Giáo án Toán học 7 - Tiết 5: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

 

I. Mục tiêu:

• HS hiểu được

- Khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

- Các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số; Quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. Quy tắc tính lũy thừa của một tích; Quy tắc tính lũy thừa của một thương

• HS có kỹ năng vận dung các quy tắc trên tính toán

II. Chuẩn bị của GV và HS:

• GV: Bảng phụ ghi các công thức và các bài tập.

• HS: Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

III. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề

IV. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số

2. Kiểm tra bài cũ: Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì ? Cho VD ? Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 34.35; 58:52

3. Hoạt động dạy học

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2848 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 5: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/08/2007 Tuần: 3 Ngày dạy: 07/09/2007 Tiết: 6 §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. Mục tiêu: HS hiểu được - Khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - Các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số; Quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. Quy tắc tính lũy thừa của một tích; Quy tắc tính lũy thừa của một thương HS có kỹ năng vận dung các quy tắc trên tính toán Chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ ghi các công thức và các bài tập. HS: Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề Tiến trình dạy học: Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số Kiểm tra bài cũ: Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì ? Cho VD ? Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 34.35; 58:52 Hoạt động dạy học Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS Hoạt động 1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN ( 7’ ) GV: Cho. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. GV: Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n ( Với, n , n> 1) của số hữu tỉ x ? GV: Giới thiệu quy ước. GV: Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng thì có thể tính như thế nào? ?1 Ví dụ: Làm Tính . GV yêu cầu HS làm bài 28 tr 19 SGK. HS: Trả lời câu hỏi và ghi vào vở: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu , là tích của n thừa số x (, n > 1). x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. +) Quy ước: . +) Nếu x = thì: HS: Làm ví dụ vào vở. Hai HS lên bảng trình bày. HS làm bài 28 tr 19 SGK vào vở bài tập. Hoạt động 2. TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ ( 8’ ) GV: Cho , thì am.an = ? am:an = ? Phát biểu thành lời? GV: Cũng vậy nếu , thì (). Phát biểu thành lời ? ?2 Ví dụ: Làm Tính a) ; b) . GV yêu cầu HS làm bài 30 tr 19 SGK. HS: Trả lời câu hỏi và ghi vào vở: Nếu thỡ : . . HS: Làm ví dụ vào vở. Hai HS lên bảng trình bày. ?2 Viết dưới dạng một lũy thừa (-3)2 . (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 HS làm bài 30 tr 19 SGK vào vở bài tập. Hoạt động 3. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA ( 10’ ) GV: Tính và so sánh. a) và ; b) và . c) Tổng quát: so sánh và . GV: Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào? GV(đvđ): (bài 31 tr 19 SGK) Có thể viết và dưới dạng hai luỹ thừa cùng cơ số được hay không ? ?4 GV yêu cầu HS làm tr 18 SGK. HS tính và trả lời HS: Trả lời câu hỏi và ghi vào vở: Ta có công thức: HS: Viết và dưới dạng hai luỹ thừa cùng cơ số 0,5. Kết quả bài 31: ?4 HS: Làm vào vở, 2 HS lên bảng trình bày. Hoạt động 4. CỦNG CỐ LUYỆN TẬP ( 10’ ) GV: Nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 28 và 31 ( tr 19 SGK ) ? Em có nhận xét gì về dấu của lũy thừa vớii số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm ? GV kiểm tra bài làm của vài nhóm HS: Trả lời câu hỏi HS hoạt động nhóm Kết quả bài 28: Lũy thừa bậc chẵn của một số hữu tỉ âm là một số dương. Lũy thừa bậc lẻ của một số hữu tỉ âm là một số âm. Hoạt động 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2’ ) - Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc. - BTVN: 29;30;32 ( tr 19 SGK ) và 39;40;42;43 ( tr 9 SBT) - Đọc mục “ Có thể em chưa biết ” ( tr 20 SGK ) RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docTiet 6(1).doc
Giáo án liên quan