Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 65: Kiểm tra chương IV

I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.

2. Về kĩ năng:

- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.

- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.

- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.

- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.

- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.

- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.

- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.

- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1665 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 65: Kiểm tra chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Ngày soạn 18/4/2013 Ngày dạy 25/4/2013 Tiết 65 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 2. Về kĩ năng: - Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể. - Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. - Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức. - Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn. - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến. - Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến. - Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất 3. Về thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài II. CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra HS : Ôn lại kiến thức chương IV III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hình thức kiểm tra: Tự luận. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Vận dụng Cấp độ cao Tổng 1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tính giá trị của biểu thức Câu số: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 100% 2 (C1;7a) 2 2 2 20% 2. Đơn thức Nhận biết được các đơn thức đồng dạng Biết cách thu gọn đơn thức, Câu số: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 100% 1(C3) 1,5 1(C4) 1,5 2 3 30% 3. Đa thức Tìm được bậc của đa thức, biết sắp xếp đa thức Biết cách cộng (trừ) đa thức Câu số: 2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 100% 1(C2b) 0,5 2(C2a;5) 2,0 3 2,5 25% 4. Nghiệm của đa thức một biến Tìm được ngiệm của đa thức một biến; chứng minh một đa thức là vô nghiệm Câu số: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 100% 1(C6) 1,5 1(C7b) 1 2 2,5 25% Câu số: 9 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% 2 2 30% 3 3,5 30% 3 3,5 35% 1 1 10% 9 10 100 HỌ VÀ TÊN.............................................. LỚP.................... ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV MÔN ĐẠI SỐ 7 Thời gian 45’(không tính t/g phát đề) Đề Bài 1 (1đ): Viết biểu thức đại số diễn đạt các ý sau: a) Tích của hai số a và b b) Hiệu của hai số x và y Bài 2( 1,5 đ): a) Tính giá trị của biểu thức P(x) = tại x = 2 b) Xác định bậc của đa thức P(x) Bài 3(1,5 đ): Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng - x2y2 ; 5xy2 ; 7x2y2 ; 4 x2y2 ; x2y2; -2xy2 Bài 4 (1,5 đ): Cho hai đơn thức A = 3x3y3 , B = x3y3 a) Tìm tích A.B b) Tìm tổng A+B c) Tìm hiệu A-B B ài 5 (1 đ): Cho f(x) = x2 – 2x – 12, g(x) =7x2 + 8x – 9 Tính f(x)+ g(x) Bài 6 ( 1,5 đ): a) Tìm nghiệm của đa thức f(x) = x - 1 b) Chứng tỏ x=2 là nghiệm của đa thức g(x) = 3x – 6 c) Chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm h(x)=(x -5)2 +1 Bài 7( 2,0 đ): Có hai vòi nước: vòi thứ nhất chảy vào bể A, vòi thứ hai chảy vào bể B. Bể A chưa có nước, bể B có sẳn 200 lít nước. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 40 lít nước, vòi thứ hai chảy được 20 lít nước. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị tổng số lít nước có trong hai bể sau thời gian x phút. Hãy tính xem sau bao nhiêu phút thì lượng nước có trong hai bể bằng nhau. -------Hết------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM 1a. a . b 0,5 1b. (x – y) 0,5 2a. Thay x = 2 vào biểu thức , ta được: 22 – 3.2 + 2 = 4 – 6 + 2 = 0 0,25 0,75 2b. Bậc của đa thức là: 2 0,5 3 Các nhóm đơn thức đồng dạng là: 5xy2; -2 xy2 - x2y2 ; 7x2y2; 4 x2y2 ; x2y2 0,5 1,0 4 a) (3x3y3 ).(x3y3 ) = 3 x6y6 b) (3x3y3 )+(x3y3 ) = 4 x3y3 c) (3x3y3 )-(x3y3 ) = 2 x3y3 0,5 0,5 0,5 5 f(x) + g(x) = 8x2 + 6x -21 1,0 6a. Nghiệm của đa thức f(x) bằng 1 vì: f(1) = 1 – 1 =0 0,25 0,25 6b. Nghiệm của đa thức g(x) bằng 2 vì: g(2) = 3.2 – 6 =0 0,25 0,25 6c Vì (x -5)2 ≥ 0 nên (x -5)2 +1 ≥ 1 Vậy, không có giá trị nào của x để đa thức (x -5)2 +1 bằng 0 (hay đa thức (x -5)2 +1 vô nghiệm) 0,5 7a Sau x phút bể A có 40x lít nước Sau x phút bể B có 200+20x lít nước Sau x phút cả hai bể A và B có 40x + (200 + 20x) Vậy sau x phút cả hai bể có 60x+200 lít nước 0,5 0,5 7b 40x=200+20x =>20x=200 =>x=200:20 =>x=10 Vậy sau 10 phút lượng nước trong hai bể bằng nhau 0,5 0,5 Thu bài và nhận xét. Hướng dẫn về nhà: Làm lại đề kiểm tra

File đính kèm:

  • docDAI 7KIEM TRA LAI CHUONG IV.doc
Giáo án liên quan