A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được khái niệm tròn số, biết được ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các qui ước tròn số trong việc giải bài tập.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giáo án, thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh:
- Xem trước nội dung bài
- SGK, máy tính.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 15: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /2012
Ngày giảng : - Lớp 7B : / /2012;
- Lớp 7B: / /2012
TIẾT 15: LÀM TRÒN SỐ
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được khái niệm tròn số, biết được ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các qui ước tròn số trong việc giải bài tập.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giáo án, thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh:
- Xem trước nội dung bài
- SGK, máy tính.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: 1’
- Sỹ số lớp: 7A: 7B
2. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Đổi các số sau ra phân số 0,(37) và 0,(62)
- Viết phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Giải
3. Các hoạt động dạy học: 40’
...........
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ví dụ
- GV lấy một số VD trong thực tế.
- Yêu cầu Hs nêu thêm VD về làm tròn số.
- Hs đọc VD1/SGK.
- Cho Hs biểu diễn 4,3 và 4,9 trên trục số.
Cho Hs nhận xét 4,3 và 4,9 gần số nguyên nào nhất?
- Làm ?1
- Hs nêu thêm VD .
- Hs đọc VD1/SGK.
-Hs biểu diễn 4,3 và 4,9 trên trục số.
- Nhận xét : 4,3 gần 4
4,9 gần 5.
- Làm ?1
1. Ví dụ:
Ví dụ 1: SGK/35.
?1
5,4 5
5,8 6
4,5 5
Hoạt động 2: Qui ước làm tròn số
- GV hướng dẫn Hs qui ước làm tròn số.
TH1: SGK/36
Làm tròn 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất, làm tròn 542 đến hàng chục.
TH2: SGK/36.
Làm tròn 0,0861 đến số thập phân thứ hai, làm tròn 1573 đến hàng trăm.
- Yêu cầu Hs làm ?2
Gọi 3 Hs lên bảng.
- Hs nghe GV hướng dẫn.
- Áp dụng qui tắc: Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì giữ bộ phận còn lại,nếu là số nguyên thì thay toàn bộ các số bỏ đi bằng các chữ số 0.
86,149 86,1
542 540
0,0861 0,09
1573 1600
2.Qui ước làm tròn số:
TH1: Đọc SGK.
TH2: Đọc SGK.
?2
79,3826 79,383
79,3826 79,38
79,3826 79,4
Hoạt động 4: Luyện tâp, Củng cố
Y/c HS hoạt động nhóm làm bài 73 SGK- 36.
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai
- Nhóm 1 làm ba số: 7,923 ; 17,418 ; 79,1364.
- Nhóm 2 làm ba số: 50,401 ; 0,155 ; 60,996.
Bài tập 74 (tr36-SGK)
- Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét.
- Nhóm 1: 7,92 ; 17,42 ; 79,14.
-Nhóm 2: 50,40; 0,16; 61.
Bài tập 73 (tr36-SGK)
7,923 7,92
17,418 17,42
79,1364 709,14
50,401 50,40
0,155 0,16
60,996 61,00
Bài tập 74 (tr36-SGK)
Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cường là:
3700 (tròn trăm)
4000 (tròn nghìn)
D. Bài tập về nhà
- Làm bài tập 75;77 (SGK – 36,37); 93; 94(tr16-SBT)
- Chuẩn bị bài 11 Số vô tỉ, Khái niệm về căn bậc hai.
File đính kèm:
- TIET15.doc