Giáo án Toán 7 - Hình học - Tuần 34 - Tiết 60: Tính chất ba đường phân giác của một tam giác

A.MỤC TIÊU:

+HS hiểu khái niệm đường phân giác của tam giác và biết mỗi tam giác có ba đường phân giác.

+HS tự chứng minh được định lý: “Trong tam giác cân, đường phân giác xuất phát từ đỉnh đồng thời là đường trung tuyến ứng với cacnhj đáy”.

+Thông qua gấp hình và bằng suy luận HS chứng minh được định lý tính chất ba đường phân giác của một tam giác. Bước đầu HS biết áp dụng định lí này vào bài tập.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Thước thẳng, com pa, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi định lí và BT, phiếu học tập. Một miếng bìa mỏng có hình dạng một góc, thước hai lề.

-HS: Thước thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Mỗi HS một tam giác bằng bìa, thước hai lề. Ôn tập tính chất tia phân giác của một góc, tam giác cân. Mỗi HS 1 tam giác bằng giấy.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (10 ph).

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tuần 34 - Tiết 60: Tính chất ba đường phân giác của một tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Tiết 60 Đ6. Tính chất ba đường phân giác của một tam giác Ns Nd A.Mục tiêu: +HS hiểu khái niệm đường phân giác của tam giác và biết mỗi tam giác có ba đường phân giác. +HS tự chứng minh được định lý: “Trong tam giác cân, đường phân giác xuất phát từ đỉnh đồng thời là đường trung tuyến ứng với cacnhj đáy”. +Thông qua gấp hình và bằng suy luận HS chứng minh được định lý tính chất ba đường phân giác của một tam giác. Bước đầu HS biết áp dụng định lí này vào bài tập. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Thước thẳng, com pa, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi định lí và BT, phiếu học tập. Một miếng bìa mỏng có hình dạng một góc, thước hai lề. -HS: Thước thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Mỗi HS một tam giác bằng bìa, thước hai lề. Ôn tập tính chất tia phân giác của một góc, tam giác cân. Mỗi HS 1 tam giác bằng giấy. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph). Hoạt động của giáo viên -Câu 1: Treo bảng phụ Các mệnh đề sau đúng hay sai, nếu sai sửa lại cho đúng: a)Bất kỳ điểm nào thuộc tia phân giác của một góc cũng cách đều hai cạnh của góc đó. b)Bất kỳ điểm nào cách đều hai cạnh của một góc cũng nằm trên tia phân giác của góc đó. c)Hai đường phân giác hai góc ngoài của một tam giác và đường phân giác của góc thứ ba cùng đi qua một điểm. d)Hai tia phân giác của hai góc bù nhau thì vuông góc với nhau. -Câu 2: Gọi HS xung phong +Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M. Chứng minh rằng MB = MC. +GV vẽ sẵn hình và ghi GT, KL. -Gọi 1 HS chứng minh miệng tai chỗ. -Cho nhận xét và cho điểm. -Đặt vấn đề như SGK. Hoạt động của học sinh -HS 1: a)Đúng. b)Sai. Bổ sung: nằm bên trong góc đó c)Đúng. d)Sai. Sửa lại: hai góc kề bù -HS 2: Chứng minh miệng A DABC; AB = AC 1 2 GT Â1 = Â2 KL MB = MC Xét DAMB và DAMC Có AB = AC (gt) B M C Â1 = Â2 (gt) Cạnh AM chung ị DAMB và DAMC (c.g.c) ị MB = MC (cạnh tương ứng) II.Hoạt động 2: đ ường phân giác của tam giác (8 ph) HĐ của Giáo viên -GV vẽ tam giác ABC, tia phân giác của góc A cắt BC tại M. Giới thiệu đường phân giác của tam giác. -Hỏi: +Một tam giác có mấy đường phân giác? +Qua BT trên đường phân giác xuất phát từ đỉnh của tam giác cân đồng thời là đường gì? HĐ của Học sinh -Vẽ hình theo GV A B M C -Trả lời: +Một tam giác có 3 đường phân giác. +đường trung tuyến. Ghi bảng 1Đường phân giác của tam giác: a)Đoạn thẳng AM là đường phân giác của DABC. Mỗi tam giác có 3 đường phân giác. b)Tính chất : SGK III.Hoạt động 3: Tính chất ba đường phân giác của tam giác ( 15 ph). -Yêu cầu làm ?1. -GV cùng làm với HS -Hỏi: Em có nhận xét gì về ba nếp gấp này? -Điều đó thể hiện t/c ba đường phân giác của D -Yêu cầu đọc định lý trang 72 SGK. -GV vẽ hình yêu cầu HS làm ?2 -Yêu cầu hoạt động nhóm chứng minh định lý. -Yêu cầu 1 đại diện nhóm trình bày cách chứng minh. -Yêu cầu phát biểu lại định lý . -Tiến hành làm ?1 cùng GV -Nhận xét thấy ba nếp gấp gặp nhau tại 1 điểm. -1 HS đọc to định lý -Tiến hành ghi GT, KL của định lý. -Hoạt động nhóm làm chứng minh ĐL -1 đại diện nhóm trình bày chứng minh miệng như trang 72. -2 HS phát biểu lại định lý. 2.Tính chất ba đường phân giác: a)?1: b)Định lý: SGK A K L E F I B C H DABC; BE phân giác góc B; GT CF phân giác góc C IH ^ BC; IL ^ AB KL AI là tia phân giác  TH = IK = IL IV.Hoạt động 4: luyện tập, củng cố (10 ph). -Yêu cầu HS làm BT 36/72 SGK. -Yêu cầu HS làm BT 36/72 SGK V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Học thuộc định lý về tính chất 3 đường phân giác của tam giác và tính chất tam giác cân. -BTVN: BT 37, 39, 43/72, 73 SGK.

File đính kèm:

  • dochinh 60.doc
Giáo án liên quan