A. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị :
1. GV : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. HS : thước chi khoảng.
C. Hoạt động dạy học:
77 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 1 đến tuần 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập q các số hữu tỉ
Tuần : 1 Tiết : 1
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị :
1. GV : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. HS : thước chi khoảng.
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4HS )
a) c)
b) d)
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho HS làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho HS làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho HS đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c HS làm ?5
-là các số hữu tỉ
- viết dạng phân số
- HS viết được các số ra dạng phân số
- HS: N Z Q
-HS quan sát quá trình thực hiện của GV
HS đổi
-HS tiến hành biểu diễn
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dạng phân số
- dựa vào SGK HS trả lời
1. Số hữu tỉ
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có:
2. So sánh hai số hữu tỉ
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
IV. Củng cố:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c HS làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c HS làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và
d)
cộng, trừ số hữu tỉ
Tuần : 1 Tiết : 2
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
- HS nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị :
1. GV : bảng phụ.
2. HS :
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
HS 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
HS 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
BT: x=- 0,5, y =
Tính x + y; x - y
- GV chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- GV gọi 2 HS lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c HS làm ?1
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c HS nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 HS lên bảng làm ?2
Chú ý:
HS: đổi - 0,5 ra PS
-HS viết quy tắc
-HS còn lại tự làm vào vở
-HS bổ sung
-HS tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các HS khác xác nhận kq
- 2 HS phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- HS làm vào vở rồi đối chiếu.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
a) QT:
x=
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế:
a) QT: (sgk)
x + y =z
x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
(SGK )
IV. Củng cố:
- GV cho HS nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lưu ý tính chính xác.
Nhân chia số hữu tỉ
Tuần : 2 Tiết : 3
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- Thực hiện phép tính:
* HS 1: a)
* HS 2: b)
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ GV đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- GV treo bảng phụ
? Nêu công thức tính x:y
- GV y/c HS làm ?
- GV nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-HS lên bảng ghi
-1 HS nhắc lại các tính chất .
-HS lên bảng ghi công thức.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-HS chú ý theo dõi
-HS đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ
Với (y0)
?: Tính
a)
b)
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay
IV. Củng cố:
- Y/c HS làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 HS lên bảng làm)
BT 12:
BT 13 : Tính (4 HS lên bảng làm)
BT 14: GV treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
- HS thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
HS khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Tuần : 2 Tiết : 4
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ: - Thực hiện phép tính:
* HS 1: a)
* HS 2: b)
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- GV phát phiếu học tập nội dung ?4
_ GV ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu HS làm ?2
- GV uốn nắn sử chữa sai xót.
- GV cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- GV: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c HS làm ?3
- GV chốt kq
- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- 5 HS lấy ví dụ.
- Bốn HS lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
- HS quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- HS phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai HS lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
?4
Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì
nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì
* Ta có: = x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có
?2: Tìm biết vì
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -()
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + ()
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -()
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +()
= 3,7.2,16 = 7,992
IV. Củng cố: Y/c HS làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 HS lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: GV đưa bảng phụ bài tập 19, HS thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=
= 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.
= 2,8 . (-10)
= - 28
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- HS khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5 ;A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
luyện tập
Tuần : 3 Tiết : 5
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
B. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
* HS 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* HS 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)
c)
III. Luyện tập :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-Yêu cầu HS đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
? Nếu tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp
- GV yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
- GV chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính.
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
_ GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính
- HS đọc đề toán.
- 2 HS nhắc lại quy tắc phá ngoặc.
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- 2 HS đọc đề toán
+ Có 2 trường hợp
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Các nhóm hoạt động.
- 2 HS đại diện lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung
- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trường hợp xảy ra
- chỉ có số
- Hai HS lên bảng làm.
- HS làm theo sự hướng dẫn sử dụng của GV
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- - 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a)
x- 1.7 = 2,3 x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK )
IV. Củng cố:
- HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
luỹ thừa của một số hữu tỉ
Tuần : 3 Tiết : 6
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
Tính giá trị của biểu thức
* HS 1:
* HS 2:
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a
? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dưới dạng x=
thì xn = có thể tính như thế nào .
- GV giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1.
- Yêu cầu HS làm ?1
Cho a N; m,n N
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu HS làm ?2
- GV đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
- Yêu cầu HS làm ?3
- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu HS làm ?4
- GV đưa bài tập đúng sai:
?Vậy xm.xn = (xm)n không.
- 2 HS nêu định nghĩa
- 1 HS lên bảng viết.
- 4 HS lên bảng làm ?1
- Lớp làm nháp
am. an = am+n
am: an = am-n
- 1 HS phát biểu
- Cả lớp làm nháp
- 2 HS lên bảng làm
- HS cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm thi đua.
a) 36.32=38 B đúng
b) 22.24.23= 29 A đúng
c) an.a2= an+2 D đúng
d) 36: 32= 34 E đúng
2.3 = 6
2.5 = 10
(xm)n = xm.n
- 2 HS lên bảng làm
a) Sai vì
b) sai vì
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn.
x gọi là cơ số, n là số mũ.
=
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)0 = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số
Với xQ ; m,nN; x0
Ta có: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (mn)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
IV. Củng cố:
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 HS lên bảng làm
BT 28: Cho làm theo nhóm:
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt)
Tuần : 4 Tiết : 7
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
* HS 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x.
Tính:
* HS 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tính x biết:
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- GV chép đầu bài lên bảng.
- GV chốt kết quả.
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào.
