Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

I/ Mục tiêu :

– HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ

– Xác định được GTTĐ của 1 số hữu tỷ. Có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân

– Có ý thức vận dụng t/c các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý

II/ Chuẩn bị :

- GV: bảng phụ, phấn màu

- HS: ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên; QT +, –, ., số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Bảng phụ

III/ Tiến trình dạy học

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Tiết : 4 NS : 12 / 9 / 2005 I/ Mục tiêu : HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ Xác định được GTTĐ của 1 số hữu tỷ. Có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân Có ý thức vận dụng t/c các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý II/ Chuẩn bị : GV: bảng phụ, phấn màu HS: ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên; QT +, –, ., số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Bảng phụ III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động I : bài cũ HS1: GTTĐ của 1 số nguyên là gì? Tìm Tìm x biết HS2: vẽ trục số và biểu diễn các số 3; 5; ; –2 trên trục số Nhận xét cho điểm HS trả lời và làm bài tập GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số HS2 làm HS khác nhận xét Hoạt động II : GTTĐ của 1 số hữu tỷ Nêu định nghĩa GTTĐ của số hữu tỷ như giá trị tuyệt đối của số nguyên Ký hiệu: ; (Q) y/c HS dựa vào định nghĩa làm BT: tìm lưu ý: khoảng cách không có giá trị âm Cho HS làm BT ?1b x nếu x –x nếu x Nêu GV lấy VD: ( vì > 0) (vì –5,75 < 0) y/c HS làm BT và BT17/15 trắc nghiệm đúng sai a) với mọi x Q b) với mọi x Q c) x = –2 HS nhắc lại định nghĩa HS đứng tại chỗ trả lời HS điền vào chỗ … BT17: a, c (Đ) ; b (S) Đ Đ S Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ GTTĐ của số hữu tỷ x, ký hiệu , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số Ta có x nếu x –x nếu x VD: SGK Nhận xét: với mọi x thuộc Q ta luôn có: x , , Hoạt động III : cộng trừ nhân chia số thập phân Giới thiệu cách làm giống như cộng trừ nhân chia phân số VD: y/c HS viết dưới dạng phân số thập phân và tính có cách tính nào nhanh hơn không? GV hướng dẫn giới thiệu cách phép tính +, –, ., như đối với trong Z Củng cố: y/c HS làm SGK và BT 18/15 SGK HS trả lời: …….= –1,394 HS: có. Hãy nêu cách làm BT : –3,116 + 0,263 = –(3,116 – 0,263) = –2, 853 b) = 7,992 Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để cộng trừ nhân chia số thập phân, ta viết chúng dưới dạng PSTP và thực hiện các phép tính về phân số VD: SGK Hoạt động IV : củng cố – luyện tập y/c HS nhắc lại CT về GTTĐ của 1 số hữu tỷ y/c HS nhìn vào BT19 và giải thích cách làm của mỗi bạn. Theo em câu nào nên làm? y/c HS làm BT20 gọi 2 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở? Lưu ý: khi nhóm mà trước dấu ngoặc có dấu – HS nhắc lại CT HS giải thích và giải thích HS lên bảng làm HS khác cùng làm và nhận xét cách làm, kết quả Luyện tập: BT19/15: a) b) nên làm theo cách của bạn Liên BT20/15: = (6,3 + 2,4) + [(–3,7) + (–0,3)] =8,7 + (-0,4) = 4,7 = [(–4,9) + 4,9] + [5,5 + (–5,5)] = 0 + 0 = 0 = 3,7 = 2,8 . [(–6,5) + (–3,5)] = 2,8 . (–10) = –28 Hoạt động V : HD về nhà Học thuộc định nghĩa và công thức xác định GTGĐ của 1 số hữu tỷ Ôn so sánh số hữu tỷ BT 21, 22, 24/15 SGK; 24, 25, 27 / 7, 8 (SBT) Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi ( nên dùng máy tính Casio fx 220)

File đính kèm:

  • docDai so 7 T4.doc
Giáo án liên quan