I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu và nắm được các tính chất sau: Cho 2 đường thẳng và 1 cát tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+ Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
2. Kỹ năng:
- Học sinh có kỹ năng nhận biết: Cặp góc so le trong. Cặp góc đồng vị. Cặp góc trong cùng phía.
- Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ vẽ hình trong khung
Học sinh: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4185 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 5: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Ngày soạn: 19/8/2010
Tiết 5
Lớp 7/1
Ngày dạy: 03/9/2010
§3 CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu và nắm được các tính chất sau: Cho 2 đường thẳng và 1 cát tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+ Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
2. Kỹ năng:
Học sinh có kỹ năng nhận biết: Cặp góc so le trong. Cặp góc đồng vị. Cặp góc trong cùng phía.
Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ vẽ hình trong khung
Học sinh: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Nhận biết cặp góc so le trong , cặp góc đồng vị
-Yêu cầu HS vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng, và đặt tên các đường thẳng, các góc
GV :giải thích :
*Hai đt // ngăn mp thành 2 giải: giải trong và giải ngoài .
*Đường thẳng cắt 2 đường thẳng còn gọi là cát tuyến
*Mỗi cặp góc gồm 1 góc đỉnh A và một góc đỉnh B
*Cặp góc so le trong nằm ở giải trong và nằm về hai phía (so le) của cát tuyến
*Cặp gocù đồng vị gồm một góc ở giải trong và một góc ở giải ngoài và cùng nằm một phía đối với cát tuyến
-Vẽ đt cắt hai đường thẳng, đặt tên các đường thẳng, các góc tạo thành
-HS vừa quan sát vừa tiếp nhận kiến thức
-Kể tên cặp góc so le trong
-Kể tên các cặp góc đồng vị
1- Góc so le trong - góc đồng vị :
*Các cặp góc so le trong: 1 và 3 ; 4 và 2
*Các cặp góc đồng vị
1 và 1; 2 và 2
3 và 3; 4 và 4
GV:Yªu cÇu HS lµm ?1
-HS làm ?1
?1
a) Hai cỈp gãc so le trong:
4 vµ 2; 3 vµ 1
b) Bèn cỈp gãc ®ång vÞ :
1 vµ 1; 2 vµ 2; 3 vµ 3; 4 vµ 4
Hoạt động 2: Phát hiện quan hệ giữa các góc tạo bởi hai đường thẳng và một cát tuyến
-Yêu cầu HS vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau.
-Đo các góc còn lại và sắp xếp các góc bằng nhau thành từng cặp.
-Trong các cặp góc bằng nhau đó chỉ ra cặp nào so le trong, cặp nào đồng vị ?
-Yêu cầu HS phát biểu nhận xét
-Cho học sinh làm theo yêu cầu của ?2/Sgk
-HS khẳng định lại nhận xét trên => nội dung tính chất
-HS phát hiện kiến thức qua các trình tự sau
+Vẽ một đường thẳng cắt 2 đt sao cho 1 cặp góc đồng vị bằng nhau
+Đo các góc còn lại, xếp thành từng cặp góc bằng nhau
+Chỉ ra các cặp góc so le trong, đồng vị
+Phát biểu dự đoán
HS kiểm tra dự đoán bằng phép suy luận ?2
2. TÝnh chÊt
?2 a) TÝnh 1 vµ 3:
-V× 1 kỊ bï víi 4
nªn 1 = 1800 - 4 = 1350
-V× 3 kỊ bï víi 2
Þ 3 + 2 = 1800
Þ 3 = 1350
Þ 1 = 3 = 1350
b) TÝnh 2. So s¸nh2 vµ 2:
-V× 2 ®èi ®Ønh víi 4; 4 ®èi ®Ønh víi 2
Þ2 = 450; 4 = 2 = 450 Þ2 = 2 = 450
c) Bèn cỈp gãc ®ång vÞ vµ sè ®o:
2 = 2 = 450; 1 = 1 = 1350;
3 = 3 = 1350; 4 = 4 = 450
*Tính chất : SGK
4. Cđng cè
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
-HS nhắc lại nội dung tính chất
-Làm bài tập 22
-GV giới thiệu cặp góc trong cùng phía
? Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo ra cặp góc slt bằng nhau thỉ hai góc trong cùng phía có tộng như thế nào?
-Hs làm bài 22
Tiếp nhận khái niệm hai góc trong cùng phía (1 và 2)
-Tổng hai góc trong cùng phía là 1800
Bài 22:
A3 2
4 1
3 2
4 B1
có 1=1400=>3=1400
2=4=400
4 =2 (so le trong )
Mà 3+2=1800 (kề bù)
=>4+=1800
5. Hướng dẫn về nhà
Bài VN: 21;23 SGK
Bài 16, 20 SBT/77
Đọc bài: Hai đường thẳng song song
RÚT KINH NGHIỆM
KÝ DUYỆT
Tổ chuyên môn
File đính kèm:
- TIẾT 5.doc