1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0
b. Kỹ năng :
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
c.Thái độ:
- Yêu thích môn toán
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
b. Học sinh:
- Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
10 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/08/2012
Ngày giảng:
21/08/2012 lớp 7C
25/08/2012 lớp 7D
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
TIẾT 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ.
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0
b. Kỹ năng :
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
c.Thái độ:
- Yêu thích môn toán
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
b. Học sinh:
- Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3. Tiến trình bài dạy :
a.Kiểm tra bài cũ ( Kiểm tra trong bài )
* Đặt vấn đề: ( 1')
Ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z( mở rộng hơn tập N là tập Z. Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên . Ta vào bài học hôm nay
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ôn lại kiến thức cơ bản ở lớp 6 (5')
G
Giáo viên cùng học sinh ôn lại trong 3 phút về các kiến thức cơ bản trong lớp 6
Nêu một số ví dụ minh hoạ về.
- Phân số bằng nhau
- Tính chất cơ bản của phân số
- Quy đồng mẫu các phân số
- So sánh phân số
- So sánh số nguyên
- Biểu diễn số nguyên trên trục số
1. Số hữu tỉ: (12’)
G
Yêu cầu học sinh đọc phần số hữu tỉ trang 4 và trả lời câu hỏi:
* Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z; b 0
?
Phát biểu k/n số hữu tỉ ( thế nào là SHT)
?
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z; b 0
?
Lấy ví dụ.
* Ví dụ: 3; 0, 5; 0; 2; - 3… là các số hữu tỉ.
G
G: Giới thiệu tập số hữu tỉ
* Kí hiệu: tập số hữu tỉ là Q
G
Đọc và nghiên cứu yêu cầu bài ?1
Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ?
?1 Sgk – 5
Giải
Vì: 0,6= ; -1,25=; 1= đều được viết dưới dạng phân số.
?
? Yểu cầu h/s làm ?2
Số nguyển a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Với aZ nên a aQ
?2 Sgk 5
Giải
Với aZ nên a= aQ
?
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q ?
Q
Z
N
- MQH 3 tập số là N Z Q
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (7’)
G
Hãy biểu diễn các số nguyên - 2, -1, 2 trên trục số?
-2
-
-1
-
2
-
1
-
0
-
?3 (Sgk - 5)
G
T2 như đồi với số nguyên. Ta có thể biểu diễn mọi SHT trên truc số (2)
Ví dụ 1 (Sgk/5)
G
Yêu cầu đọc ví dụ 1 Sgk /5
G
Để biểu diễn SHT trục số ta làm ntn?
Chia đ/t đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm O đến điểm 1) thành 4 phần bằng nhau lấy 1 đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
- SHT được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới.
G
Yêu cầu h/s tự thực hành vẽ.
?
Với những phân số có mẫu số âm khi giải bài tập ta làm ntn?
Ta đưa phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu số dương.
?
Đối với bài tập này cũng vậy để biểu diễn SHT trên trục số ta đưa SHT thành phân số có mẫu dương.
Ví dụ 2 (Sgk/5)
?
Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương.
Có =
?
Tương tự như trên em hãy biểu diễn trên trục số và nêu cách làm.
Cách làm:
- Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau, ta được đoạn đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
- SHT được biểu diễn bởi điểm N ở bên trái điểm O và cách điểm O một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
G
Chôt lại: Để biểu diễn SHT trên trục số trước hết phải viết phân số đó dưới dạng phân số có mẫu dương.
- Căn cứ vào mẫu số để chí đ/t đơn vị biểu diễn số nguyên (tử số) trên trục số theo đơn vị mới.
3. So sánh hai số hữu tỉ. (16’)
?
Muốn so sánh phân số ta làm ntn?
- Viết 2 phân số có cùng mẫu dương.
- So sánh hai tử số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
?
Làm ?4
?4 Sgk – 6
Giải
=
==
vì -12 <-10 nên <
?
Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
Ta viết chúng dưới phân số rồi so sánh 2 phân số đó.
?
Nhắc lại các bước so sánh 2số hữu tỉ ?
* Nhận xét ( sgk -7)
?
Ngoài cách so sánh trên còn cách so sánh nào nữa không?
Còn cách so sánh như so sánh phân số ở lớp 6.
?
Nếu x< y thì trên trục số điểm x ở vị trí ntn đối với điểm y?
