A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được cách tính giá trị của btđs ; đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng ; đa thức, đa thức thu gọn, bậc của đa thức, cộng trừ đa thức, cách sx đa thức một biến, hệ số của đa thức, nghiệm của đa thức một biến và số nghiệm của nó
Làm thạo việc tính giá trị của btđs. Biết nhận dạng đơn thức, thu gọn đơn thức, tìm bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, nhận dạng các đơn thức đồng dạng và làm thạo việc cộng trừ chúng. Biết nhận dạng đa thức, thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức, làm thạo việc cộng trừ đa thức. Biết sắp xếp đa thức một biến, tìm hệ số của đa thức. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến và kiểm tra 1 số có phải là nghiệm hay không
Thấy được việc mở rộng trên số là btđs
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1673 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 31 - Tiết 65: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Ngày soạn :
Tiết 65 Ngày dạy :
Ôn tập cuối năm
A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được cách tính giá trị của btđs ; đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng ; đa thức, đa thức thu gọn, bậc của đa thức, cộng trừ đa thức, cách sx đa thức một biến, hệ số của đa thức, nghiệm của đa thức một biến và số nghiệm của nó
Làm thạo việc tính giá trị của btđs. Biết nhận dạng đơn thức, thu gọn đơn thức, tìm bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, nhận dạng các đơn thức đồng dạng và làm thạo việc cộng trừ chúng. Biết nhận dạng đa thức, thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức, làm thạo việc cộng trừ đa thức. Biết sắp xếp đa thức một biến, tìm hệ số của đa thức. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến và kiểm tra 1 số có phải là nghiệm hay không
Thấy được việc mở rộng trên số là btđs
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
0p
43p
10p
18p
15p
0p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Ôn tập :
1. Tính giá trị của biểu thức:
a. -3x2-4x+5 tại x=-2
b. -3x2-4x+5 tại x=
c. x2x+5 tại x=-3
d. x2x+5 tại x=
2. Nhân hai đơn thức :
a. -2x3yz.(-3x2y3)
b. 3x4y3z.(-4xy2)
c. -6x3y2z.(xy3)
d. x2y3z.(-4x2y)
e. x4y5z.(xy2)
f. x5y3z.(x2y)
g) xy2. (x2yz).yz2
h) x2y3. (xz).x2yz
i) x2y. (x2yz).xy2
k) xy2. (x2yz).xy2
l) (–2x)2y.3x3.(–y)3
m) y.x2y.(–2z)2.x3y2z
n) y.(–2x)2.xy.(y2z)
o) ayz.(–2xy)2.(x2z)
p) yz.(–2x2y)3.(–3xy2)
q) x2z.(–2xy2z3)2.(–x2y)
3. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng :
a. -2x2y3-3x2y3
b. 3x3y2-9x3y2
c. -3x3y4+x3y4
d. -3x5y4+5x5y4
e. x2y-5x2y
f. xy2xy2
g. 2x3y2z+3x3y2z–7x3y2z
h. xy2z3–(–5xy2z3)+(–7xy2z3)
i. –x2y + – + 4x2y
h. 3x + ax – 4x
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
Ôn tập về biểu thức đại số
a. –3(-2)2-4.(-2)+5=1
b. -3-4+5=
c. (-3)2(-3)+5=
d.+5=
a. -2x3yz.(-3x2y3)=6x5y4z
b. 3x4y3z.(-4xy2)=-12x5y5z
c. -6x3y2z.(xy3)=9x4y5z
d. x2y3z.(-4x2y)=x4y4z
e. x4y5z.(xy2)=x5y7z
f.x5y3z.(x2y)=2x7y4z
g) xy2. (x2yz).yz2=x3y4z3
h) x2y3. (xz).x2yz=2x5y4z2
i) x2y. (x2yz).xy2=x5y4z
k) xy2. (x2yz).xy2=2x4y5z
l) (–2x)2y.3x3.(–y)3=-12x5y4
m) =x5y4z3
n) =x3y4z
o) =ax4y3z2
p) =16x7y6z
q) =6x6y5z7
a. -2x2y3-3x2y3=-5x2y3
b. 3x3y2-9x3y2=-6x3y2
c. -3x3y4+x3y4=-2x3y4
d. -3x5y4+5x5y4=2x5y4
e. x2y-5x2y=x2y
f. xy2xy2=xy2
g. 2x3y2z+3x3y2z–7x3y2z
h. xy2z3–(–5xy2z3)+(–7xy2z3)
i. –x2y + – + 4x2y
h. 3x + ax – 4x
1. Tính giá trị của biểu thức :
a. –3(-2)2-4.(-2)+5=1
b. -3-4+5=
c. (-3)2(-3)+5=
d.+5=2. Nhân hai đơn thức :
a. -2x3yz.(-3x2y3)=6x5y4z
b. 3x4y3z.(-4xy2)=-12x5y5z
c. -6x3y2z.(xy3)=9x4y5z
d. x2y3z.(-4x2y)=x4y4z
e. x4y5z.(xy2)=x5y7z
f.x5y3z.(x2y)=2x7y4z
g)xy2. (x2yz).yz2=x3y4z3
h)x2y3. (xz).x2yz=2x5y4z2
i)x2y. (x2yz).xy2=x5y4z
k) xy2. (x2yz).xy2=2x4y5z
l) (–2x)2y.3x3.(–y)3=-12x5y4
m) =x5y4z3
n) =x3y4z
o) =ax4y3z2
p) =16x7y6z
q) =6x6y5z7
3. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng :
a. -2x2y3-3x2y3=-5x2y3
b. 3x3y2-9x3y2=-6x3y2
c. -3x3y4+x3y4=-2x3y4
d. -3x5y4+5x5y4=2x5y4
e. x2y-5x2y=x2y
f. xy2xy2=xy2
g. 2x3y2z+3x3y2z–7x3y2z
h. xy2z3–(–5xy2z3)+(–7xy2z3)
i. –x2y + – + 4x2y
h. 3x + ax – 4x
File đính kèm:
- Tiet 65.doc