẫu phần a
HS : Vận dụng và biến đổi cho phần b – Làm theo nhóm – Lên bảng trình bày.
HS: Suy nghĩ, làm cá nhân, lên bảng trình bày.
Bài 39 (Tr 23 - SGK)
a/ x10 = x7. x3
b/ x10 = x2 . x8
c/ x10 =
HS: Quan sát các thừa số và nêu cách biến đổi
Thảo luận nhóm nhỏ, phát biểu ý kiến tại chỗ phần a
Bài 45 (Tr 10 - SBT)
a/ 9.33 .= 33 . 9 . =33
HS : Vận dụng và biến đổi cho phần b – Làm theo nhóm – Lên bảng trình bày.
b/ 4. 25 : =22 . 25 := 27 :
= 27 . 2 = 28
Dạng 3 : Tìm số chưa biết.(10p)
GV: Hướng dẫn HS làm bài 42 SGK câu a
GV : Cho nhận xét . . . và lưu ý HS cách làm dạng bài này. . .
HS áp dụng làm các phần còn lại – Làm nhóm
HS lên bảng trình bày
Bài 42 (Tr 23 - SGK). Tìm số tự nhiên n biết:
a/
Vậy 4 - n = 1 n = 3
b/
Vậy n - 4 = 3 n =7
c/ 8n : 2n = 4 23 : 2n = 22 23-n = 22
Þ3 - n = 2 Þ n = 1
Củng cố,HDVN(2p)
- Cần lưu ý HS vận dụng bài 35/ 22 để làm các bài tập sau này.
Với a ≠ 0 và a ≠ ± 1. Nếu am = an thì m = n
- Học bài cũ theo vở ghi, kết hợp sgk. Xem lại các bài tập đã chữa
+ BVN: Đọc bài đọc thêm/ 23; làm các bài tập . . .. . . . . .
- Chuẩn bị trước bài mới: Làm trước ví dụ / 24 - SGK.
IV.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần5 Ngày soạn: 20/9/2011
Tiết CT:9 Ngày dạy:21/9/2011
Tiết 9: TỈ LỆ THỨC.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thái độ: Tự giác, cẩn thận, tích cực và yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ
GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, nháp, SGK, đồ dùng học tập.
Ôn tập khá
File đính kèm:
- 2 cot chuanhihi.doc