Chú ý:
- Nếu x<y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
- Số hữu tỉ >0 gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ <0 là số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
G
Đọc và nghiên cứu yêu cầu bài ?5
Giới thiệu cách kí hiệu số hữu tỉ âm số hữu tỉ dương
?5 Sgk – 7
Số hữu tỉ dương là: ;
Số hữu tỉ âm là: ; ;-4
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
c. Củng cố luyện tập: (2’)
G :Làm bài 3 sgk – 7
H: Bài 3 (Sgk - 7)
==
=
vì -22<-21 nên<
d. Hướng dẫnhọc sinh tự học ở nhà : (2’)
- Học lí thuyết: Khái niệm số hữu tỉ; so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Làm bài tập: 2, 3, 4, 5 ( SGK - 7+8 )
- Hướng dẫn bài tập về nhà: bài 5: viết các phân số: ; ;
- Chuẩn bị bài sau: Đọc quy tắc cộng trừ phân số ở lớp 6; đọc trước bài cộng, trừ số hữu tỉ.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Về kiến thức: .......................................................................................................
- Về kĩ năng: ..........................................................................................................
- Về thái độ: ...........................................................................................................
Ngày soạn: 15/08/2012
Ngày giảng:
21/08/2012 lớp 7C
25/08/2012 lớp 7D
TIẾT 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Thực hiện thành thạo phép cộng trừ số hữu tỉ
- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
b. Kỹ năng:
- Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
- Giải được các bài tập vận dụng các phép tính trong Q
c. Thái độ:
- Học sinh yêu thích môn toán học
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
b. Học sinh:
- Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ: ( 5' )
* Câu hỏi: So sánh hai số hữu tỉ sau:
y= và y=
* Đáp án:
Ta có: ==
Vì –213> -216 nên >
Hay >
*Đặt vấn đề: (2 phút)
Chúng ta đã biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Vậy cách cộng trừ hai số hữu tỉ có giống với cách cộng, trừ hai phân số hay không. Ta vào bài học hôm nay
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ: (10')
?
Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm ntn?
Để cộng trừ 2 SHT ta có thể viết chúng dưới dạng p/s rồi áp dụng quy tắc cộng trừ p/s.
?
Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số khác mẫu.
- Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
- Muốn cộng 2 phân số cùng mẫu ta cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu.
G
:Như vậy với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu.
? Với x= ; y=(a,b,m Z; m > 0) hãy hoàn thành công thức: x + y =?, x - y =?
Với x= ; y=(a, b, m Z; m0), ta có:
x + y = +=
x - y = -=
Ví dụ: Sgk
?
Em hãy nhắc lại các t/c phép cộng phân số.
T/c giao hoán, t/c kết hợp, cộng với số 0.
?
?
Yêu cầu h/s làm ?1.
áp dụng quy tác cộng hai số hữu tỉ ( Cộng phân số )
? 1 Tính
Giải
a, 0,6 +=+=+
=+=
b,- (-0,4) = +0,4 = +
=+==
2. Quy tắc chuyển vế (10')
G
Cho h/s làm bài tập sau:
Tìm số nguyên x biết: x + 5 = 17
x + 5 = 17
x = 17 - 5
x = 12
?
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
- Khi chuyển vế 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đường thẳng ta phải đổi dấu số hạng đó.
G
Tương tự như vậy trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế ta sang phần 2
* Quy Tắc – Sgk -9
Với mọi x,y,z Q ta có x+y=z x= z-y
?
Qua đọc hãy trình bày từng bước làm?
B1: Chuyển vế đổi dấu
B2: Quy đồng mẫu
B3: Cộng 2 phân số cùng mẫu
G
Yêu cầu h/s làm ? 2: Tìm x biết:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Dấu (+) Thành dấu (-),Dấu (-) Thành dấu (+)
Cho h/s đọc chú ý (Sgk/9) phần chữ in nghiêng. Như vậy trong Q ta cũng có những tổng Đại số trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng 1 c ch tuỳ ý.
? 2 Tìm x biết:
Giải
x
x +
x
b.
- x =
- x =
- x =
x =
* Chú ý: (Sgk/9)
c. Củng cố luyện tập: ( 15' )
? Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương
+ cộng, trừ phân số cùng mẫu
? Quy tắc chuyển vế
? Làm bài tập 6/10, bài 9/10?
Bài 6: Sgk -10
b,-=-= -1
c. -+ 0,75 = -+
= -
Bài 9: Sgk -10
a, x= -=
b, x= +=
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 3' )
- Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế
- Làm bài tập: 6, 7, 8, 9,10 trang 10
- Hướng dẫn bài tập về nhà:
Hướng dẫn bài 7 Mỗi phân số( số hữu tỉ) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau
Ví dụ: = = +…
- Chuẩn bị bài sau:
+ Học lại quy tắc nhân, chia phân số
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Về kiến thức: .......................................................................................................
- Về kĩ năng: ..........................................................................................................
- Về thái độ: ...........................................................................................................
File đính kèm:
- Dai 7 tuan 1 theo CV961.doc