- GV đưa ra công thức, yêu cầu HS phát biểu bằng lời.
- Yêu cầu HS làm ?2
- Yêu cầu HS làm ?3
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương
? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu HS làm ?4
- Yêu cầu HS làm ?5
- Cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét
- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được.
- 1 HS phát biểu.
- Cả lớp làm nháp
- 2 HS lên bảng làm
Nhận xét cho điểm.
- Cả lớp làm nháp
- 2 HS lên bảng làm
Nhận xét cho điểm.
- HS suy nghĩ trả lời.
- 1 HS lên bảng ghi.
- 3 HS lên bảng làm ?4
- Cả lớp làm bài và nhận xét kết quả của bạn.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm
Nhận xét, cho điểm
I. Luỹ thừa của một tích
?1
* Tổng quát:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
?2 Tính:
?3 Tính và so sánh
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa
?4 Tính
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81
IV. Củng cố:
- GV treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có)
e)
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
LUYệN TậP
Tuần : 4 Tiết : 8
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
- GV treo bảng phụ yêu cầu HS lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
III. Luyện tập :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- GV yêu cầu HS làm bài tập 38
- GV yêu cầu HS làm bài tập 39
? Ta nên làm như thế nào
- Yêu cầu HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS làm bài tập 40.
- GV chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 42
- GV hướng dẫn HS làm câu a
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
- GV kiểm tra các nhóm
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét cho điểm
10 = 7+ 3
x10 = x7+3
áp dụng CT:
- Cả lớp làm nháp
- 4 HS lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét kết quả, cách trình bày
- HS cùng GV làm câu a
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm lên trình bày.
nhận xét cho điểm .
Bài tập 38(tr22-SGK)
Bài tập 39 (tr23-SGK)
Bài tập 40 (tr23-SGK)
Bài tập 42 (tr23-SGK)
IV. Củng cố:
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
Tỉ lệ thức
Tuần : 5 Tiết : 9
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- HS nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
- HS 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu?
- HS 2: So sánh 2 tỉ số sau: và
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
_ GV: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- GV nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d
- GV yêu cầu HS làm ?1
- GV có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?
- GV trình bày ví dụ như SGK
- Cho HS nghiên cứu và làm ?2
- GV ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- GV giới thiệu ví dụ như SGK
- Yêu cầu HS làm ?3
- GV chốt tính chất
- GV đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV.
- Cả lớp làm nháp
- Phải thoả mãn:
và
- 2 HS lên bảng trình bày
- HS làm theo nhóm:
- HS quan sát nghiên cứu
- HS làm theo nhóm
1. Định nghĩa
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức
và
Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
2. Tính chất
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2
Nếu thì
* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
IV. Củng cố: - Yêu cầu HS làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
Bài tập 46: Tìm x
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =
Luyện tập
Tuần : 5 Tiết : 10
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ: Không
III. Luyện tập :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Yêu cầu HS làm bài tập 49
? Nêu cách làm bài toán
- GV kiểm tra việc làm bài tập của HS
- GV phát phiếu học tập
- GV yêu cầu HS làm bài tập 51
? Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích.
? áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức
- Yêu cầu HS thoả luận nhóm
- GV đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT
- Ta xét xem 2 tỉ số có bằng nhau hay không, nếu bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức
- Cả lớp làm nháp
- 4 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
- HS làm việc theo nhóm, đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- HS: 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2)
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét
- HS cùng GV làm bài
Bài tập 49 (tr26-SGK)
Ta lập được 1 tỉ lệ thức
Không lập được 1 tỉ lệ thức
và
Lập được tỉ lệ thức
và
Không lập được tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh thư yếu lược
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ
Các câu đúng: C) Vì hoán
vị hai ngoại tỉ ta được:
Bài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Kiểm tra 15'
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức . Hãy chọn đáp số đúng:
Đáp án:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm
Từ
Bài tập 2: (2đ)
Bài tập 3: Câu B đúng
V. Hướng dẫn về nhà (2')
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Tuần : 6 Tiết : 11
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
- HS 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
- HS 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- GV yêu cầu HS làm ?1
? Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì.
- GV yêu cầu HS đọc SGK phần chứng minh
- GV đưa ra trường hợp mở rộng
- GV yêu cầu HS làm bài tập 55
- GV giới thiệu
- Yêu cầu HS làm ?2
- GV đưa ra bài tập
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt
- Cả lớp làm nháp
- 2 HS trình bày trên bảng
- HS phát biểu
GV ghi bảng
- Cả lớp đọc và trao đổi trong nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS theo dõi
- HS thảo luận nhóm
- đại diện nhóm lên trình bày
- HS chú ý theo dõi
- HS thảo luận nhóm, các nhóm thi đua
- 1 HS đọc đề bài
- Tóm tắt bằng dãy tỉ số bằng nhau
- Cả lớp làm nháp
- 1 HS trình bày trên bảng
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
?1 Cho tỉ lệ thức Ta có:
Tổng quát:
Đặt = k (1)
a=k.b; c=k.d
Ta có: (2)
(3)
Từ (1); (2) và (3) đpcm
* Mở rộng:
Bài tập 55 (tr30-SGK)
2. Chú ý:
Khi có dãy số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số HS lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c
Ta có:
Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Ta có:
IV. Củng cố:
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
Bài tập 54: và x+y=16
Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta có và (a+b).2=28a+b=14
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
Luyện tập
Tuần : 6 Tiết : 12
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
File đính kèm:
- GIAO AN DAI SO 7 HKI.doc