A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.
2. Kỹ năng:
- Biết cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1985 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 1: Tập hợp q các số hữu tỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /2012
Ngày giảng : - Lớp 7A : / /2012
- Lớp 7B: / /2012
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
TIẾT 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.
2. Kỹ năng:
- Biết cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh:
- Xem trước nội dung bài mới.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
- Sỹ số lớp: 7A: 7B
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: - Cho ví dụ phân số? Cho ví dụ về hai phân số bằng nhau?
Trả lời: - Hs nêu một số ví dụ về phân số, ví dụ về phân số bằng nhau, từ đó phát biểu tính chất cơ bản của phân số.
3. Các hoạt động dạy học:
- Gv giới thiệu tổng quát về nội dung chính của chương I.
Giới thiệu nội dung của bài 1.
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Số hữu tỷ
- Viết các số sau dưới dạng phân số: 2 ; -2 ; -0,5 ; ?
- Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông qua các ví dụ vừa nêu.
- Hs viết các số đã cho dưới dạng phân số:
1. Số hữu tỷ:
Số hữu tỷ là số viết là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b # 0.
Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
- Biểu diễn các số sau trên trục số: -1 ; 2; 1; -2 ?
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
GV nêu ví dụ biểu diễn trên trục số.
Yêu cầu hs đọc sách giáo khoa
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn.
- Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm
- Hs vẽ trục số vào giấy nháp .Biểu diễn các số vừa nêu trên trục số .
- HS nghiên cứu SKG
- HS chu ý lắng nghe GV nêu cách biểu diễn
- HS thực hiện biểu diễn số đã cho trên trục số .
2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có:
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỷ
- Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y, ta có : hoặc x = y , hoặc x y.
- Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so sánh?
- Gv kiểm tra và nêu kết luận chung về cách so sánh.
- Nêu ví dụ b?
- Nêu ví dụ c?
- Qua ví dụ c, em có nhận xét gì về các số đã cho với số 0?
GV nêu khái niệm số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm.
- Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ.
- Trong các số sau, số nào là số hữu tỷ âm:
- Gv kiểm tra kết quả và sửa sai nếu có.
- Hs nêu nhận xét:
- Các số có mang dấu trừ đều nhỏ hơn số 0, các số không mang dấu trừ đều lớn hơn 0.
- Hs xác định các số hữu tỷ âm.
3. So sánh hai số hữu tỷ:
VD : So sánh hai số hữu tỷ sau
a/ - 0, 4 và
Ta có:
b/
Ta có:
Hoạt động 4: Luyện tâp, Củng cố
- Làm bài tập áp dụng 1; 2; 3/ 7.
- HS thực hiện theo yc của GV.
*Nhận xét:
1/ Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
2/ Số hữu tỷ lín hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm.
Số 0 không là số hữu tỷ âm, cũng không là số hữu tỷ dương.
D. Bài tập về nhà
- Học thuộc bài và giải các bài tập 4; 5 / 8 và 3; 4; 8 SBT.
- Bài tập 8 SBT: dùng các cách so sánh với 0, so sánh với 1
File đính kèm:
- TIET1.doc